Mục điích – Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học
- Bộ thực hành toán lớp 1 ; PBT (bài 3)
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 53): phép trừ trong phạm vi 8 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 53):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
A. Mục điích – Yêu cầu:
Thuộc bảng trừ
Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học
- Bộ thực hành toán lớp 1 ; PBT (bài 3)
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :- Đọc phép cộng trong phạm vi 8
- Tính: 2 + 6 = 3 + 5 =
4 + 1 +3 = 5 + 1 +3 =
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
ð Đính : 8 hình tam giác, rồi gạch bỏ bớt 1 hình.
- Nêu đề toán:
- Trả lời đề toán
- Lập phép tính
- Đính ngược lại: Nêu đề toán -Trả lời đề toán
- Lập phép tính
ð Hướng dẫn HS thành lập các công thức còn lại
Tương tự
ð Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Xoá dần các công thức và tổ chức cho học sinh thi đua đọc thuộc
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài .
Trong bài tập này ta sử dụng bảng tính nào và lưu ý điều gì?
Bài 2: Nêu yêu cầu
Đố bạn
Bài 3: ( Cột 1 ) Nêu yêu cầu
Nhận xét các phép tính
Bài 4: Nêu yêu cầu
Treo tranh: Nêu bài toán
Lập phép tính
Tương tự các hình còn lại
HĐ nôi tiếp:
Củng cố: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 em đọc
2 em làm bảng
Có 8 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình?
Có 8 hình tam giác bớt đi 1 hình còn lại 7 hình
Lập: 8-1=7
CN nêu và trả lời
Lập: 8-7=1
8 - 2 = 6; 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4
Đọc cá nhân, dãy, nhóm, đồng thanh
Tính
Bảng trừ trong phạm vi 8 và viết các số thẳng cột
Bảng con theo tổ
Tính
Mỗi em một phép tính
Tính
Làm ở PBT
8 - 4 cũng bằng 8 - 1 - 3 cũng bằng
8 - 2 - 2
Viết phép tính thích hợp
Trên cây có 8 quả táo. Hái 4 quả. Hỏi trên cây còn mấy quả?
CN Lập: 8 - 4 = 4
TOÁN (TIẾT 54):
LUYỆN TẬP.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ cùng dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1 , Bảng phụ (bài 5)
C. Các họa động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8
- Tinh: 8 - 1 = 8 - 6 =
8 - 7 = 8 - 0 =
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu
Đố bạn
Nhận xét qua cột tính thứ nhất
Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Nêu yêu cầu
Thi đua giữa các tổ
Bài 3: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài
Ghi bảng
4 + 3 + 1 = 8 - 4 - 2 =
5 + 1 + 2 = 8 - 6 + 3 =
Nhắc lại cách tính
Cho học sinh thực hiện trên bảng ghép
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
Treo tranh:
Đặt đề toán
Lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Trò chơi: Bài 5( HS giỏi)
Đính bài tập lên bảng
Phổ biến trò chơi “Nối với số thích hợp”
Tiến hành chơi
Củng cố dặn dò:
Xem lại các bài tập đã làm
Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 9
1 em
1 em
Làm bảng 1 em
Tính
Mỗi em một phép tính
Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng
Viết số thích hợp vào ô trống
Hai đội, mỗi đội 3 em, mỗi em một phép tính
Tính
Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, cộng tiếp với số thứ ba ghi kết quả sau dấu =
Thực hành trên bộ toán
Viết phép tính thích hợp
Có 8 quả táo, ăn hết 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả?
CN lập : 8 - 2 = 6
Mỗi đội 3 em
TOÁN (TIẾT 55):
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
A. Mụcđích – Yêu cầu:
Thuộc bảng cộng.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành toán lớp 1
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Tính 5 + 4 = ; 8 + 0 =
3 + 5 - 6 = 1 + 5 + 2 =
2.Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng:
Thành lập công thức 8+1= 9 và 1+8 =9
Đính vật mẫu: Nhóm bên trái có 8 hình vuông, nhóm bên phải 1 hình vuông
Ø Nêu đề toán.
Ø Trả lời đề toán
Ø Lập phép tinh
- Viết phép tính 8 +1 = Tìm kết quả
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên
- Vậy 8 + 1 cũng bằng 1 + 8
Tương tự hướng dẫn HS thành lập các công thức còn lại:
· ð Ghi nhớ bảng cộng:
Xóa dần bảng luyện đọc thuộc bảng cộng
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
- Lưu ý: Đặt các số thẳng cột
Bài 2: (Cột 1, 2, 4) Nêu yêu cầu
- Đố bạn
Bài 3: (Cột 1) Nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh nhận xét
4 + 5 = 9
4 + 1 + 4 = 9
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
Cho học sinh quan sát tranh và đặt đề toán
Lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Củng cố: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Ngoài các phép tính trên em hãy nêu phép tính có kết quả bằng 9
Dặn dò:- Làm lại bài tập đã sửa vào vở
Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 9
2 em làm bảng
Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
Có 8 hình vuông thêm 1 hình . Tấ cả là 9 hình
Lập : 1 + 8 = 9
- Lập: 8 +1 = 9
Các số giống nhau - Đều có kết quả bằng 9
2 + 7 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
Đọc cá nhân, dãy, nhóm, đồng thanh
Tính
Bảng con theo tổ
Tính
Mỗi em một phép tính
Tính
Làm ở PBT
4 + 5 cũng bằng 4 + 1 + 4 cũng bằng 4 + 2 + 3
Viết phép tính thích hợp
2 em nêu
8 + 1 = 9
7 + 2 = 9
Thi đua đọc
CN nêu: 9 + 0 = 9; 0 + 9 = 9
TOÁN (TIẾT 56):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Thuộc bảng trừ
Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ Thực hành toán lớp 1
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- Tính: 8 + 1 = 7 + 2 =
6 + 3 = 6 + 3 =
0 +9 = 9 +0 =
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
Thành lập phép trừ: 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1
Đính lên bảng 9 que tính rồi gạch bớt 1 que tính.
Nêu đề toán:
Trả lời đề toán-
Lập phép tính:
Đính ngược lại. Yêu cầu HS lập Phép tính
Các phép tính còn lại cũng tương tự
Ghi nhớ bảng trừ : Xóa dần bảng cho học sinh đọc lại toàn bộ phép trừ trong phạm vi 9
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu.
Bài 2: (Cột 1, 2, 3) Tương tự. Qua bài tập khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3: (Bảng 1) Nêu yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện:
- Cho học sinh lên bảng điền.
Bài 4: Quan sát tranh:
- Đặt đề toán - Lập phép tính.
HĐ nối tiếp:
Củng cố: Đọc phép trừ trong phạm vi 9.
Dặn dò:- Làm lại bài tập đã sửa vào vở
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 em đọc
2 em làm
Có 9 qưe, bớt đi 1 que. Hỏi còn lại mấy que?
Có 9 que bớt đi 1que . Còn lại 8 que
Lập: 9 – 1 = 8
Lập: 9 – 8 = 1
Thi đua đọc thuộc
Tính
Bảng con theo tổ
Tính
Đố bạn
Điền số
Ở bảng thứ nhất ta điền số còn thiếu sao cho tổng của hai số ở hàng trên và hàng dưới cộng vào đều bằng chín.
CN lập: 9 - 4 = 5
File đính kèm:
- Tuần14.doc