Mục đích – Yêu cầu:
- Nhận biết các só trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các sô trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Phiếu bài tập. (bài 2)
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 9): luyện tập tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 9):
LUYỆN TẬP.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Nhận biết các só trong phạm vi 5.
Biết đọc, viết, đếm các sô trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Phiếu bài tập. (bài 2)
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Bài cũ: - Gọi học sinh đếm 5 đến 1 và 1 đến 5.
- Viết bảng con: 4, 5.
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập
Nhận xét.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?
- Nhận xét
Bài 3 : Nêu yêu cầu của bài?
- Đặt câu hỏi - Hướng dẫn học sinh trả lời:
Ø Số liền sau số 2 là số nào?
Ø Số liền trước số 5 là số nào?
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
- Phần còn lại gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét .
HĐ2: Trò chơi: Thi đua - “Xếp số theo thứ tự”
- Viết sẵn lên bìa các số 1, 2, 3, 4, 5.
Cho mỗi học sinh cầm 1 số -Yêu cầu xếp theo thứ tự tư bé đến lớn HS nhìn số mình có trên tay và xếp theo đúng yêu cầu.
- Đội nào xếp đúng, nhanh sẽ thắng.
HĐ nối tiếp:
Dặn dò:
- Tập đếm và viết các số từ 1 đến 5.
- Chuẩn bị bài sau: Lớn hơn, dấu >.
2 em.
Lớp viết bảng con, 1 HS lên bảng
Nhận biết số lượng, đọc số,
viết số
Đếm số lượng của đồ vật trong mỗi nhóm, rồi viết số thích hợp vào ô trống
Lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng
Điền số
Đếm số chấm tròn - Điền số vào ô trống
Làm ở PBT, 1HS lên bảng.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số 3
Số 4
2em
3 em.. Lớp theo dõi
5 em
Đếm và xếp theo thứ tự như yêu cầu. của GV.
TOÁN (TIẾT 10):
BÉ HƠN, DẤU <
A. Mục đích – Yêu cầu:
Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu bé hơn để so sánh các số.
B. Đồ dùng dạy học: - Tranh vật mẫu như SGK.- Bộ thực hành Toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Bài cũ : - Điền số còn thiếu vào ô trống.
1
2
…
4
…
5
…
3
2
…
2. Bài mới :
HĐ1: - Nhận biết quan hệ bé hơn:
Treo tranh, hướng dẫn học sinh nhận xét để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật, rồi so sánh.
Ø Bên trái có mấy ô tô?
Ø Bên phải có mấy ô tô?
Ø 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào?
Học sinh nhắc lại.
Tương tự hướng dẫn HS so sánh 1 ô vuông với 2 ô vuông?
Gọi học sinh nhắc lại.
Kết luận: Một ô tô ít hơn hai ô tô, 1 ô vuông ít hơn 2 ô vuông. Vậy 1 bé hơn 2. Ta viết như sau: 1 < 2.
- Giới thiệu dấu “ < ” - Đọc là bé hơn.
- Làm tương tự đối với các bức tranh số 2, 3,
HĐ2: - Giới thiệu 3<4, 4<5. (Tương tự)
- Viết: 1 < 3 ; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5, gọi HS đọc (Khi viết dấu < , đấu nhọn chỉ vào số nhỏ hơn):
HĐ3: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn học sinh viết dấu - Theo dõi giúp đỡ
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài?
Bài 3: (Tương tự bài 2)
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
Nêu kết quả điền dấu
HĐ nối tiếp: Củng cố :
¬ Trò chơi: Thi đua nối nhanh.
Nối mỗi ô vào 1 hay nhiều số thích hợp
Ví dụ: 1 < . Ô trống nối với 2, 3, 4, 5.
Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò: Viết dấu < vào vở ô ly (5 hàng).
Chuẩn bị bài: Lớn hơn .Dấu >.
2 em.
Có 1 ô tô
Có 2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
5 em
1 ô vuông ít hơn 2 ô vuông
5 em
Đọc 1 < 2
Ghép ở bộ toán dấu < và 1<2
CN đọc.
CN thực hành ghép như yêu cầu.
Viết dấu <.
1HS lên bảng, lớp bảng con
Viết số và dấu vào . HS làm VBT
Làm VBT.
Điền dấu < vào ô trống
Lớp làm PBT
2 em
2 tổ.
Các tổ thi đua nối nhanh, đúng sẽ thắng.
TOÁN (TIẾT 11):
LỚN HƠN, DẤU >
A. Mục đích – Yêu cầu:
Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu lớn hơn để so sánh các số.
B. Đồ dung dạy học:
Tranh vẽ như SGK.
Bộ thực hành toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Bài cũ : - Điền dấu: 1…3 4…5;
2…4 3…5
2. Bài mới :
HĐI.: Nhận biết quan hệ lớn hơn
- Treo tranh có 3 con bướm, hỏi:
Ø Bên trái có mấy con bướm?
Ø Bên phải có mấy con bướm?
Ø So sánh số bướm ở 2 bên
- Cho học sinh nhắc lại
- Tương tự 2 hình tròn với 1 hình tròn
Kết luận: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn. Ta nói: 2 lớn hơn 1. Viết là: 2 > 1
- Dấu > đọc là lớn hơn. Cho học sinh đọc: 2 >1
- So sánh dấu
HĐ2: Giới thiệu 3 > 2 : (tương tự 2 > 1):
HĐ3: Thực hành:
Bài 1: - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn học sinh viết dấu
Bài 2: - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài?
Bài 3: - Cho học sinh nêu yêu cầu của bài?
Bài 4: - HS nêu yêu cầu của bài?
HĐ nối tiếp.
Trò chơi: Nối với số thích hợp
2 > ; 3 > ; 4 > ; 5 >
1 2 3 4 5
- Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò: - Viết dấu > vào vở ô ly.
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 em
Có 2 con.
Có 1 con.
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
5 em
Đọc 2 > 1
Ghép ở bộ toán dấu > và 2 > 1
CN đọc..
Khác nhau về tên gọi, về cách viết.
CN thực hiện ghép.
Viết dấu >
CN viết bảng con.
Viết theo mẫu.
So sánh số quả banh bên phải và số quả banh bên trái Ghi kết quả so sánh.
Làm PBT.
Viết theo mẫu. Tương tự bài 2.
Viết dấu <
Làm VBT
Các tổ thi đua nối nhanh, đúng sẽ thắng
TOÁN (TIẾT 12):
LUYỆN TẬP
A. Mục đích – Yêu cầu:
Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con – PBT.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
1. Bài cũ : Điền dấu:
2 1 ; 4 3 ; 5 4
3 2 4 1; 5 2
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1:
Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập?
Hướng dẫn cột một.
Phần còn lại HS làm.
Bài 2:
Cho học sinh nêu yêu cầu của bài?
Hướng dẫn bài mẫu.
Phần còn lại HS làm.
Bài 3: ( HS giỏi)
Cho học sinh nêu yêu cầu của bài?
Hướng dẫn cách làm
HĐ2: HĐ nối tiếp.
- Tổ chức trò chơi: Thi đua nối các số thích hợp.
Ø Hướng dẫn cách chơi:
© Dùng bút chì khác màu để nối ô trống
© Làm mẫu cho HS xem.
Ø Tiến hành chơi:
© Nhận xét, tuyên dương.
Củng cố:
Hỏi miệng để củng cố kiến thúc về dấu
VD: 3 … ; ….
Xem lại các bài tập đã làm
Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau: Bằng nhau, dấu =
3 HS lên bảng, lớp bảng con.
Điền dấu
Làm bảng con theo tổ, mỗi tổ một cột.
Viết theo mẫu.
Biết so sánh số lượng ở hàng trên với số lượng hàng dưới rồi viết kết quả vào ô trống ở dưới. chẳng hạn 5 hình tròn và 3 ô vuông ta viết 5 > 3 và 3 < 5.
Làm theo PBT.
Nối ô trống với số thích hợp
Ô trống có thể nối với nhiều số
2 tổ, mỗi tổ 5 em
CN trả lời theo câu hỏi của GV
File đính kèm:
- Tuần 3.doc