Học sinh biết vẽ độ dài (mở rộng , , .), xác định vị trí của một điểm với đường tròn ; xác định tâm đường tròn ngoại tiếp với tam giác
HS chứng minh định lý (bài 3 SGK) vận dụng vào bài toán
Dựng đường tròn đi qua 2 điểm và thỏa một điều kiện
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 10 Tiết 19: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 19: Luyện tập
Mục tiêu
Học sinh biết vẽ độ dài (mở rộng , , …..), xác định vị trí của một điểm với đường tròn ; xác định tâm đường tròn ngoại tiếp với tam giác
HS chứng minh định lý (bài 3 SGK) vận dụng vào bài toán
Dựng đường tròn đi qua 2 điểm và thỏa một điều kiện
Chuẩn bị: Thước –Compa, bài 2, 3, 4 trang 100 SGK
Các hoạt động
Hoạt động 1: sữa bài tập về nhà
Nhóm 1: vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
Nhóm 2: vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác nhọn
Nhóm 3: vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác tù
Nhóm 4: DABC vuông tại A ; AB = AC = 1 cm
Tính BC?
Chứng minh định lý bài 3 trang 100 SGK
Gọi O là trung điểm BC
Vị trí của AO trong DABC
So sánh độ dài OA và BC?
So sánh OA và OB, OC?
Kết luận gì về A, B, C đối với điểm O
DABC nội tiếp trong đường tròn (O) có cạnh BC là đường kính. Hãy so sánh
OA, OB, OC
OB và BC
OA và BC
Kết luận gì về DABC
Bài tập áp dụng:
DABC vuông tại A nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính BC. Từ C vẽ dây cung CD//AB.
chứng minh A, O, D thẳng hàng
chứng minh BDÂC = 900
Gv hướng dẫn HS cùng vẽ hình
Xác định tâm O
Vẽ đường kính BC
Chọn điểm A
Hoạt động 2:
Bảng con của nhóm 4 BC là cạnh huyền của tam giác vuông cân có độ dài cạnh góc vuông là 1
Giới thiệu cách tìm trên trục số
Điểm A(-1;-1) ; B(-1;-2) có vị trí như thế nào với đường tròn (0;2)
Hoạt động 3:
Bài 8
Phân tích:
Gọi I là tâm đường tròn cần dựng
So sánh gì về IB và IC
I thuộc đường trung trực của BC, vậy I còn thuộc tia nào
I là giao điểm của hai đường nào?
Vậy ta phải dựng đường nào?
HS vẽ vào bảng con. Qua bảng con của nhóm 1, 2, 3
HS nêu kết quả bài 2 trang 100 SGK
C
A
B
O
AO là trung tuyến
AO =
OC = OB = OA =
OA = OB = OC là bán kính
OB = (O là trung điểm)
OA =
DABC vuông tại A
a) CD // AB
AB ^ AC
AC ^ CD
ADÂC = 900
DADC vuông tại C
AD là đường kính (O)
A, O, D thẳng hàng
b) DBCD nội tiếp (O)
BC đường kính
DBCD vuông tại D
DBÂC = 900
Kết quả BC =
y
x
3
2
1
2
1
0
HS vẽ hình rồi nhận xét
Đường trung trực của đoạn BC
Đường này cắt Ay tại I
Vậy I là điểm cần dựng
Bài 2 trang 100
1 à 5
2 à 6
3 à 4
Định lý: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm cạnh huyền
Chứng minh:
Gọi O là trung điểm của cạnh huyền BC của DABC vuông tại A => OB = OC =
DABC vuông tại A có AO là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC => AO =
Mà OB = OC =
=> OA = OB = OC
Vậy A, B, C thuộc đường tròn tâm O
Định lý: Nếu tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó vuông
DABC nội tiếp đường tròn (O) có cạnh BC là đường kính
à OB = OC =
Và OA = OB = OC
à OA =
DABC có OA là trung tuyến bằng nửa cạnh BC nên BÂC = 900
Vậy DABC vuông tại A
Chứng minh: A, O, D thẳng hàng
Có : CD // AB => AC ^ CD
AB ^ AC
=> ACÂD = 900
DADC vuông tại C => DADC nội tiếp đường tròn đường kính AD
Mà DACD nội tiếp đường tròn tâm O
=> AD là đường kính đ/tròn (O)
=> A, O, D thẳng hàng
b) Chứng minh BDÂC = 900
DBCD nội tiếp đường tròn (O) có cạnh BC là đường kính
=> DBCD vuông tại D
=> BDÂC = 900
Bài 4 trang 100
OC2 = ()2 + ()2 = 2 + 2 = 4
à OC = 2
à C thuộc đường tròn (0;2)
OA2 = |-1|2 + |-1|2 = 1 + 1 = 2
à OA = < 2
à A nằm trong đường tròn (0;2)
OB2 = |-1|2+|-2|2 = 1 + 4 = 5
OB = > 2
à B nằm ngoài đường tròn (0;2)
Chú ý: về nhà làm các bài tập còn lại
Nếu không đủ thời gian thì BTAD là BTVN (chú ý vận dụng đlý vừa chứng minh xong)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- H19.DOC