Bài giảng Tuần 29 toán: phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)

Mục tiêu: Nắm được cách cộng số có hai chữ số ; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ ) số có hai chữ số ; vận dụng để giải toán .

2. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính chục và rời

3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1 a và 1 b sgk/152

 

doc14 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 29 toán: phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờ 1.Mục tiêu, - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng yêu quý Bác Hồ 2. Đồ dùng dạy học: --Tranh minh họa cho câu chuyện 3. Kiểm tra bài cũ: 5' 4 hs nối tiếp kể 4 đoạn bài: Bông hoa cúc trắng 3. Giảng bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học Hđộng1: Mở bài: Giới thiệu bài Hđộng2: Giáo viên kể chuyện: - Kể lần 1 (không tranh) -Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh cho hs xem. Chú ý về kĩ thuật kể: Lời người dẫn chuyện, Lời Bác: Cởi mở, âu yếm Lời các cháu: Phấn khởi, hồn nhiên Hđộng3: Hdẫn học sinh kể từng đoạn: -Gv chỉ tranh 1 cho hs qsát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể: + Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì ? Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì ? -Tương tự các bức tranh còn lại Hđộng4: Hdẫn hs kể toàn bộ câu chuyện - Gọi 1 hs kể toàn chuyện - Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện Hđộng5: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện: -Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? -Gv chốt lại: Như ở mục tiêu * Hđộng5: Củng cố : - Hát về Bác Hồ - Nhắc lại tên câu chuyện - Lắng nghe - Quan sát tranh -hs tập kể trong nhóm và các bạn khác nhận xét - Kể trước lớp - Có quan sát tranh - Thoát li tranh - Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của mình - 1, 2hs hát 5. Hoạt động nối tiếp : 2' - Dặn học sinh về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài sau: Sói và Sóc. Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Toán: Luyện tập 1. Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; biết tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài .2. Đồ dùng dạy học: 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1, 3 sgk/156 4. Giảng bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng2 :Ôn phép cộng trong p vi 100 - Ghi bảng 3 dạng: 25 + 21; 30 + 27 38 + 5 Hđộng3 : Thực hành + Bài 1: Tính - Gọi hs sửa bài + Bài 2: Tính nhẩm -Lưu ý: Viết tên đơn vị đo độ dài - Gọi Hs sửa bài * Nghỉ giữa tiết - Bài 4: Đọc đề toán -Tóm tắt bài toán - Vẽ sơ đồ đoạn thẳng -Bài toán thuộc dạng nào? - Sửa bài: 1hs lên bảng * Hđộng4 : Củng cố: - Nêu lại 3 dạng tính cộng trong phạm vi 100 ( Không nhớ) - Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng Tổ chức trò chơi tiếp sức - Nhắc lại tên bài học - Đặt tính b/c - Tính từ phải sang trái - Nêu cách tính từng bài -Lớp làm bc, mỗi dãy 1bài - Kết hợp nêu cách tính - Làm vào vở - Đổi chéo vở để k tra nhau - 2hs đọc lại đề toán - Dạng toán thêm vào - Hs làm bài vào vở - 3 hs nêu - 2 đội, mỗi đội 3 hs - Nhận xét. đánh giá 5 Hoạt động nối tiếp: - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán, Chuẩn bị bài tiết sau : Phép trừ trong phạm vi 100. Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Toán: Phép trừ trong phạm vi 100 (Trừ không nhớ) 1. Mục tiêu: Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ có hai chữ số . 2. Đồ dùng dạy học: Các bó que tính chục và rời 3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 2 và 4sgk/157 4. Giảng bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Hđộng1: Mở bài - Giới thiệu bài Hđộng2 :Giới thiệu cách làm tính trừ không nhớ: * Dạng 57 - 23 Cho hs lấy 57 qtính Hói: 57 gồm mấy chục? Mấy đơn vị ? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị -Ta tách ra 2 bó que tính và 3 que rời 23 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị - Sau khi tách 23 qtính thì còn lại bao nhiêu qtính? Ta làm tính trừ: 57 – 23. Nhìn vào qtính còn lại ta được bao nhiêu? - 34 que tính gồm mấy chục? Mấy đ vị? Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách trừ; Cách đặt tính và cách tính Ta viết số 57, rồi viết số 23, soa cho số 3 thẳng cột ví số 7, 2 thẳng với 5. Đặt dấu trừ ở giữa 2 số. Gạch ngang dưới 2 số. * Cho hs thực hiện vào bảng con * Làm bài tính tương tự: 98 - 61, 76 - 42 *Nghỉ giữa tiết Hđộng3: Thực hành: Bài 1 a: Tính b. Đặt tính rồi tính Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Bài 3: Đọc đề ,ghi tóm tắt *Hđộng4: Củng cố: Ghi bảng: 36 - 24 + Đây là dạng phép trừ 57 – 23 - Nhắc lại tên bài học -57 gồm 5 chục và 7 đ vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải -23 gồm 2 chục và 3 đơn vị. Bó chục đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải - Còn lại 34 que, gồm 3 chục và 4 đơn vị - Vài hs nêu lại cách trừ - Làm bảng con -5 hs lên bảng, còn lại làm vào bảng con -Nhắc lại cách viết, cách trừ rồi làm vào bảng con - hs làm vở- 1 hs sửa - Đặt tính nêu cách tính- Sử dụng thẻ đúng , sai 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t toán, Chuẩn bị bài tiết sau : Phép trừ trong phạm vi 100 ( tt ) . Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Tập đọc: Chú công 1.Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Đặc điểm của đuôi công lúc bé và vẻ đẹp của bộ lông công khi trưởng thành. - Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk ) 2. Đồ dùng dạy học: Tranh con công, bảng phụ ghi bài đọc 3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs học thuộc lòng bài : Mời vào -Kết hợp trả lời câu hỏi 4. Dạy bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1 Hđộng1: Giới thiệu bài (Bằng tranh) Hđộng2: Luyện đọc Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khó: - Gạch chân- Hd cách đọc: Rẻ quạt, rực rỡ, xanh thẫm, xòe tròn, viên ngọc - Giải nghĩa: hình rẻ quạt, màu nâu gạch + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phảy, nhấn giọng các từ ngữ tả vẻ đẹp ( gạch chân các từ: rực rỡ sắc màu, óng ánh, xòe tròn, hàng trăm, lóng lánh) - Cho hs tiếp nối nhau đọc + Luỵên đọc đoạn, bài: Có 2 đoạn - Thi đọc nhóm, c/n, đ/t *Nghỉ giữa tiết: Hđộng3: Ôn vần oc, ooc - Cho hs phân tích vần, đọc 2 vần -Tìm trong bài tiếng có vần oc ( ngọc ) - Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc - Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc + Treo tranh: Hd mẫu như sgk - Thi nói câu nối tiếp - Nhận xét, tuyên dương Tiết 2 Hđộng1: Tìm hiểu bài - Gọi 1 hs đọc đoạn1 -Câu1: Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì? + Chú đã biết làm động tác gì ? - Gọi 1hs đọc đoạn 2 Câu 2: Sau 2,3 năm đuôi công trống lớn thay đổi thế nào * Tóm tắt nội dung: Đặc điểm của đuôi cônglúc bé, vẻ đẹp của bộ lông đuôi lúc công trưởng thành. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc diễn cảm -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2 Hát bài hát về con công - Gọi vài hs hát trước lớp - Nhận xét, tuyên dương Hđộng2: Củng cố: - Hỏi lại nội dung bài - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe, theo dõi - P/tích, đọc cá nhân, lớp Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu - Đọc trong nhóm, c/n, đ/t Đọc c/n, đ/t mở sgk: gạch chân, ptích tiếng: ngọc - Thi nói từ nhanh - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu câu theo tranh -Thi đua nêu câu theo dãy - Lớp đọc thầm lại - + Màu nâu gạch + Xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - Thảo luận nhóm 2 bạn - Trả lời trước lớp Lớp nhận xét, bổ xung - Nghe - 4 hs cả bài - Đọc đồng thanh - Xem sgk nêu chủ đề - Tìm trong nhóm 2bạn - Cử đại diện hát 5. Hoạt động nối tiếp: 2' - Dặn về nhà luyện đọc lại bài. Chuẩn bị bài bài sau : Chuyện ở lớp. - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. Đạo đức: Chào hỏi và tạm biệt (t/t) 1. Mục tiêu: - Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt. - Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày. - Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; than ái với bạn bè và em nhỏ. 2. Đồ dùng dạy học: Tranh bài 13, vở bài tập đạo đức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học Hđộng1: Khởi động - Giới thiệu bài từ bài hát Hđộng2: Học sinh làm bài tập 2 +Tranh1: Khi gặp cô giáo các bạn nói gì? Vì sao lại nói như vậy? +Tranh3: Khi chia tay bạn nhỏ cần nói gì với khách ?Vì sao phải nói như vậy? Kết luận: - Các bạn cần chào hỏi thầy cô giáo. - Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách. Hđộng3: Thảo luận nhóm bài tập 3 - Chia nhóm 3 bạn - Nêu yêu cầu bài tập3 *Kết luận : Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen ở bệnh viện, rạp hát. Mà em có thể gật đầu, mỉm cười hoặc giơ tay vẫy. * Nghỉ giữa tiết Hđộng4: Đóng vai -Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận rồi đóng vai trước lớp ở mỗi tình huống như b/t1. * Chốt lại cách ứng xử đúng * Hđộng4 Củng cố Yêu cầu hs tự liên hệ có chào hỏi ai chưa, trong trường hợp nào? - Hát bài: Con chim vành khuyên Nhắc lại bài học - Thảo luận nhóm 2bạn - Đại diện trình bày - Lớp nhận xét, bổ xung - Thảo luận - Đại diện trả lời - Lên trước lớp làm mẫu - Nhóm 1,2,3 - Tranh1 - Nhóm4,5,6 - Tranh 2 - Tự liên hệ 5 Đoạt động nối tiếp: 2' -Dặn hs cần biết chào hỏi, tạm biệt. Chuẩn bị bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. -Nhận xét tiết dạy, tuyên dương. SINH HOẠT LỚP 1. Mục tiêu: Hs biết nội quy của nhà trường, biết được nh/vụ của người h/s và những việc cần làm trong tuần.Giúp hs làm quen với các buổi s/hoạt chung của lớp, có kĩ năng giao tiếp tốt. - Giúp h/s có ý thức xdựng thể lớp, có tinh thần đoàn kết, có ý thức kỷ luật cao trong công việc 2. Nội dung: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu buổi sinh hoạt H động1: Hát – Chơi trò chơi Hđộng2: Tổng kết các h/động trong tuần qua. - Giáo viên nêu lại chủ điểm tuần -Các tổ trưởng lên báo cáo những ưu khuyết điểm của tổ trong tuần qua. - Giáo viên nhận xét chung. Tuyên dương các tổ, cá nhân xuất sắc. Nhắc nhở, động viên, khuyến khích các tổ, cá nhân còn hạn chế. Hoạt động 3: Bình bầu xếp loại Giáo viên tổng hợp dựa vào kết quả đạt được của từng tổ. Bình bầu xếp loại Hđộng4: P/hướng phấn đấu cho tuần tới. - Tiếp tục củng cố các nề nếp lớp đã x/dựng - Đi tiêu đi tiểu đúng q/định, - Tiết kiệm nước, điện. - Gọi bạn xưng tên. - Nhắc học sinh không vức rác bừa bãi - Thực hiện tốt luật ATGT - Ph/động p/trào thi đua” Giữ vở sạch, viết chữ đẹp” - Giữ vệ sinh cá nhân, trường lớp..... - Tăng cường rèn đọc, viết, làm tính nhanh. - Phụ đạo hs trung bình, yếu - Nhắc học sinh th/gia giải toán trên mạng - Nhắc hs rửa tay đúng cách như đã tr/khai. Lớp trưởng lên điều khiển Từng tổ trưởng lên báo cáo Các tổ khác bổ sung Học sinh lắng nghe

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 29 CKTKN.doc
Giáo án liên quan