Bài giảng Toán: tiết 78 phép trừ dạng 17 - 7 tuần 21

MỤC TIÊU:

Biết làm các phép tính trừ ( không nhớ)

Biết trừ nhẩm ( dạng 17 -7)

Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:

Bó 1chục que tính và các que tính rời.

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1058 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: tiết 78 phép trừ dạng 17 - 7 tuần 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ Tuần 21 Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2010 TOÁN: *78 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 I MỤC TIÊU: Biết làm các phép tính trừ ( không nhớ) Biết trừ nhẩm ( dạng 17 -7) Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Bó 1chục que tính và các que tính rời. III HĐ DẠY VÀ HỌC: H Đ DẠY HĐ HỌC 1 BÀI CŨ: 2 BÀI MỚI: a. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7 * HD HS thực hành trên que tính * HD cách đặt tính và làm tính trừ. 3 THỰC HÀNH: Bài 1: Tính: ( cột 1, 3,4) BC – BL BC – SGK Bài 2: Tính: ( cột 1. 3 ) Nối tiếp nêu kết quả Bài 3: SGK Giải thích mẫu BL – SGK 4 DẶN DÒ: Chiều : HD học sinh giải toán vở bài tập Bài 1 HS biết thực hành trên que tinh, để biết 17 que tính bớt 3 que tính còn 14 que tính. Đặt tính ( từ trên xuống dưới): + Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị) + Viết dấu – ( dấu trừ) + Kẻ vạch ngang dưới hai số đó. Tính ( từ phải sang trái): HS luyện tập cách trừ. Rèn kĩ năng nhẩm dạng toán vừa học. ( Một số trừ đi 0 cho kết quả bằng chính số đó) Nhẩm viết kết quả vào ô trống Trương Thị Lệ Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 Toán: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: - Thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 - Trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III H Đ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 BÀI CŨ: Bài 1/ 112 2 BÀI MỚI: HD học sinh làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( cột 1, 3, 4) Thực hiện ở BC – BL Bài 2: Tính nhẩm: ( cootj1, 2, 4) Nối tiếp nhau nêu kết quả Bài 3: Tính: ( cột 1,2) HD học sinh làm vào vở Bài 5: Viết phép tính thích hợp: HD HS nhìn tóm tắt đọc đề toán, giải miệng Làm bài SGK Củng cố dặn dò: HS đặt tính theo cột dọc rồi tính ( từ phải sang trái) _ 13 * 3 trừ 3 bằng 0, viết 0 3 * Hạ 1, viết 1 10 * 13 trừ 3 bằng 10 ( 13 – 3 = 10) * Thực hành nhẩm theo cách thuận tiện nhất. * HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. * HS ghi được phép trừ: 12 – 2 = 10 Trương Thị Lệ Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Toán: bài 80: LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU: Biết tìm các số liền trước, số liền sau. Biết cộng trừ các số( không nhớ) trong phạm vi 20 II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Hình vẽ SGK Bảng phụ III HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1 Bài cũ: Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: 13 – 3 14 – 2 19 – 9 10 + 6 10 + 9 16 – 6 2 Bài mới: * HD học sinh làm bài tập: Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. BL – SGK Bài 2: Trả lời câu hỏi: GV giải thích mẫu: Số liền sau của 7 là 8 BL – SGK Bài 3: Trả lời câu hỏi: GV giải thích mẫu BL – SGK Bài 4: Đặt tính rồi tính: BL – BC Bài 5: Tính: Vở - BP Củng cố dặn dò: HS biết điền đúng mỗi số thích hợp vào một vạch của tia số. Điền các số từ 0 đến 9 Điền các số từ 10 đến 20 HS biết lấy một số nào đó cộng 1 thì được số liền sau nó. HS biết lấy một số nào đó trừ 1 thì được số liền trước nó. HS đặt tính và tính đúng. Thực hiện các phép tính từ trái sang phải. 11 + 2 + 3 = ? Nhẩm: 11 cộng 2 bằng 13 13 cộng 3 bằng 16 Ghi: 11 + 2 + 3 = 16 Trương Thị Lệ Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Toán: *81 BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN I MỤC TIÊU: -Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số ( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm) Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ II ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC: Tranh vẽ sách giáo khoa III HĐ DẠY VÀ HỌC HĐ DẠY HĐ HỌC Bài cũ: Bài 5: Trang 114 Bài mới: 1 .Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: BL – SGK HD học sinh QST vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán: GV HD viết như bài 1 BL – SGK Bài 3: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán: BL - SGK HD Đọc đề toán và viết câu hỏi để có bài toán. Bài 4: Nhìn tranh vẽ , viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: HD HS xem tranh viết số vào chỗ chấm. HĐ nhóm đôi – Làm bài ở sách 3Củng cố dặn dò HS dựa vào tranh vẽ viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán. Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn đang đi tới? HS đọc lại bài toán PT đề toán Thực hiện tương tự như bài trên HS biết QST nêu bài toán và biết bài toán còn thiếu phần câu hỏi? Điền thêm phần câu hỏi vào Viết từ “hỏi” ở đầu câu. Viết dấu ? ở cuối câu. Thực hiện như bài 3

File đính kèm:

  • docTUAN 21 0910 TLE.doc
Giáo án liên quan