Bài giảng Toán tiết 71: 100 trừ đi một số

Mục tiêu:

- HS biét cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số.

- Rèn KN tính và giải toán.

- GD HS chăm học.

B- Đồ dùng:

- Bảng phụ

 

doc9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 71: 100 trừ đi một số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 15 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 71: 100 trừ đi một số A- Mục tiêu: - HS biét cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số. - Rèn KN tính và giải toán. - GD HS chăm học. B- Đồ dùng: - Bảng phụ C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a- HĐ 1: Hướng dẫn phép trừ 100 - 36 - Nêu bài toán:" Có 100 qt, bớt đi 36 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?" - Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn? - GV ghi: 100 - 36 - Gv HD cách đặt tính và tính theo cột dọc : 100 - 36 064 * Tương tự với phép trừ 100 - 5 b- HĐ 2: Thực hành - Khi đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý gì? - Chữa bài, nhận xét - GV ghi KQ - Bài toán thuộc dạng toán nào? - Cách giải? 3/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Nêu cách đặt tính và thứ tự thưc hiện phép tính theo cột dọc? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - Nêu lại bài toán - Thực hiện phép trừ 100 - 36 - HS nhiều em nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính * Bài 1: - Viết các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện từ phải sang trái 100 100 100 - - - 4 9 22 096 091 078 * Bài 2: Tính nhẩm - HS tính nhẩm theo mẫu - Đọc KQ 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60 100 - 70 = 30 100 - 10 = 90 * Bài 3: Làm vở - Bài toán về ít hơn Bài giải Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán được là: 100 - 24 = 76( hộp) Đáp số: 76 hộp sữa Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 72: tìm số trừ A- Mục tiêu: - Giúp HS biết tìm số trừ khi biết SBT và hiệu. áp dụng để giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và tìm số trừ - GD HS chăm học B - Đồ dùng: - Hình vẽ SGK phóng to C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: 100 - 27 = 100 - 35 = 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Tìm số trừ - Nêu bài toán:" Có 10 ô vuông, Bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi bớt đi mấy ô vuông?" - Lúc đầu có mấy ô vuông? - Bớt đi mấy ô vuông? - Số ô vuông chưa biết gọi là x - Còn lại bao nhiêu ô vuông? - 10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông, đọc phép tínhđó? - Muốn tìm số ô vuông chưa biết ta làm ntn? - Gọi tên các thành phần trong phép trừ? - Vậy muốn tìm số trừ ta làm ntn? b- HĐ 2: Thực hành. - x là số gì? - cách tìm x? - Số cần điền vào ô trống là số gì? - Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn? - Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì sao? - Cách giải? 4/ Các hoạt dộng nối tiếp: * Củng cố: - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS làm bảng con - Nhận xét - Nêu lại bài toán - 10 ô vuông - chưa biết -6 ô vuông - 10 - x = 6 x = 10 - 6 x = 4 - Hs nêu - Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi hiệu. - Nhiều HS nhắc lại qui tắc và học thuộc * Bài 1: - số trừ a) 15 - x = 10 42 - x = 5 x = 15 - 10 x = 42 - 5 x = 5 x = 37 * Bài 2: - Số trừ - Tìm số trừ - HS tính ra nháp rồi điền KQ vào ô trống. * Bài 3: Làm vở - Bài toán về ít hơn, vì: " rời bến " có nghĩa là bớt đi Bài giải Số ô tô đã rời bến là: 35 - 10 = 25( ô tô) Đáp số: 25 ô tô Toán ( Tăng) Luyện : 100 trừ đi một số A- Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số. - Rèn KN tính nhẩm và giải toán - GD HS chăm học B- Đồ dùng: - Vở BTT - Phiếu HT C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của trò Hoạt động của trò 1/ Tổ chưc: 2/ Kiểm tra: 100 - 8 = 100 - 18 = 100 - 7 = 100 - 50 = 3/ Luyện tập - Thực hành - Khi đặt tính ta chú ý gì? Thứ tự thực hiện? - Chấm bài, nhận xét - Treo bảng phụ - điền KQ - đọc đề - Tóm tắt - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Cách giải? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: 100 - 25 = 100 - 36 = * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS làm bảng con - 4 HS làm trên bảng - NHận xét, Chữa bài * Bài 1: Tính - HS nêu 100 100 100 100 - - - - 24 31 9 15 076 069 091 085 * Bài 2: Tính nhẩm - HS nhẩm miệng 100 - 10 - 60 = 30 100 - 40 - 50 = 10 100 - 20 - 70 = 10 100 - 80 - 20 = 0 * Bài 3: Làm vở - HS đọc đề - Tóm tắt Buổi sáng bán : 100 l Buổi chiều bán ít hơn: 32 l Buổi chiều bán :.............l? Bài giải Số dầu buổi chiều bán được là: 100 - 32 = 68( l) Đáp số: 68 lít dầu Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 73: đường thẳng A- Mục tiêu: - Bước đầu HS có biểu tượng về đường thẳng , đoạn thẳng. Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng. - Rèn KN nhận biết và vẽ đường thăng, đoạn thẳng. - GD HS chăm học B- Đồ dùng: - Thước thẳng, phấn màu C - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng - Chấm 2 điểm lên bảng - Đặt tên 2 điểmvà đoạn thẳng đi qua 2 điểm? - Vừa vẽ được hình gì? - Kéo dài đoạn AB về 2 phía ta được đường thẳng AB. GV vẽ lên bảng - Làm ntn để vẽ được đường thẳng AB? b- HĐ 2: Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng - GV chấm thêm điểm C trên đoạn thẳng AB vừa vẽ và giới thiệu 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta gọi là 3 điểm thẳng hàng với nhau - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Chấm thêm 1 điểm D ở ngoài ĐT AB và hỏi - 3 điểm A, B, D có thẳng hàng không? Tại sao? c- HĐ 3: Thực hành -3 điểm thẳng hàng là 3 điểm ntn? - Dùng thước kẻ để kiểm tra 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Vẽ 1 đoạn thẳng và 1 đường thẳng? - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS nêu - NHận xét A B - đoạn thẳng AB - Kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía ta được đường thẳng AB - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng - Ba điểm A, B, D không thẳng hàng với nhau . Vì 3 điểm đó không nằm trên một đường thẳng * Bài 1: - HS tự vẽ, tự đặt tên cho từng đoạn thẳng - Làm vở BT - Đổi vở , kiểm tra * Bài 2: Làm vở - Là 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng a) 3 điểm O, M, N thẳng hàng 3 điểm O, P, Q thẳng hàng b) 3 điểm B, O ,D thẳng hàng 3 điểm A, O, C thẳng hàng Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 74: luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100. Tìm SBT, số trừ. Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước. - Rèn KN tính và vẽ hình - GD HS tự giác học tập B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu hT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Vẽ 1 đoạn thẳng? - Vẽ 1 đường thẳng? - Chấm 3 điểm thẳng hàng? 3/ Bài mới: - Treo bảng phụ - Ghi KQ vào phép tính - KHi đặt tính và tính ta cần chú ý gì? - Chữa bài , nhận xét - x là số gì? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Chấm bài, nhận xét - đọc đề- Nêu yêu cầu? - Ta vẽ được nhiều đường thẳng đi qua O không? * GV KL: Qua 1 điểm có rất nhiều đường thẳng. - Nối 3 điểm với nhau - Ta được mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó? - Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm? - Ta có mấy đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Thế nào là 3 điểm thẳng hàng? - Nêu cách tìm SBT? ST? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS vẽ - NHận xét * Bài 1: Tính nhẩm - HS nhẩm miệng - Đọc KQ * Bài 2: Tính - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện theo thứ tự từ phải sang trái - HS làm bảng con. * Bài 3: Tìm x - HS nêu - HS nêu - HS nêu - HS làm phiếu HT a) x - 17 = 25 b) 32 - x = 18 x = 25 + 17 x = 32 - 18 x = 42 x = 14 * Bài 4: - Đọc đề a) HS tự vẽ b) - Vẽ được rất nhiều. HS thực hành vẽ. .O c) - HS nối - vẽ được 3 đoạn thẳng là: AB, BC, CA. - 2 điểm - HS kéo dài đoạn thẳng về 2 phía để có 3 đường thẳng AB, BC, CA. Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2005 Toán Tiết 75: luyện tập chung A- Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng , phép trừ trong phạm vi 1ô. Tìm số hang trong một tổng, SBT, ST. Giải bài toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán - GD HS tự giác học toán B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Luyện tập: - Treo bảng phụ - Ghi KQ vào bảng - Nêu yêu cầu? - KHi đặt tính ta chú ý gì? - Chấm bài - Nhận xét - x là số gì? - Cách tìm x? - Chấm bài , nhận xét - Đọc đề? - Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao? 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố: - Cách tìm số hạng? - Cách tìm số bị trừ? - Cách tìm số trừ? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: - Đọc đề - Nhẩm miệng- Đọc KQ * Bài 2: - Đặt tính rồi tính - Các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện từ phải sang trái. - HS làm bảng con * Bài 4: Tìm x - Là số hạng( hoặc số trừ, số bị trừ) - HS nêu a) x + 14 = 40 b) 52 - x = 17 x = 40 - 14 x = 52 - 17 x = 26 x = 35 * Bài 5: - HS đọc đề - Dạng toán về ít hơn. Vì: ngắn hơn nghĩa là ít hơn - HS tự làm bài vào vở Bài giải Băng giấy màu đỏ dài là: 65 - 17 = 48( cm) Đáp số: 48 cm. Toán ( Tăng) luyện : tìm số trừ. đường thẳng. A- Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách tìm số trừ , Nhận biết đường thẳng. - Rèn KN tìm số trừ và nhận biết đường thẳng, vẽ đường thẳng. - GD hS chăm học để liên hệ thực tế B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu ht C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Thực hành, luyện tập. - x là số gì? - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Chấm bài , nhận xét - Treo bảng phụ - Hình nào là đường thẳng? a b c e h k d g i - Nhận xét - Muốn vẽ đường thẳng ta làm ntn? - Nêu cách vẽ? - Chữa bài 3/ Củng cố: - Muốn tìm số trừ ta làm ntn? - Nêu cách vẽ đường thẳng khi có 2 điểm cho trước? * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1: tìm x - Đọc đề - Là số trừ - Lấy SBT trừ đi hiệu a) 58 - x = 29 b) 66 - x = 37 x = 58 - 29 x = 66 - 37 x = 29 29 Bài 2: - đọc đề - HS quan sát , chỉ ra đường thẳng là: a; c; e; g. - Nhiều HS lên bảng chỉ - Nhận xét * Bài 3: Làm vở - Đọc đề - Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng về 2 phía ta được đường thẳng. - HS vẽ vào vở A . . B

File đính kèm:

  • docTuÇn 15.doc
Giáo án liên quan