Bài giảng Tuần :1 tên bài dạy 1: tiết học đầu tiên

MỤC TIÊU :

 + Giúp học sinh : - Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán.

 - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh

 

doc323 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1432 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần :1 tên bài dạy 1: tiết học đầu tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
còn lại ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp giải vào vở. - Giáo viên nhận xét. Bài 4 : 1 học sinh đọc yêu cầu bài - Gọi 2 em nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Học sinh làm bảng con Bài 5 : Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Tổ chức cho 2 đội thi đua xem giờ đúng - Giáo viên tổng kết 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : - - - Tên Bài Dạy : ÔN TẬP Các Số š 100 Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Nhận biết thứ tự của các số từ 0 š 100, đọc viết bảng các số - Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 - Giải bài toán có lời văn - Đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 = * Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng số ở trên - Gọi học sinh đọc lại . - Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để tìm số liền trước, số liền sau của 1 số Bài 2 : Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc đề - Yêu cầu học sinh dựa vào bảng số để làm bài - Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài. - Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3 : Tiến hành tương tự bài 2 Bài 4 : Gọi 1 học sinh đọc bài toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số gà em làm như thế nào ? - Gọi học sinh lên bảng . Cả lớp giải vào vở Bài 5 : Cho học sinh tiến hành đo độ dài đoạn thẳng AB 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 š 70, 75 š 100. + 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu . - Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con. Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : - - - TUẦN 35 Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số . - Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) . - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng . Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số - Thực hiện phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 2 chữ số. - Giải bài toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 š 70, 75 š 100. + 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 = 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh làm bài tập Mt : Đọc, viết, so sánh các số, kỹ năng cộng, trừ, toán giải Bài 1 : gọi học sinh nêu yêu cầu . - Gọi 2 học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con. Bài 2 : 1 học sinh nêu yêu cầu a) – Học sinh thảo luận nhóm rồi nêu nhanh kết quả b) – Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách tính - Gọi 1 học sinh lên bảng. Cả lớp làm bảng con. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc đề bài toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm độ dài còn lại của băng giấy ta làm như thế nào ? - Gọi 1 học sinh lên bảng giải - Yêu cầu cả lớp làm vào vở - Giáo viên nhận xét, sửa sai Bài 5 : Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Bài tập toán 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy : I. MỤC TIÊU : Củng cố về : - Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số . - Thực hiện, phép cộng, trừ các số có 2 chữ số ( không nhớ ) . - Giải bài toán có lời văn - Đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 2 học sinh lên làm trên bảng . Học sinh 1 : 41 + 20 = Học sinh 2 : 63 + 3 – 3 = 78 – 4 = 86 + 10 – 0 = + Giáo viên nhận xét cho điểm . 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Mt: Học sinh nắm nội dung, yêu cầu bài học . - Giáo viên giới thiệu bài - ghi bảng Hoạt động 2 : Làm bài tập Mt : Học sinh làm tốt các bài tập Bài 1 : Học sinh tự nêu yêu cầu bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy số tự nhiên để viết số thích hợp vào ô trống - Khi chữa bài giáo viên nên yêu cầu học sinh đọc dãy số xuôi, ngược Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính - Yêu cầu học sinh làm trên bảng con Bài 3 : Học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Học sinh tự làm vào vở bài tập - Giáo viên hướng dẫn sửa bài Bài 4 : Học sinh tự đọc bài toán, tự tóm tắt và tự viết bài giải - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm vào vở - Gọi 1 em lên bảng sửa bài . 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Dặn học sinh về hoàn thành vở Btt 5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : - - - Tên Bài Dạy : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HỌC KỲ II) Ngày Dạy : A. MơC tiªu: KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ: - KÜ n¨ng lµm tÝnh céng vµ tÝnh trõ c¸c sè trong ph¹m vi 100 - Xem giß ®ĩng trªn mỈt ®ång hå - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n b»ng phÐp trõ B. §Ị: 1. §Ỉt tÝnh råi tÝnh: 32 + 45; 46 - 13; 76 - 55; 48 – 6 2. Líp 1A cã 37 HS Sau ®ã cã 3 HS chuyĨn sang líp kh¸c. Hái líp 1A cßn bao nhiªu HS ? 3 Ghi giê ®ĩng vµo « trèng theo ®ång hå t­¬ng øng. 4. §iỊn sè 21 21 35 C. ®¸nh Gi¸: 1. Bµi 1: 4 ®iĨm - Mçi phÐp tÝnh ®ĩng 1 ®iĨm 2. Bµi 2: 2,5 ®iĨm - §iỊn ®ĩng mçi sè kÌm theo tªn ®¬n vÞ giê (0,5®) 3. Bµi 3: 2,5 ®iĨm - ViÕt c©u lêi gi¶i ®ĩng ®­ỵc 1 ®iĨm; viÕt phÐp tÝnh ®ĩng ®­ỵc 1 ®iĨm; viÕt ®¸p sè ®ĩng ®­ỵc 0,5 ®iĨm 4. Bµi 4: 1 ®iĨm - ViÕt ®ĩng mçi sè vµo « trèng ®­ỵc 0,5 ®iĨm 5. Rút kinh nghiệm : - - -

File đính kèm:

  • docToan 1(2).doc
Giáo án liên quan