Bài giảng Tuần 30 tập đọc : Chuyện ở lớp

/Bài cũ : Đọc bài " Chú công”, trả lời câu hỏi 1 và 2 SGK.

III/ Bài mới :

a/ Giới thiệu – ghi tên bài lên bảng

b/ GV đọc mẫu chậm rãi.

- Gạch chân các từ khó : chuyện, Hoa, vuốt tóc, bừng tai, bảo, ngoan, gọi.

- Bài này có mấy câu ?

+ Luyện đọc từng câu - Hướng dẫn cách đọc

- GV rê thước chỉ từng câu trên bảng đến hết bài.

- Luyện đọc dòng không thứ tự.

- Phân khổ thơ và đọc

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 30 tập đọc : Chuyện ở lớp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II/ Bài cũ : Đặt tính và tính : 45 – 23 65 - 60 - Chọn bài có kết quả đúng a/ 52 - 12 = 50 b/ 65 - 13 = 52 III/ Bài mới : Giới thiệu các ngày trong tuần lễ : - Đưa quyển lịch cho hs xem và nói đây là quyển lịch dùng để xem các ngày, thứ, tháng, năm. Mỗi ngày bóc một tờ để biết ngày hôm nay là thứ mấy ? - Giáo viên đưa tờ lịch cụ thể ngày đang học (thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2012) - Một tuần lễ có mấy ngày ? Thực hành Bài 1/ 161/ SGK Bài 2/ 50/ vở bài tập Bài 3/161 SGK IV/ Dặn dò : Về nhà làm bài tập trong VBT/50 1/ SGK, VBT, BC, bút, phấn. 2/ 1 em làm bảng lớp. Cả lớp làm bảng con. - Theo dõi quyển lịch cô giới thiệu - Đọc các tờ lịch trên hình vẽ SGK (3 em). - 1 tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy - Học sinh đọc(cá nhân, đồng thanh). 1/ Thực hiện bảng con 2/ Thực hiện vào VBT - Truyền điện kết quả. - Thảo luận nhóm 4 - Nêu miệng -------------------------------------- Bài Chính tả (nhìn viết) Mèo con đi học NS : 31 /03 / 2012 NG : Thứ năm,05 /04/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học : 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. Chép đúng 8 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học. - Điền đúng chữ r, d, gi ; vần iên hay in vào chỗ trống. Bài tập (2) a hoặc b. B/ CHUẨN BỊ : SGK, VBT. Viết sẵn bài viết lên bảng. Bảng phụ bài tập 3. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 5’ 14’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc cho hs viết bảng con : chuyện, vuốt tóc, ngoan, chẳng nhớ. III/ Bài mới : Giới thiệu – ghi tên bài lên bảng - GV đọc mẫu bài viết (bảng phụ). - Bài viết có mấy dòng ? Mỗi dòng có bao nhiêu chữ ? - Những chữ nào viết hoa ? - Hướng dẫn đọc từ khó : Mèo, buồn bực, Mai, đuôi, Cừu, toáng + GV gạch chân các từ trên. Bài tập 2 : Điền chữ : r, d hay gi ? Điền vần iên hay in ? - Đọc cho học sinh viết bảng con. *GV đọc mẫu lần 2. - HS viết vào vở, nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, trình bày.... - Đọc cho HS soát bài - Thu vở - chấm điểm ( 7 em) * Thực hiện trò chơi Tiếp sức (BT2a) IV/ Dặn dò : Về chép bài ở nhà => Nhận xét tiết học 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, vở) - Cả lớp viết bảng con. - 1 học sinh đọc lại bài viết. - 8 dòng, mỗi dòng có 4 chữ - Chữ cái đầu mỗi dòng. - Những chữ cái đầu mỗi dòng. - Học sinh đàm thoại - Cá nhân suy nghĩ, nêu miệng - Thảo luận nhóm 2 – Nêu niệng. - nghe, thế, vuốt tóc - Đọc nhẩm theo cô. - Cả lớp nhìn lên bảng và viết vào vở - Soát bài - Đổi vở chấm chéo. - Thực hiện VBT - 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em) ------------------------------------------------------------------- Bài Kể chuyện Sói và Sóc NS :31 /03 / 2012 NG : Thứ năm,05/04/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm B/ CHUẨN BỊ : Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 15’ 7’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập II/ Bài cũ : Kể lại 1 đoạn của câu chuyện “Niềm vui bất ngờ”. => Nhận xét - ghi điểm III/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài : Sói và Sóc - Giáo viên kể lần 1. - GV kể lần 2 (kèm theo tranh minh hoạ) + Giảng từ khó : nguy hiểm : gặp việc sẽ có hại đến tính mạng .- Hướng dẫn HS kể từng đoạn. + Tranh 1 : Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ? + Tranh 2 : Sói định làm gì Sóc ? + Tranh 3 : Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra ra ? + Tranh 3 : Sóc giải thích vì sao Sói buồn. - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? GV : Sóc là con vật thông minh. Khi Sói hỏi, Sóc hứa trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau khi trả lời.Chúng ta cần học tập thật giỏi để đ ược thông minh như Sóc. * Kể phân vai. IV / Dặn dò : Về nhà tập kể lại. 1/ Để SGK lên bàn 2/ 3 em kể, mỗi em 1 đoạn 3/ 2 em đọc bài - Chú ý lắng nghe - Học sinh kể theo nhóm từng tranh - Từng nhóm kể theo từng đoạn - Kể theo nhóm 4 theo tranh, vài nhóm lên kể trước lớp. - Học sinh trả lời - Mỗi nhóm 3 em đóng vai Sói, Sóc và người dẫn chuyện. ------------------------------------ Tiết Luyện Toán NS : 31/ 03/ 2012 NG : Thứ năm 05/04/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Học sinh nắm được cách cộng, trừ các số có 2 chữ số, cách làm toán có lời văn vận dụng giải bài tập. - Củng cố các ngày trong tuần. B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 8’ 6’ 7’ 8’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ. II/ Bài cũ : Đặt tính và tính : 55 - 13 42 + 50 Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 87 – 67 = a/ 10 b/ 20 c/ 30 III/ Bài mới : Thực hành : Bài 1 : Đặt tính và tính. 14 + 45 64 + 13 82 - 17 38 - 21 Bài 2 : Trả lời câu hỏi - Mỗi tuần lễ có mấy ngày ? Những ngày nào em đi học ? Những ngày nào em được nghỉ học ? - Hôm nay là thứ năm ngày 5 thì Ngày mai là thứ … ngày …. Ngày kia là thứ … ngày …. Bài 3 : Giải bài toán dựa vào tóm tắt : Có : 35 cái bát Thêm : 12 cái bát Tất cả : ... cái bát ? Bài 4 : Huy có 26 cái nhãn vở, Huy cho bạn 12 nhãn vở. Hỏi Huy còn lại bao nhiêu nhãn vở ? IV/ Dặn dò : Về xem lại bài đã học. 1/ Để SGK, VBT, BC, bút, phấn lên bàn 2/ 2 em làm trên bảng, cả lớp thực hiện bảng con. - Thực hiện bảng con 1/ Thực hiện bảng con 2/ Thảo luận nhóm 2 – nêu miệng. 3/ Thực hiện bảng con 4/ HS làm vào vở, 1 em lên bảng (toán tắt và giải) Bài Toán Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 NS : 01/ 04 / 2012 NG :Thứ sáu,06/04/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng, trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. B/ CHUẨN BỊ : SGK, VBT, bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 6’ 7’ 8’ 8’ I /Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập II/ Bài cũ : 1 tuần lễ có mấy ngày ? a/ 6ngày b/ 7 ngày c/ 8 ngày - Nêu các thứ trong tuần. III/ Bài mới : Bài 1/ 162 / SGK. (Củng cố cách tính nhẩm). Bài 2/ 162/ SGK. (Củng cố cách đặt tính). Bài 3a / 51/ VBT. (Củng cố cách trình bày bài toán có lời văn). Bài 4/ 51/VBT : IV/ Dặn dò : Làm bài tập ở VBT 1b, 2 1/ Để SGK, VBT, BC, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện vào bảng con. - Nêu miệng ( 2 em) 1/ Thảo luận nhóm 2 - Truyền điện kết quả. 2/ Thực hiện bảng con, bảng lớp. 3/ 2 em đọc đề, lớp tóm tắt và giải 4/ Lớp tóm tắt và giải, 1 học sinh giải bảng lớp ----------------------------------------------------- Bài Tập đọc : Người bạn tốt NS : 01/ 04 / 2012 NG : Thứ sáu,06/04 /2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu, đặt, ngay ngắn. Biết đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK) B/ CHUẨN BỊ : Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 29’ 10’ 25’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài “ Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi SGK III/ Bài mới : Giới thiệu trực tiếp bài Người bạn tốt - Ghi đề lên bảng. - GV đọc mẫu chậm rãi. 1) Luyện đọc từ khó, từ cần phát âm : liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu, đặt, ngay ngắn, + Giảng từ : ngượng nghịu, ngay ngắn 2) Xác định câu và luyện đọc câu. - Bài này có mấy câu ? - GV chỉ từng câu trên bảng đến hết bài. - Luyện đọc từng câu không thứ tự. - Thi đọc tiếp sức. 3) Đọc cả bài. - Tìm trong bài tiếng có vần uc, ut - HSG : Nói câu chứa tiếng có vần uc hay ut Tiết 2 * Tìm hiểu bài : - GV đọc mẫu. Câu 1 : Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà ? Câu 2 : Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? + Luyện đọc lại bài - HD cách đọc + Luyện nói : Kể về người bạn tốt của em. IV/ Dặn dò : Về nhà đọc lại bài. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi 1, 2. 3/ Cho học sinh xem tranh – nêu nội dung tranh - Học sinh đọc lại đề bài (cá nhân - đồng thanh) - Theo dõi, lắng nghe - 2 học sinh nối tiếp nhau đọc cả bài - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. - 10 câu - Nhẩm, đọc to, cá nhân xen đồng thanh. - Mỗi học sinh đọc một câu. - Đọc cá nhân, nhóm, tổ. - Cá nhân, nhóm, đồng thanh. - 2 em - Cúc, bút - Hoa cúc nở rất Nhà em có một chục con gà. - Lan là em út của em. - Học sinh đọc nhẩm C1 : 2 em đọc đoạn 1, 1 em đọc câu hỏi 1 - Cúc đã giúp Hà * Luyện đọc đoạn 1 C2 : 1 em đọc câu hỏi 2, 2 em đọc đoạn 2 - Hà giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? * Luyện đọc đoạn 2 - 2 em đọc lại bài - Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh, kết hợp thi đọc diễn cảm. + Thảo luận nhóm 2 và kể trước lớp - Đọc bài và trả lời câu hỏi. ( 2 em) ----------------------------------------------- Sinh hoạt Sao I/ Sinh hoạt Sao - Tập cho học sinh đọc thuộc chủ đề tháng 4, ngày chủ điểm 30/ 4. - Tập bài hát múa trong tháng 4. - Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội nhi đồng ca. - Giáo dục HS thực hiện theo đúng 4 nhiệm vụ của HS tiểu học. - Nhắc nhở đôi bạn học tập cùng giúp đỡ nhau để tiến bộ. I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 30. - Ban cán sự lớp nhận xét tuần qua. + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. Nghỉ học có đơn xin phép của cha mẹ - Nề nếp lớp : Thực hiện tốt, trực nhật lớp tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Nắm được kiến thức đã học, đọc nhanh, viết chính tả tương đối. Nắm vững các số từ 1 -> 100, giải toán có lời văn rất tốt. * Hạn chế : Còn vài em chữ viết cẩu thả, cần chấn chỉnh ngay ( Kiều, Dưỡng). III/ Nhiệm vụ tuần 31. - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp cũng như sinh hoạt 15 phút đầu buổi. - Củng cố vệ sinh mùa hè - Phụ đạo học sinh yếu, HS cần quan tâm về kĩ năng nghe viết, tính toán. - Nhắc nhở các em vệ sinh răng miệng và phòng bệnh tay chân miệng.

File đính kèm:

  • docTUÀN 30.doc
Giáo án liên quan