Mục đích – Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Toán - Bảng phụ ghi trò chơi.
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1897 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 57): luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 57):
LUYỆN TẬP.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Toán - Bảng phụ ghi trò chơi.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : Đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Tính: 9 - 2 = 9 - 5 =
9 - 7 = 9 - 3 =
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu.
- Trò chơi
- Cách chơi: Gắn lên bảng 2 lọ hoa. Trên mỗi cành hoa gắn 1 phép tính -Gọi học sinh lên bảng điền kết quả vào phép tính
- Đội nào điền nhanh - Kết quả đúng đội đó thắng
- Nhận xét
Bài 2: (Cột 1) Nêu yêu cầu.
- Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 8, 9 điền số còn thiếu vào chỗ chấm
Bài 3: (Cột 1, 3) Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
5 + 4 . . . 9 9 – 0…. 8
9 - 2 . . . 8 4 + 5…5 + 4
- Nhận xét
Bài 4: Gắn tranh lên bảng
- Đặt đề toán.
- Lập phép tính.
Bài 5: Gắn lên bảng 1 hình vuông như SGK( 4 hình nhỏ gồm 4 màu khác nhau)
- Điền vào ô trống có bao nhiêu hình vuông và chỉ ra số hình vuông đó
HĐ2: HĐ nối tiếp:
Trò chơi: Đúng, Sai
Cách chơi: Điền số tiếp sức
Ghi đúng - sai vào các phép tính mà GV đã ghi lên bảng phụ.
9 – 4 = 4 1 + 7 = 9
7 + 1 = 8 3 – 2 = 1
6 + 1 = 7 6 – 3 = 3
Dặn dò:
- Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 10
2 em đọc.
2 em làm.
Tính
Chia học sinh ra làm 2 đội A và B, từng học sinh lên điền kết quả vào phép tính
Điền số.
3 em điền số.
Điền dấu >, <, =
Thực hiện phép tính rồi mới so sánh.
Bảng con theo tổ.
2 em nêu đề toán
CN lập phép tính tương ứng: 9- 3 = 6
Ghi vào bảng con: 5 hình vuông và chỉ được số hình tương ứng
2 đội mỗi đội 5 em . Hai đội phải nhanh chóng thi đua điền.
TOÁN (TIẾT 58):
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 10
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành Toán.; Bảng phụ ghi bài tập 3
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : Tính:
9 - 3 + 2 = 7 - 3 + 1 =
5 + 4 - 6 = 8 - 4 + 2 =
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng: ð Thành lập công thức 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
Đính vật mẫu: Nhóm bên trái có 9 hình tam giác , nhóm bên phải có 1 hình tam giác.
- Nêu đề Toán.
- Lập phép tính.
- Đính ngược lại: Lập phép tính .
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính
9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
Trong phép cộng khi ta thay đổi vị trí các số thì kết quả thế nào?
Hướng dẫn HS thành lập các công thức còn lại tương tự như trên.
Ghi nhớ bảng cộng: Xóa dần bảng cho học sinh đọc lại toàn bộ phép cộng trong phạm vi 10
3. Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
- Lưu ý: ghi các số thẳng cột.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
- Nêu cách thực hiện.
- Điền số tiếp sức.
Bài 3: Treo tranh cho học sinh quan sát:
- Nêu đề Toán
- Lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Củng cố: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
Ngoài những phép tính trên em hãy nêu phép tính có kết quả bằng 10.
Dặn dò:
- Làm lại bài tập đã sửa vào vở
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 em làm bảng
CN nêu
Lập: 9 + 1 = 10
Lập: 1 + 9 = 10
Các số giống nhau,vị trí các số khác nhau Đều có kết quả bằng 10,
…Kết quả không đổi
Thi đua đọc thuộc
Tính
Bảng con theo tổ.
Đố bạn mỗi em một phép tính.
Điền số
Tính và viết kết quả vào hình tròn, hình vuông,….
Mỗi em một số.
2 em nêu đề Toán.
Lập phép tính: 6 + 4 = 10
CN thi đua đọc.
CN nêu: 10 + 0 = 10
0 + 10 = 10
TOÁN (TIẾT 59):
LUYỆN TẬP.
A. Mục đích- Yêu cầu:
Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dung dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1 ; Bảng phụ ghi bài tập 3 ; PBT
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 10
- Tính: 8 + 2 = 5 + 5 =
3 + 7 = 1 + 9 =
- Nhận xét
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Nêu yêu cầu
- Đố bạn
- Qua bài tập cho HS nhận xét từng cặp tính để thấy được tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 2: Nêu yêu cầu
Khi đặt tính theo cột dọc ta chú ý điều gì?
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Ghi bảng:
5 + 3 + 2 = 4 + 4 + 1 = 6 + 3 - 5 =
- Muốn thực hiện phép tính trên ta phải làm như thế nào?
Bài 5: Nêu yêu cầu của bài
Treo tranh. Cho học sinh tự khai thác bức tranh và lập phép tính
HĐ2: HĐ nối tiếp:
Củng cố:- Một em nêu phép tính, một em trả lời kết quả
Dặn dò:
- Xem lại các bài tập đã làm
- Bài sau: Phép trừ trong phạm vi 10
2 em đọc
2 em làm
Tính
Mỗi em một phép tính
Khi thay đổi vị trí các số thì kết quả không đổi
Tính
Viết các số thẳng cột
Bảng con theo tổ
Tính
Lấy số thứ nhất cộng số thứ hai được kết quả bao nhiêu cộng hoặc trừ số thứ 3
Làm ở PBT
Viết phép tính thích hợp
Quan sát thi đua lập nhanh vào bộ thực hành:
7 + 3 = 10
Cả lớp cùng tham gia
TOÁN (TIẾT 60):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1 ; PBT
C. Các hoạt động dạy họa:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
7 + 3 = 2 + 8 - 9 =
5 + 5 = 4 - 2 + 8 =
2.Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ
ð Thành lập 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1
- Đính lên bảng 10 con thỏ ,gạch bỏ bớt 1 con thỏ.
- Nêu đề toán -Trả lời dề toán - Lập phép tính
- Tương tự đính ngược lại 10 bớt 9
- Lập phép tính
ð Tương tự hướng dẫn học sinh thành lập công thức
10 – 2 = 8 10 – 8 = 2
10 - 3 = 7 10 - 7 = 3
10 - 4 = 6 10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
ð Ghi nhớ bảng trừ: Xóa dần bảng luyện đọc thuộc
Ngoài những phép trừ trên em có phép trừ nào có kết quả bằng 10?
…kết quả bằng 0?
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
a.Bảng con: Lưu ý cách viết số và viết kết quả: Viết 1 thẳng với chữ số 0 trong số 10; kết quả 9 thẳng cột với 0 và 1
b.. Đố bạn
- Nhận xét từng cặp tính
Bài 4: Nêu yêu cầu
- Giáo viên treo tranh - học sinh quan sát:
- Nêu đề toán - Lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Củng cố: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- Đoán số ở mặt sau bảng
Dặn dò: - Làm lại bài tập đã sửa vào vở
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- 2 em làm bảng lớp
- Có 10 con thỏ, bớt 1 con. Hỏi còn lại mấy con thỏ?
- …còn 9 con thỏ
- Lập:10-1= 9
- Lập: 10 -9=1
- Đọc cá nhân, dãy, nhóm, đồng thanh
- 10 - 0 =10
- 10 -10 = 0
- Tính
- Mối tổ 1 phép tính
- Mỗi em 1 phép tính
- Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Viết phép tính thích hợp vào ô trống
- 2 em nêu
- Làm bài ở bảng con:
10 – 4 = 6
- Cả lớp tham gia chơi
File đính kèm:
- Tuần 15.doc