I MỤC TIÊU:
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.
Biết đọc, viết các số đó.
Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. 11 Gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một chục que tính và các que tính rời
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: tiết 70 mười một, mười hai tuần 19, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ
TUẦN 19
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
TOÁN: *70 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I MỤC TIÊU:
Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.
Biết đọc, viết các số đó.
Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. 11 Gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một chục que tính và các que tính rời
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ DẠY
1Bài cũ:
2Bài mới:
a. GT số 11
HD học sinh lấy que tính thực hành
* Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số 1 viết liền nhau.
b.GT số 12
* Số 12 gồm 1chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau. 1 ở bên trái 2 ở bên phải
3.Luyện tập:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống
SGK
Bài 2:Vẽ thêm chấm tròn
BL – SGK
Bài 3: Tô màu vào hình
SGK
3 Củng cố dặn dò:
Một chục.Tia số
HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời.
10 que tính và 1 que tính là 11 que tính.
- Viết là 11
- Đọc là: Mười một
Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính.
Viết là 12
Đọc là : Mười hai
Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống.
Vẽ thêm 1chấm tròn vào ô trống ghi 1 đơn vị và 2 chấm tròn vào ô trống ghi 2 đơn vị.
Tô 11 tam giác và 12 hình vuông.
Trương Thị Lệ
Thứ ba ngày 5 tháng 1 năm 2010
Toán: *71 Mười ba, mười bốn, mười lăm.
I MỤC TIÊU:
-Nhận biết được mỗi số:
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị
Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
Biết đọc, viết các số đó.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một chục que tính và các que tính rời
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ DẠY
1Bài cũ:
2Bài mới:
a. GT số 13
HD học sinh lấy que tính thực hành
* Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau.
b.GT số 14
* Số 14gồm 1chục và 4 đơn vị. Số 14 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau. 1 ở bên trái 4 ở bên phải
TT: GT số 15
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số
SGK - BL
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
BL – SGK
Bài 3: Nối tranh với một số thích hợp
SGK -
3 Củng cố dặn dò:
Mười một, mười hai
HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời.
10 que tính và 3 que tính là 13 que tính.
- Viết là 13
- Đọc là: Mười ba
Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính.
Viết là 14
Đọc là : Mười bốn
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống.
Đếm số con vật ở mỗi tranh và điền số vào ô trống.
Trương Thị Lệ
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2010
Toán: *71 Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
I MỤC TIÊU:
-Nhận biết được mỗi số:
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị
Biết đọc, viết các số đó.
Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một chục que tính và các que tính rời
III HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ DẠY
1Bài cũ:
2Bài mới:
a. GT số 16
HD học sinh lấy que tính thực hành
* Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 có hai chữ số 1 và chữ số 6 viết liền nhau.
b.GT số 17
* Số 17gồm 1chục và7đơn vị. Số 17 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 viết liền nhau. 1 ở bên trái 7 ở bên phải
TT: GT số 18 và 19
3.Luyện tập:
Bài 1: Viết số
SGK - BL
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
BL – SGK
Bài 3: Nối tranh với một số thích hợp
SGK -
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
BL – SGK
3 Củng cố dặn dò:
HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời.
10 que tính và 6 que tính là 16 que tính.
- Viết là 16
- Đọc là: Mười sáu
Mười que tính và bảy que tính là mười bảy que tính.
Viết là 17
Đọc là : Mười bảy
- Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Đếm số nấm rồi điền số đó vào ô trống.
Đếm số con vật ở mỗi tranh và điền số vào ô trống.
Điền đúng các số còn thiếu vào tia số.
Trương Thị Lệ
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010
TOÁN: HAI MƯƠI , HAI CHỤC
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục.
- Biết đọc, viết số 20
- Phân biệt được số chục, số đơn vị
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Các bó chục que tính
III. HĐ DẠY VÀ HỌC:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1Bài cũ:
2Bài mới:
1 Giới thiệu số 20:
Hai mươi còn gọi là 2 chục
3 Luyện tập:
Bài 1: SGK:
BC – BC
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
GV giải thích mẫu
HĐ nhóm đôi
Bài 3: SGK
BL- SGK
3 Củng cố dặn dò:
Đếm các số từ 10 đến 19
*HS biết 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. Mười que tính và mười que tính là hai mươi que tính.
Viết số 20, viết chữ số 2rồi viết chữ số 0 ở bên phải số 2
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0.
HS viết được các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10
Viết được các số theo mẫu
12 gồm 1chục và 2 đơn vị
Điền đúng các số vào tia số
File đính kèm:
- TUAN 19 0910 TLE.doc