I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Biết được nhu cầu sử dụng bảng tính trong đời sống và trong học tập.
- Biết được chức năng chung của chương trình bảng tính.
2.Kĩ năng:
- Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng.
3.Thái độ:
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
370 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Chương trình bảng tính là gì (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dưới vùng có dữ liệu. Xem trước trang tính, thiết đặt lề để có thể in hết vùng dữ liệu và biểu đồ trên một trang giấy.
4. Củng cố: (3’)
- Hệ thống lại các kiến thức đã thực hành.
5. Dặn dò: (1’)
- Tắt máy, sắp xếp ghế gọn gàng.
Tuần: 35 Ngày soạn:09/04/2012
Tiết: 69+70
KIỂM TRA THỰC HÀNH 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức học sinh ở các bài 6,7, 8, 9.
II. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN:
1. ĐỀ:
Cho bảng dữ liệu như sau:
* Yêu cầu:
1) Nhập dữ liệu vào trang tính như trong hình trên? (4đ)
2) Sao chép trang tính sang Sheet 2 và lọc 3 người cĩ doanh số cao nhất ở quí 1? (2đ)
3) Tạo biểu đồ cột minh họa số liệu của “Tổng theo người bán”? (2đ)
4) Lưu trang tính với tên “Doanh so ban hang” ở ổ E trong thư mục tên của học sinh (2đ)
2. ĐÁP ÁN:
Nhập đúng bảng dữ liệu 4đ
Sao chép đúng qua sheet2 (1đ)
lọc được 3 người cĩ doanh thu cao nhất ở quí1 (1đ)
Tạo được biểu đồ cột (2đ)
Lưu đúng tên đúng ổ đĩa (2đ)
III. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Loại
Lớp
G
K
Tb
Y
Kém
TS
71
72
TC
IV. NHẬN XÉT VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC:
1. Nhận xét:
2. Biện pháp khắc phục:
Tuần: 36
Tiết: 71+72
Ngày soạn: 16/04/2012
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn lại các kiến thức đã học ở các bài 6,7,8,9.
2. Kĩ năng:
- Học sinh trả lời được những câu hỏi trong SGK.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Chuẩn bị của GV: Giáo án, SGK.
Chuẩn bị của HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ổn định lớp: (1’)
Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
* Hoạt động 1: (20’)
GV: Hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính?
? Hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính?
? Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
- Định dạng phông chữ trong các ô tính.
- Tô màu nền cho các ô tính.
- Kẻ đường biên của các ô tính.
? Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
- Thay đổi cỡ chữ trong các ô tính.
- Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Chọn màu cho phông chữ.
GV: Nhận xét và cho HS ghi bài.
* Hoạt động 2: (20’)
? Giả sử 8 ô trong cột B của trang tính, từ hàng 3 đến hàng 10 có các số với hai chữ số sau dấu chấm thập phân. Em hãy nêu các thao tác định dạng để các số đó được hiển thị như là các số nguyên.
? Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
? Ô A1 của trang tính có số 1.52, ô B1 có số 2.61. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?
GV: Nhận xét và cho HS ghi bài.
? Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview.
GV: Nhận xét và cho HS ghi bài.
* Hoạt động 3: (20’)
? Hãy nêu các bước để đặt lề cho trang giấy.
? Hãy trình bày các bước để điều chỉnh ngắt trang.
? Nêu các bước để thay đổi hướng giấy nằm ngang.
? Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì của Excel? Hãy nêu các bước để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
GV: Nhận xét và cho HS ghi bài.
* Hoạt động 4: (25’)
? Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu.
? Với thao tác lọc đã học, em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 môn Tin học được không?
? Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
? Hãy nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất.
? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
GV: Nhận xét và cho HS ghi bài.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS ghi bài.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS ghi bài.
HS lên bảng trả lời.
HS ghi bài.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS ghi bài.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS lên bảng trả lời.
HS ghi bài.
Câu 1: Hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính?
- Trình bày trực quan, cô đọng, dễ nhìn và dễ so sánh.
Câu 2: Hãy nêu một số khả năng định dạng dữ liệu của trang tính?
- Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, kẻ đường biên,căn giữa, căn trái, căn phải.
Câu 3: Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
- Định dạng phông chữ trong các ô tính.
- Tô màu nền cho các ô tính.
- Kẻ đường biên của các ô tính.
* Định dạng phông chữ:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Nháy mũi tên bên phải hộp phông.
- Chọn phông chữ thích hợp.
* Tô màu nền:
- Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền.
- Nháy nút Fill Colors.
- Chọn màu nền thích hợp.
* Kẻ đường biên:
- Chọn ô hoặc các ô cần kẻ đường biên.
- Nháy nút Border.
- Nháy chọn kiểu kẻ đường biên.
Câu 4: Hãy nêu các bước để thực hiện việc:
- Thay đổi cỡ chữ trong các ô tính.
- Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số.
- Chọn màu cho phông chữ.
* Thay đổi cỡ chữ trong các ô tính:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Nháy mũi tên bên phải hộp size.
- Chọn cỡ chữ thích hợp.
* Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Nháy nút Increase Decimal để tăng chữ số thập phân hoặc nút Decrease Decimal để giảm số chữ số thập phân.
* Chọn màu cho phông chữ:
- Chọn ô hoặc các ô cần định dạng.
- Nháy nút Font Color.
- Chọn màu chữ thích hợp.
Câu 5: Giả sử 8 ô trong cột B của trang tính, từ hàng 3 đến hàng 10 có các số với hai chữ số sau dấu chấm thập phân. Em hãy nêu các thao tác định dạng để các số đó được hiển thị như là các số nguyên.
- Chọn từ ô B3 đến B10.
- Nháy nút Decrease Decimal.
- Nháy nút Decrease Decimal một lần nữa.
Câu 6: Giả sử ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏ. Ô A3 có nền trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nội dung ô A1 vào ô A3, em thử dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?
- Ô A3 có nền màu vàng và phông chữ màu đỏ.
Câu 7: Ô A1 của trang tính có số 1.52, ô B1 có số 2.61. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên. Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ô đó?
- Ô C1 có công thức =A1+B1=1.52+2.61=4.13
- Do số trong ô C1 được định dạng là kiểu số nguyên nên kết quả trong ô C1 là 4.
Câu 8: Hãy nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print Preview.
- Kiểm tra trước những gì được in ra, nhờ đó tiết kiệm được mực in, giấy in và thời gian.
Câu 9: Hãy nêu các bước để đặt lề cho trang giấy.
- Nháy chuột vào File chọn Page Setup.
- Nháy chọn Margins.
- Thay đổi các số trong ô Left để đặt lề trái, Right để đặt lề phải, Top để đặt lề trên, Bottom đê đặt lề dưới.
Câu 10: Hãy trình bày các bước để điều chỉnh ngắt trang.
- Nháy vào bảng chọn View chọn Page Break Preview
- Đưa con trỏ chuột vầo dấu ngắt trang, con trỏ có dạng mũi tên hai chiều.
- Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí mong muốn.
Câu 11: Nêu các bước để thay đổi hướng giấy nằm ngang.
- Nháy chuột vào File chọn Page Setup.
- Nháy chọn Page.
- Nháy chọn Landscape để đặt hướng giấy nằm ngang.
Câu 12: Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì của Excel? Hãy nêu các bước để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần.
* Để sắp xếp danh sách dữ liệu ta sử dụng lệnh Sort trong bảng chọn Data.
* Các bước để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần:
- Nháy chuột chọn một ô trong cột cần sắp xếp.
- Nháy nút Ascending.
Câu 13: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu.
* Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
* Các bước lọc dữ liệu:
- Bước 1: Chuẩn bị
+ Nháy chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
+ Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter và nháy chọn Auto Filter.
- Bước 2: Lọc
+ Nháy vào nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột.
+ Chọn tiêu chuẩn để lọc.
Câu 14: Với thao tác lọc đã học, em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 môn Tin học được không?
- Không được.
Câu 15: Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Trình bày trực quan, cô đọng, dễ so sánh và dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của số liệu.
Câu 16: Hãy nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất.
- Biểu đồ cột, biểu đồ hình tròn và biểu đồ đường gấp khúc.
Câu 17: Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Chọn một ô trong miền có dữ liệu.
- Nháy nút Chart Wizard.
- Nháy liên tiếp nút Next cho đến khi nào nút Next mờ đi thì nháy Finish.
Củng cố:
Dặn dò: (1’)
- Về nhà học bài để thi đạt kết quả tốt hơn.
Tuần: 37 Ngày soạn: 21/04/2012
Tiết: 73+74 Ngày thi: 07/05/2012
THI HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức học sinh ở bài 6, 7, 8, 9.
II. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN:
III. THỐNG KÊ KẾT QUẢ:
Loại
Lớp
G
K
Tb
Y
Kém
TS
71
72
TC
IV. NHẬN XÉT VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC:
1. Nhận xét:
2. Biện pháp khắc phục:
File đính kèm:
- Giao an tin hoc 7(1).doc