- (H) nhận biết kiến thức cần phải làm trong tiết học toán 1
- Bước đầu biết yc trong học và cần đạt trong toán 1
- Làm quen và cảm thấy yêu mến môn học
B- Đồ dùng dạy học:
1. G : Sgk, Bộ đồ dùng dạy toán1
2. H : Sgk, Đồ dùng học toán , phấn ,bảng
164 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tuần 1 bài 1. tiết học đầu tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phép cộng và phép trừ.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
24 + 43 = 55 - 24 =
30 + 20 = 68 - 6 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 10
b- Ôn tập
Bài tập 1:
Nêu bài tập
Bài tập 2:
- Điền và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Điền kết quả:
2 + 1 =
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =
2 + 6 =
2 + 7 =
2 + 8 =
3 + 1 =
3 + 2 =
3 + 3 =
3 + 4 =
3 + 5 =
3 + 6 =
3 + 7 =
4 + 1 =
4 + 2 =
4 + 3 =
4 + 4 =
4 + 5 =
4 + 6 =
5 + 1 =
5 + 2 =
5 + 3 =
5 + 4 =
5 + 5 =
6 + 1 =
6 + 2 =
6 + 3 =
6 + 4 =
7 + 1 =
7 + 2 =
7 + 3 =
8 + 1 =
8 + 2 =
9 + 1 =
10 - 1 =
10 - 2 =
10 - 3 =
10 - 4 =
10 - 5 =
10 - 6 =
10 - 7 =
10 - 8 =
10 - 9 =
Nối các điểm để có hình vuông
Nối các điểm để có hình tam giác.
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------------
Bài 124: Ôn tập các số đến 100
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
14 + 43 = 25 - 24 =
10 + 20 = 18 - 6 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
Bài tập 2:
- Điền và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết các số từ 11 đến 20:
11,12, 13,14,15,16,17,18,19,20
Viết các số từ 21 đến 30:
21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
Viết các số từ 31 đến 40:
31,32,33,34,35,36,37,38,39,40
Viết các số từ 41 đến 50:
41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
Viết các số từ 51 đến 60:
51,52,53,54,55,56,57,58,59,60
Viết các số từ 61 đến 70:
61,62,63,64,65,66,67,68,69,70
Viết các số từ 71 đến 80:
71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
Viết các số từ 81 đến 90:
81,82,83,84,85,86,87,88,89,90
Viết các số từ 91 đến 100:
91,92,93,94,95,96,97,98,99,100
Viết số từ 0 đến 10 vào mỗi vạch tia số
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Viết số từ 90 đến 100 vào mỗi vạch tia số
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Điền dấu thích hợp.
30 + 6 6 + 30
45 + 2 3 + 45
55 50 + 4
Điền phép tính thích hợp
42 34 = 76
34 42 = 76
76 34 = 42
76 42 = 34
Đặt tính rồi tính.
-
47
22
-
56
35
+
87
7
+
58
31
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------------
Bài 124: Ôn tập các số đến 100
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
27 + 13 = 22 - 14 =
61 + 23 = 28 - 6 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:
- Điền và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5:
- Tóm tắt:
Thành có: 12 máy bay
Tâm có: 14 máy bay
Hai bạn có: ? máy bày.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 6:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết vào vở các số:
38,28,54,61,30,16,79,83,77
Viết số thúch hợp vào ô trống
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
19
55
30
78
44
99
- Khoanh tròn vào số bé nhất:
59 34 76 28
- Khoanh tròn vào số lớn nhất:
66 39 54 58
Đặt tính rồi tính.
-
49
25
-
66
32
+
81
17
+
54
3
Bài giải:
Số máy bay của cả hai bạn là:
12 + 14 = 26 (máy bay)
Đáp số: 26 (máy bay)
20 + 13 = 33 22 - 2 = 20
21 + 23 = 44 28 - 6 = 22
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
------------------------------------------------------------
Bài 125: Luyện tập chung
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
37 + 51 = 52 - 11 =
17 + 22 = 18 - 8 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các số đến 100
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4: Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 5: Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết vào vở các số:
25,46,48,26,35,49,87,20,25,36,89
Viết số thúch hợp vào ô trống:
82
84
86
88
90
45
43
40
37
20
40
60
80
81
82
Đặt tính rồi tính.
-
47
15
-
36
22
+
62
34
+
54
13
Bài giải: Số con gà là:
36 - 12 = 24 (con gà)
Đáp số: 24 (con gà)
20 + 13 = 33 22 - 2 = 20
21 + 23 = 44 28 - 6 = 22
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Bài 126: Luyện tập chung
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép tính cộng, trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
47 + 42 = 82 - 11 =
27 + 12 = 65 - 12 =
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Luyện tập chung.
b- Ôn tập
Bài tập 1:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập , làm bài
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 4:
- Nễu yêu cầu bài tập.
- Cho học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Viết vào vở các số:
5,7,9,14,16,39,69,0,41,55
Điền kết quả.
4 + 2 =
5 - 8 =
3 + 6 =
10 - 6 =
19 - 0 =
17 - 6 =
3 + 4 =
2 + 8 =
10 - 7 =
Đặt tính rồi tính.
+
51
38
-
62
12
+
47
30
-
79
27
Điền dấu > ; < ; =
35
42
90
100
87
85
69
60
36
36
50
50
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Bài 127: kiểm tra cuối học kỳ II
Ngày soạn:
Ngày giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh; Kiểm tra kỹ năng tính cộng, trừ (không nhớ), so sánh các số trong phạm vi 100;
- Kiểm tra việc giải toán có lời văn.
B. CHuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- KIểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài Kiểm tra.
b- Kiểm tra.
Bài tập 1:
- Đặt tính rồi tính:
46 + 42 = 76 - 13 =
97 - 35 = 48 - 0 =
Bài tập 2:
- Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng.
Bài tập 3:
Trong vườn hoa có tất cả 26 bông hoa, trong đó có 3 bông hoa hồng còn lại là hoa cúc. Hỏi số hoa cúc trong vườn là bao nhiêu.
Bài tập 4:
Điền kết quả :
5
+
1
=
10
-
6
=
4
+
2
=
10
-
5
=
3
+
3
=
10
-
4
=
2
+
4
=
10
-
3
=
1
+
5
=
10
-
2
=
Học sinh thực hiện.
Học sinh làm bài
Bài giải: Số bông hoa cúc có trong vườn là
26 - 3 = 23 (hoa cúc)
Đáp số: 23 (hoa cúc)
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài, làm bài tập trong SGK.
File đính kèm:
- Giao an toan 1(1).doc