Bài giảng Toán Tiết 51 Phép trừ trong phạm vi 8

Mục tiêu : Giúp HS:

- Thuộc bảng trừ

- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ

II/ Đồ dùng dạy học

- 8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn

 

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Tiết 51 Phép trừ trong phạm vi 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Toán Tiết 51 Phép trừ trong phạm vi 8 I/ Mục tiêu : Giúp HS: Thuộc bảng trừ Biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - 8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính rồi tính: 6 + 2 = 4 + 4 = 5 + 3 = 7 + 1 = 2.Bài mới : Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 8 a. Thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7= 1 - GV gắn 8 hình tam giác rồi dùng phấn đánh dấu bớt đi “ 8 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?” - GV viết : 8 – 1 = 7 - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ sau đó đặt bài toán - Viết : 8 – 7 = 1 - Hướng dẫn HS tự lập các công thức : 8 – 2 = 6; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ( Quy trình tương tự ) Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 8 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính + Em hãy nêu yêu cầu của bài tập? Bài 2 : Tính Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ( phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng) Bài 3 : Tính Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính 3.Củng cố , dặn dò : - Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8 - 2 HS lên bảng thực hiện phép tính theo cột dọc + Còn lại 7 hình tam giác - HS đọc: tám trừ một bằng bảy - Có 8 hình tam giác , bớt đi 7 hình . Hỏi còn lại mấy hình ? - 1 HS trả lời : Còn lại 1 hình - HS đọc : tám trừ bảy bằng một - HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8 + Thực hiện phép tính theo cột dọc - HS thực hiện bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập : Tính nhẩm - 3 HS lên bảng thực hiện - HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào phiếu bài tập(cột 1) - HS quan sát tranh , nêu bài toán : - Có 5 quả , ăn hết 2 quả .Hỏi còn lại mấy quả ? phép tính : 5 – 2 = 3 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong PV 8 Ngày dạy: Toán Tiết 52 Luyện tập I/ Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học Các mảnh bìa ghi con số , phép tính và dấu để tổ chức trò chơi III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : GV nêu phép tính : 8 – 7 , 8 – 4 , 8 – 5 , 8 – 5 , 8 – 3 , 8 – 1 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính + Em có nhận xét gì về hai phép tính : 7 + 1 và 1 + 7 Bài 2 : Điền số - Cho HS nhận xét các phép tính : 5 + 3 = 8 và 8 – 5 = 3 Từ đó nhận ra mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ Bài 3 : Tính Ở bài tập này các em phải tính giá trị của các biểu thức số + Hãy nêu cách thực hiện ? - Hướng dẫn HS tính nhẩm và viết kết quả cuối cùng Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Bài 5 : Nối với số thích hợp - Hướng dẫn: Thực hiện các phép tính trước sau đó từ kết quả tìm được và dấu so sánh mà lựa chọn số thích hợp trong để nối với 3 . Củng cố , dặn dò - Trò chơi : “Ai nhanh hơn” + Giúp HS ghi nhớ bảng cộng trừ trong PV 8 + Rèn luyện tính nhanh nhẹn - HS lên đứng lên trả lời kết quả -HS nêu yêu cầu bài tập: tính nhẩm - HS làm bài vào vở (cột 1,2) +Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn như nhau - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bài +Đều có các số 8, 5 ,3 nhưng vị trí trong phép tính khác nhau - HS nêu cách thực hiện : Ta thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải -HS làm bài vào vở ( cột 1,2) - HS đọc yêu cầu bài tập: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - HS quan sát tranh vẽ và đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp với đề toán đã đề ra - ( Dành cho HS khá giỏi ) - HS xếp lại các phép tính cho đúng Ngày dạy: Toán Tiết 53 Phép cộng trong phạm vi 9 I/ Mục tiêu : HS : Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - Tranh phóng to hình vẽ SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Đọc , viết các công thức cộng trừ trong PV 8 2.Bài mới : Hoạt động 1:Thành lập bảngcộng trong PV 9 a. Thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9 - GV đính 8 hình vuông rồi đính tiếp 1 hình vuông “ 8 hình vuông thêm 1 hình vuông . Hỏi tất cả có mấy hình vuông ?” - GV viết : 8 + 1 = 9 - Vậy 1 + 8 = ? + Em có nhận xét gì 2 phép tính: 8 + 1 và 1 + 8 - GV đính số hình vuông - Hướng dẫn HS tự lập các công thức Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 9 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Vận dụng bảng cộng trừ đã học để trả lời Bài 3 : Tính Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính (khuyến khích HS đặt nhiều đề toán khác nhau) 3.Củng cố , dặn dò : - Đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9 - 1 HS viết công thức cộng trong PV 8 - 1 HS viết công thức trừ trong PV 8 + 9 hình vuông - HS đọc: tám cộng một bằng chín + Một cộng tám bằng chín + Đều có kết quả là 9 - HS thành lập công thức: 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9 - HS nêu yêu cầu bài tập: Thực hiện các phép tính theo cột dọc - 3 HS lên bảng , mỗi em làm 2 phép tính - Lớp làm bảng con - HS nêu phép tính(cột 1,2,4) mời bạn nói ngay kết quả - HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào phiếu bài tập (cột 1) - HS quan sát tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng - HS xung phong đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 9 . Ngày dạy: Toán Tiết 54 Phép trừ trong phạm vi 9 I/ Mục tiêu : Giúp HS: Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học - 9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Tính 6 + 3; 5 + 4 ; 4 + 3 ; 8 + 1 ; 5 + 3 ; 2 + 7 2.Bài mới : Hoạt động 1:Thành lập bảng trừ trong PV 9 a. Thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 - GV gắn 9 hình tam giác rồi dùng phấn đánh dấu bớt đi “ 9 hình tam giác bớt đi 1 hình tam giác . Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?” - GV viết : 9 – 1 = 8 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và đặt đề toán : có 9 hình tam giác , bớt đi 8 hình . Hỏi còn lại mấy hình ? - Hướng dẫn HS tự lập các công thức : 8 – 2 = 6; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ( Quy trình tương tự ) Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức - GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức trừ trong phạm vi 9 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Giúp HS củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ( phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng) Bài 3 : Điền số Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính 3.Củng cố , dặn dò : - Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9 - 2 HS lên bảng thực hiện các phép tính + Còn lại 8 hình tam giác - HS đọc: chín trừ một bằng tám - 1 HS trả lời : Còn lại 1 hình - HS viết phép tính : 9 – 8 = 1 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9 - HS nêu yêu cầu bài tập : Thực hiện các phép tính theo cột dọc - HS thực hiện bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập : Tính nhẩm - 3 HS lên bảng thực hiện (cột 1,2,3) - HS nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm phiếu bài tập (bảng 1) - HS quan sát tranh , nêu bài toán : - Có 9 con ong , 4 con ong bay đi tìm mật.Hỏi còn lại mấy con ? phép tính : 9 – 4 = 5 - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong PV 9 . .

File đính kèm:

  • docTUAN 14.doc
Giáo án liên quan