Bài giảng Tuần 26 - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết (tiếp)

MỤC TIÊU:

1.1 Kiến thức:

- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể

- Học sinh hiểu cách định dạng bảng tính, in bảng tính, sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang tính để giải quyết bài tập.

1.2 Kĩ năng:

- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể

- Học sinh thực hiện thành thạo việc việc

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 26 - Tiết 49: Kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 - Tiết 49 Ngày dạy: 27/02/2014 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể - Học sinh hiểu cách định dạng bảng tính, in bảng tính, sắp xếp và lọc dữ liệu trên trang tính để giải quyết bài tập. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể - Học sinh thực hiện thành thạo việc việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể Thái độ: Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra. 2. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Định dạng trang tính - Học sinh biết nhận dạng các nút lệnh trên thanh công cụ để định dạng trang tính. Các lệnh ngắt trang, đặt lề trang tính - Học sinh hiểu các bước định dạng kiểu chữ, căn lề cho ô tính. - Học sinh hiểu các bước căn lề cho ô tính để giải quyết yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 2 20% 1 1 10% 5 5 50% Sắp xếp và lọc dữ liệu - Học sinh biết nhận dạng nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp trang tính; Bảng chọn để lọc dữ liệu. - Hiểu các bước sắp xếp và lọc dữ liệu để vận dụng giải quyết bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 4 40% 3 5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 1 2 20% 1 5 50% 8 10 100% 3. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (3 điểm) 1. Để ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào? A. Page Break Preview B. Print Preview C. Print D. Cả A, B, C đều sai 2. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. B. C. D. Cả A, B, C đều sai 3. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Data -> Sort B. Data -> Filter -> Auto Filter C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 4 Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Top B. Bottom C. Left D. Right 5. Để gộp các ô và căn chỉnh nội dung vào chính giữa ô gộp đó ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. 6. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: A. B. C. D . Cả A, B, C đều sai B. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2đ) Hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng kiểu chữ đậm và gạch chân cho phần văn bản trong ô tính bất kì Câu 2: (5đ) Cho bảng điểm học sinh Bảng điểm lớp 7A STT Họ và tên Toán Văn Tin ĐTB 1 Nguyễn Hoà An 8 7 8 7.7 2 Lê Thái Anh 8 5 7 6.7 3 Trần Quốc Bình 8 9 9 8.7 4 Phạm Ngọc Mai 9 9 10 9.3 5 Bùi Thu Hà 7 6 8 7.0 Nêu cách để định dạng các cột Toán, Văn, Tin và ĐTB nằm giữa ô tính như hình trên. Nêu cách sắp xếp cột ĐTB theo thứ tự tăng dần. Nêu cách lọc học sinh có ĐTB là 9.3. Sau khi lọc, để hiển thị tất cả bảng điểm ta làm thế nào? Để thoát khỏi chế độ lọc ta làm thế nào? 4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phần A. Trắc nghiệm 1 A 0.5 2 B 0.5 3 B 0.5 4 D 0.5 5 C 0.5 6 A 0.5 Phần B. Tự luận 1 Chọn ô tính cần định dạng à Nháy nút lệnh và có trên thanh công cụ. 2 2 a) Chọn các cột à nháy nút lệnh trên thanh công cụ. 1 b) Nháy chuột ô trong cột ĐTB, nháy nút lệnh (sắp xếp tăng dần) trên thanh công cụ. 1 c) Nháy chọn ô trong vùng dữ liệu cần lọc -> Data -> Filter -> AutoFilter -> tích chọn 9.3 1 d) Data -> Filter -> AutoFilter -> Show All. 1 e) Data -> Filter -> Nháy xóa đánh dấu AutoFilter. 1 Hướng dẫn học tập. - Về nhà xem lại các kiến thức đã được học từ trước đến nay. - Xem trước và chuẩn bị cho tiết sau. Học toán với Toolkit Math. 5. PHỤ LỤC. ----------˜˜&™™----------

File đính kèm:

  • docTiet 49.doc