Bài giảng Tuần : 1 tiết 1 tập hợp q các số hữu tỉ

MỤC TIÊU :

 Học sinh hiểu được các khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

 HS có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ.

Giáo dục tính cẩn thận và tính thẩm mĩ khi trình bày bài toán, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần : 1 tiết 1 tập hợp q các số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 27/8/2012 Tuần : 1 TIẾT 1 Ngày giảng 29/8/2012 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : Học sinh hiểu được các khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Ì Z Ì Q. HS có kĩ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ. Giáo dục tính cẩn thận và tính thẩm mĩ khi trình bày bài toán, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Giáo viên : SGK Học sinh : SGK, ôn tập kiến thức về phân số III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Vấn đáp gợi mở, Luyện tập, nhóm, cá thể học tập IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: (thông qua) 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH GHI BẢNG HĐ1 : GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH GV Giới thiệu chương trình đại số 7 : Gồm 4 chương Yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập – phương pháp học tập Giới thiệu sơ lược về chương I : Số hữu tỉ, số thực HS nghe GV giới thiệu chương và ghi chép các yêu cầu cần thiết HS theo dõi phần mục lục trang 142-SGK HĐ2 : Tìm hiểu về số hữu tỉ HĐTP 1: Tiếp cận định nghĩa Cho các số : 3; -0.5 ; 0 ; Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ? HĐTP2: Hình thành định nghĩa Ta đã biết ở lớp 6 : các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số, đó là số hữu tỉ Các số : 3; -0.5 ; 0 ; là các số hữu tỉ. Như vậy, thế nào là số hữu tỉ ?. lấy thêm một vài ví dụ khác về số hữu tỉ ? GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các số hữu tỉ HĐTP 3: Vận dụng định nghĩa GV cho HS làm ?1 : Vì sao 0,6 ; -1,25; là các SHT? Số nguyên a có là số hữu tỉ ? HĐTP 4: Hệ thống GV cho HS nhận xét mối quan hệ giữa các tập hợp số : N, Z, Q? Vài HS đứng tại chỗ trả lời: HS phát biểu trả lời HS lấy ví dụ : 5; 0, 7 ; ; … là các số hữu tỉ HS nghe giảng và ghi chép HS nghiên cứu đề ở SGK và trả lời các yêu cầu của ?1 3 HS lên bảng giải, HS khác làm vào vở Số nguyên a là số hữu tỉ vì a = HS nhận xét : 1. Số hữu tỉ a. Định nghĩa : (Học SGK/5) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Z, b0 b. Kí hiệu : Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q ?1: 0,6 là số hữu tỉ vì -1,25 là số hữu tỉ vì là số hữu tỉ vì ?2: Với a Z thì a = vậy a Q HĐ3 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số HĐTP 1: Tiếp cận Vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên – 1; 1; 2 trên trục số HĐTP 2: Cách biểu diễn GV giới thiệu cách biểu diễn số số hữu tỉ trên trục số qua ví dụ ở SGK, yêu cầu HS làm lại HĐTP 3: vận dụng Tương tự biểu diễn trên trục số GV lưu ý HS đổi mẫu dương Trên trục số điểm biểu diễn số x gọi là điểm x HĐTP 4: Hệ thống GV chốt cách làm -1 0 1 2 3 4 5 -2 -3 -4 0 1 0 -1 Một HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở HS quan sát, nghe giảng HS tiến hành biểu diễn tương tự ví dụ trên HS nghe giảng ?3 : Vd1 : Biểu diễn trên trục số Vd2 : Biểu diễn trên trục số HĐ4 : Tìm hiểu cách so sánh hai số hữu tỉ 3. So sánh hi số hữu tỉ HĐTP 1: Tiếp cận So sánh hai phân số ? HĐTP 2: Cách so sánh Một cách tương tự ta có cách so sánh hai số hữu tỉ : đưa về phân số rồi so sánh GV đưa ra ví dụ : so sánh hai số hữu tỉ -0,6 và HĐTP 3: Vận dụng GV đưa tiếp ví dụ 2 : So sánh hai số hữu tỉ GV nêu các nhận xét và các khái niệm về số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương GV cho HS làm ?5 : Tìm các số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, không số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương GV gợi ý HS làm bài tập 1 GV gợi ý bài tập 2 : rút gọn các phân số rồi mới kết luận HĐTP 4: Hệ thống GV chốt cách so sánh 2 số HT Một HS lên bảng giải, các HS khác làm vào vở HS nghe giảng cách làm HS tiến hành giải : ; Vì HS ghi chép đề bài và tiến hành giải Một HS lên bảng giải, các HS khác làm vào vở HS nghe giảng, ghi chép HS làm ?5 HS quan sát sách trả lời nhanh HS nghe giảng ?4: và Vì Ví dụ 1 : So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và Giải :; Vì Ví dụ 2 : So sánh hai số hữu tỉ Giải : Vì Nhận xét : (Học SGK/6) ?5: Số hữu tỉ âm : Số hữu tỉ dương : Không số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương : 4. Dặn dò Về nhà xem lại định nghĩa số hữu tỉ, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Cách so sánh hai số hữu tỉ. BTVN : Làm bài tập 1,2,3,4 SGK/7-8 HS khá giỏi làm xem thêm các bài tập ở SBT V. RÚT KINH NGHIỆM :

File đính kèm:

  • doctoan(1).doc
Giáo án liên quan