I- Mục tiêu:
- So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng các từ "nhiều hơn", "ít hơn" để diễn tả hoạt động so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
II- Tài liệu và phương tiện:
- 5 chiếc cốc, 4 chiều thìa, 3 lọ hoa, 4 bông hoa.
129 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1740 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán: (Tiết II): Nhiều hơn, ít hơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u yêu cầu: Viết.
- GV hỏi: + Đồng hồ mẫu chỉ mấy giơ?
+ Lúc 3 giờ, kim ngắn chỉ số mấy?
- HS làm bài.
Bài 2: HS nêu yêu cầu: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng.
- HS thực hành vẽ kim ngắn.
Chữa bài:
- HS đổi chéo để kiểm tra bài nhau.
- HS phát hiện ra bạn mình vẽ sai kim ngắn ở một mặt đồng hồ.
Bài 3: HS nêu nhiệm vụ: Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và đọc câu chú thích của từng tranh.
- HS làm bài, GV đi quan sát.
Bài 4: HS đọc bài 4.
- Hướng dẫn HS cách làm tương tự như bài 2.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 120): luyện tập
I- Mục tiêu:
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Luyện tập:
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
- HS nhắc lại vị trí của các kim tương ứng với 9 giờ trên mặt đồng hồ.
- HS làm bài.
Chữa bài:
- HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
- Nếu HS sai GV hướng dẫn sửa lại cho đúng.
Bài 2: HS nêu yêu cầu: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ số giờ cho sẵn.
- GV chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi nhóm một mô hình mặt đồng hồ có kim dài và kim ngắn.
- HS thảo luận nhóm, quay các kim trên đồng hồ để đồng hồ chỉ số giờ.
Chữa bài:
+ Đại diện các nhóm lên giơ trên bảng cho cả lớp xem.
+ GV cho một HS của nhóm này nhận xét nhóm kia và ngược lại.
+ GV nhận xét.
Bài 3: HS nêu yêu cầu: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp.
- GV hướng dẫn HS đọc các câu trong bài sau đó tìm đồng hồ chỉ số giờ nêu trong các câu rồi mới tiến hành nối cho đúng.
- HS làm bài gắn nội dung bài 3 lên bảng.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 121): Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và thực hiện phép tính với các số đo độ dài.
- Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn làm bài tập trong SGK.
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính.
- HS nhắc lại cách đặt tính, sau đó làm bài tập vào vở, 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột.
Bài 2: HS nêu nhiệm vụ: Tính.
- HS làm bài tập: Thực hiện lần lượt các bước tính (có thể nhẩm) sau đó ghi kết quả cuối cùng.
Bài 3: HS đọc bài tập 3.
- GV hướng dẫn HS đo độ dài đoạn thẳng AB, AC rồi viết số đo vào ô trống.
- GV gợi ý để tính được độ dài đoạn thẳng AC ta làm như thế nào?
Bài 4: HS nêu nhiệm vụ: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
- HS làm bài: Đọc kĩ các câu rồi tìm đồng hồ chỉ giờ đúng ở trong câu sau đó mới nối cho đúng.
- GV gắn nội dung bài tập 4 lên bảng.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 122): Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100.
- So sánh 2 số trong phạm vi 100.
- Làm tính cộng, trừ các số đo độ dài.
- Giải bài toán có lời văn.
- Nhận dạng hình, vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ:
- 2 Hs lên bảng làm bài tập, mỗi HS 1 bài:
1) Tính: 14 + 2 + 3 = 30 - 20 + 50 =
52 + 5 + 2 = 80 - 50 - 10 =
2) Đặt tính rồi tính:
56 + 33 49 - 36
- GV cho nhận xét từng HS rồi cho điểm.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Luyện tập:
Bài 1: HS nêu nhiệm vụ: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính vế trái rồi vế phải, so sánh kết quả của hai vế rồi mới điền dấu.
- HS làm bài, GV gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS làm một phần.
Bài 2: HS đọc bài toán, nêu (viết) tóm tắt và tự giải bài toán.
Tóm tắt Bài giải
Dài: 97cm Thanh gỗ còn lại dài là:
Cưa bớt: 2cm 97 - 2 = 95 (cm)
Còn lại ....... cm? Đáp số: 95cm
Bài 3: HS nêu yêu cầu: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- HS đọc tóm tắt kết hợp quan sát tranh vẽ thảo luận nhóm cùng bàn để viết (đọc) thành bài toán.
- GV yêu cầu HS đọc bài toán cho cô và bạn nghe.
- HS làm bài.
HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: Kiểm tra
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 123): Ôn tập các số đến 10
I- Mục tiêu:
- HS được củng cố về đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10cm.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vach của tia số.
- Hướng dẫn: + Vạch đầu tiên ta viết số nào?
+ Rồi đến số nào?
+ Còn vạch cuối cùng?
- HS làm bài vào vở bài tập, 1 HS lên bảng viết số.
Bài 2: HS nêu yêu cầu. Viết dấu thích hợp (>, <, =) vào ô chấm.
- HS làm bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài: Khoanh tròn vào số lớn nhất (hoặc bé nhất).
- HS làm bài: So sánh 4 số, số nào lớn nhất ở câu a (là số 9) và số bé nhất ở câu b (là số 3) thì khoanh tròn vào số đó.
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết các số từ 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- GV lưu ý HS chỉ viết 4 số mà bài yêu cầu chứ không phải viết một loạt số từ 0 đến 10.
- HS làm bài.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 124): Ôn tập các số đến 10
I- Mục tiêu:
- Bảng và làm tính cộng với các số trong phạm vi 10.
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Kĩ năng vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
Viết các số 6, 4, , 2 theo thứ tự.
a- Từ bé đến lớn.
b- Từ lớn đến bé.
- HS đứng tại chỗ đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- GV cho nhận xét từng HS rồi cho điểm.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính.
- GV gợi ý HS nhớ lại các bảng cộng sau đó ghi kết quả của các phép cộng. HS làm bài.
Chữa bài:
+ Gọi HS lần lượt đọc phép tính và kết quả của các phép tíng trong mỗi bảng cộng. Gọi HS nhận xét.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài: Tính.
- HS làm bài.
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài 4.
- HS dùng thước và bút nối các điểm.
HĐ nối tiếp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 125): Ôn tập các số đến 10
I- Mục tiêu:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10.
- Kĩ năng làm tính cộng, tính trừ các số trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ:
- 5 - 6 HS đứng tại chỗ đọc các bảng cộng (đọc thuộc lòng).
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: HS tự nêu yêu cầu của bài: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài, GV hướng dẫn dựa vào các bảng cộng để làm bài đúng và nhanh hơn.
- Gọi HS nhận xét.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài.
Bài 3:
- HS đọc đề toán, viết tóm tắt vào nháp sau đó HS nêu tóm tắt, GV viết lên bảng.
Có 10 cái thuyền.
Cho em 4 cái thuyền.
Còn lại .... cái thuyền?
- HS phải giải và trình bày bài giải vào vở, 1 HS lên bảng viết bài giải.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 126): Ôn tập các số đến 10
I- Mục tiêu:
- Các bảng trừ từ 10 đến 1.
- Làm tính trừ (trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ: GV nêu phép tính, HS đọc nhanh kết quả.
- Cho nhận xét từng HS và GV cho điểm.
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính.
- HS làm bài.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu: Tính.
- HS dựa vào bài tập 1 để làm bài tập 2.
Chữa bài:
- HS lần lượt đọc phép tính và kết quả tính theo cột.
- Gọi HS nhận xét.
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu: Tính.
- HS làm bài: Thực hiện liên tiếp các phép tính rồi ghi kết quả cuối cùng.
Chữa bài:
+ HS đọc theo cột phép tính và kết quả tính.
+ Gọi HS nhận xét.
+ GV nhận xét.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 127): Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Cấu tạo của các số có 2 chữ số.
- Làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 100 (cộng, trừ không nhớ)
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
1- Bài cũ:
- HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng các bảng trừ trong phạm vi 10.
- Cho HS nhận xét, GV cho điểm.
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Thuyết trình.
b- Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Viết các số.
- HS làm bài.
Chữa bài:
+ HS lần lượt đọc các số vừa viết, mỗi HS đọc một phần.
+ Gọi HS nhận xét.
+ GV nhận xét, lưu ý cách đọc các số của học sinh.
Bài 2: HS nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số.
Chữa bài:
+ 2 HS nhận xét bài của 2 bạn trên bảng.
+ GV kiểm tra kết quả của tất cả HS.
+ Cho HS đọc các số tương ứng ở mỗi vạch tia số.
Bài 3:
- HS yêu cầu: Viết.
- HS đọc mẫu: 3 = 30 + 5
- GV gợi ý để HS nhận ra mẫu viết 1 số có2 chữ số thành số chục cộng với số đơn vị.
- HS làm bài.
HĐ nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
Thứ .... ngày .... tháng .... năm 2007
Toán: (Tiết 128): Ôn tập các số đến 100
I- Mục tiêu:
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học:
File đính kèm:
- Toan lop 1 ca nam.doc