Kiến thức:
HS biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; chèn thêm cột, hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu.
HS hiểu công thức tự điều chỉnh khi chèn thêm cột, hàng mới. Hiểu cách di chuyển công thức và dữ liệu.
Hiểu cách chèn và chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
1.2. Kĩ năng:
HS thực hiện được: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng;
HS thực hiện thành thạo: di chuyển công thức và dữ liệu, chèn, chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 14 - Tiết 27: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP
Tuần 14 - Tiết 27
Ngày dạy: 21.11.13
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
HS biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; chèn thêm cột, hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu.
HS hiểu công thức tự điều chỉnh khi chèn thêm cột, hàng mới. Hiểu cách di chuyển công thức và dữ liệu.
Hiểu cách chèn và chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
1.2. Kĩ năng:
HS thực hiện được: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng;
HS thực hiện thành thạo: di chuyển công thức và dữ liệu, chèn, chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
1.3. Thái độ:
Thói quen: cẩn thận, tự giác
Tính cách: Chính xác, tích cực
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Chèn thêm cột, hàng; chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; sao chép, di chuyển dữ liệu và công thức.
3. CHUẨN BỊ :
3.1. GV: phòng máy tính
3.2. HS: đọc trước bài.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định : kiểm diện 7A1:
4.2 .Kiểm tra miệng:
Lồng ghép vào bài mới.
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Bài tập:
- GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- HS: Thực hành.
Lưu ý: đề bài tập 1 không có cột “phụ cấp” và “thưởng”.
Yêu cầu:
- Chèn thêm cột “phụ cấp” và “thưởng” trước cột “tổng cộng”
- Tính lương = bậc lương x ngày công x 150.
- Tính phụ cấp =30% của lương.
- Thưởng = 10% của lương
- Tổng cộng = lương+phụ cấp+thưởng.
- Tìm lương cao nhất, lương thấp nhất.
Bài tập :
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
5.1. Tổng kết:
- GV: yêu cầu học sinh nhắc lại thao tác chèn thêm cột, dòng; điều chỉnh cột, dòng.
5.2. Hướng dẫn học tập:
- Bài này: - Ôn lại các thao tác điều chỉnh trang tính như đã học bài này.
- Bài sau: - Chuẩn bị kiểm tra thực hành
6. PHỤ LỤC:
Đề bài tập
KIỂM TRA
Tuần 14 - Tiết 28
Ngày dạy: 21.11.13
I. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
HS biết điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng; chèn thêm cột, hàng; sao chép và di chuyển dữ liệu.
HS hiểu công thức tự điều chỉnh khi chèn thêm cột, hàng mới. Hiểu cách di chuyển công thức và dữ liệu. Hiểu cách chèn và chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
1.2. Kĩ năng:
Thực hiện được: điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng;
Thực hiện thành thạo: di chuyển công thức và dữ liệu, chèn, chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng.
1.3. Thái độ:
Thói quen: Tứ giác, tích cực
Tính cách: Trung thực, cẩn thận, chính xác
II. MA TRẬN:
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thao tác với bảng tính
Nhập dữ liệu
Chèn thêm cột, dòng
Chỉnh font chữ
Vận dụng công thức để tính toán.
Số câu
Số điểm=TL
1
3
1
2
5
5
7
10 đ = 10%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ % điểm:
1
3
30%
1
2
20%
5
5
50%
7
10
100%
III.ĐỀ:
STT
HỌ VÀ TÊN
TOÁN
LÍ
SINH
TIN
Điểm cao nhất
1
Nguyễn Văn Bình
8
6
6
19
2
Lê Minh Huy
5
8
9
8
3
Nguyễn Văn Trung
6
7
7
9
4
Trần Bảo Anh
9
9
8
7
5
Bùi Minh Quốc
7
2
6
6
6
Trẩn Bình Trọng
6
6
9
8
7
Nguyễn Công Minh
8
10
8
10
8
Trần Bảo Trân
9
8
5
8
9
Trần Bảo Ngọc
5
9
8
6
10
Lê Công Hoàng
9
7
7
7
11
Vũ Đức Đam
10
9
9
8
12
Nguyễn Hữu Bình
10
8
10
8
1/ Nhập bảng tính như trên (3đ)
2/ Chèn vào bên trái cột “Điểm cao nhất”các cột “ĐTB” và “Điểm thấp nhất” (2đ)
3/ Điều chỉnh độ rộng của các cột và các hàng cho đẹp hơn (1đ)
4/ Dùng các hàm thích hợp để tính giá trị các cột “ĐTB”, “Điểm cao nhất”, “Điểm thấp nhất” (2đ)
5/ Sao chép bảng tính từ Sheet 1 sang Sheet 2 và lưu với họ tên _lớp (2đ)
IV. ĐÁP ÁN
Sheet 1
STT
HỌ VÀ TÊN
TOÁN
LÍ
SINH
TIN
ĐTB
Điểm thấp nhất
Điểm cao nhất
1
Nguyễn Văn Bình
8
6
6
9
7.3
6
9
2
Lê Minh Huy
5
8
9
8
7.5
5
9
3
Nguyễn Văn Trung
6
7
7
9
7.3
6
9
4
Trần Bảo Anh
9
9
8
7
8.3
7
9
5
Bùi Minh Quốc
7
2
6
6
5.3
2
7
6
Trẩn Bình Trọng
6
6
9
8
7.3
6
9
7
Nguyễn Công Minh
8
10
8
10
9.0
8
10
8
Trần Bảo Trân
9
8
5
8
7.5
5
9
9
Trần Bảo Ngọc
5
9
8
6
7.0
5
9
10
Lê Công Hoàng
9
7
7
7
7.5
7
9
11
Vũ Đức Đam
10
9
9
8
9.0
8
10
12
Nguyễn Hữu Bình
10
8
10
8
9.0
8
10
Sheet 2
STT
HỌ VÀ TÊN
TOÁN
LÍ
SINH
TIN
ĐTB
Điểm thấp nhất
Điểm cao nhất
1
Nguyễn Văn Bình
8
6
6
9
7.3
6
9
2
Lê Minh Huy
5
8
9
8
7.5
5
9
3
Nguyễn Văn Trung
6
7
7
9
7.3
6
9
4
Trần Bảo Anh
9
9
8
7
8.3
7
9
5
Bùi Minh Quốc
7
2
6
6
5.3
2
7
6
Trẩn Bình Trọng
6
6
9
8
7.3
6
9
7
Nguyễn Công Minh
8
10
8
10
9.0
8
10
8
Trần Bảo Trân
9
8
5
8
7.5
5
9
9
Trần Bảo Ngọc
5
9
8
6
7.0
5
9
10
Lê Công Hoàng
9
7
7
7
7.5
7
9
11
Vũ Đức Đam
10
9
9
8
9.0
8
10
12
Nguyễn Hữu Bình
10
8
10
8
9.0
8
10
V. KẾT QUẢ
1. Thoáng keâ chaát löôïng:
Lớp
Số HS
Giỏi
%
Khá
%
TB
%
Yếu
%
Kém
%
TB↑
%
7A1
2. Ñaùnh giaù chaát löôïng baøi laøm cuûa HS vaø ñeà kieåm tra:
File đính kèm:
- tiet 28.doc