Mục đích yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành toán lớp 1
4 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1455 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 49): phép cộng trong phạm vi 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 49):
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.
A. Mục đích yêu cầu:
Thuộc bảng cộng.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành toán lớp 1
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :Tính:
1 + 5 = 3 + 3 = 6 - 1 =
5 + 1 = 6 + 0 = 6 - 2 =
2. Bài mới:
HĐ1:Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng:
ð Thành lập công thức 6+1= 7 và 1+6 =7
Đính nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Nêu đề toán
Trả lời đề toán
Lập phép tính
Đính ngược lai: - Nêu đề toán-Trả lời đề toán
- Lập phép tính
Em có nhận xét gì về 2 phép tính trên
Vậy 6 + 1 cũng bằng 1 + 6
ð Thành lập các công thức còn lại tương tự
2+5=7 5+2=7 4+3=7 3+4=7
ð Luyện đọc thuộc
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài .
- Ở bài tập này ta cần chú ý điều gì?
Bài 2: (Dòng 1) Nêu yêu cầu
Đố bạn
Nhận xét mối quan hệ giữa các cặp phép tính đã làm
Bài 3: (Dòng 1) Nêu yêu cầu
Cho học sinh nhắc lại cách làm
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
a. Treo tranh vẽ bài toán:
- Nêu đề toán…
Lập phép tính ở bộ toán
b.Tương tự: Thi ai nhanh hơn
HĐ nối tiếp:
Củng cố: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 7
2 em làm bảng
Nhóm bên trái có 6 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác
Có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác có tất cả 7 hình
Lập: 6 + 1 = 7
Lập: 1 + 6 = 7
Đều có kết quả bằng 7…
CN thực hiện
CN thi đua đọc thuộc
Tính
Viết các số phải thẳng cột
Làm bài bảng con theo tổ
Tính
Mỗi em 1 phép tính
Trong phép công khi thay đổi vị trí các số thì kết quả không đổi
Tính
Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai …rồi cộng tiếp số thứ ba ghi kết quả sau dấu =
Thực hiện ở bảng ghép
Viết phép tính
Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm?
CN lập: 6 + 1 = 7
CN lập: 4 + 3 = 7
TOÁN (TIẾT 50):
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7.
A.Mục đích –Yêu cầu:
Thuộc bảng trừ
Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ Thực hành toán lớp 1 ; PBT( Bài 3 )
C. Họat động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Đọc phép cộng trong phạm vi 7
- Tính : 2 + 5 = 4 + 3 =
6 + 1 = 7 + 0 =
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ
ð Thành lập công thức: 7-1=6; 7-6=1
Đính vật mẫu học sinh quan sát và nêu đề
Trả lời đề
Lập phép tính
ð Đính ngược lại
ð Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức:
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
- Tiến hành tương tự như trên
ð Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
Xóa dần các công thức và tổ chức cho HS thi đua đọc thuộc
HĐ2:. Thực hành:
Bài 1 Nêu yêu cầu của bài .
Đặt tính ghi các số thẳng hàng
Bài 2: Nêu yêu cầu
Đố bạn
Bài 3 : (Dòng 1) Cho học sinh nêu yêu cầu
Nêu cách thực hiện?
Bài 4: Nêu yêu cầu
Treo tranh
Nêu bài toán - Trả lời đề toán- Lập phép tính
Tương tự : Thi ai nhanh hơn
HĐ nối tiếp:
Củng cố : - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7
Dặn dò:
- Làm lại bài tập đã sửa vào vở
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
2 em đọc
2 em làm bảng lớp
Có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình?
…7 hình bớt 1 hình còn 6 hình
Lập:7 – 1 = 6
Lập:7 - 6 = 1
Đọc cá nhân, dãy, nhóm, đồng thanh
Tính
Bảng con theo tổ
Tính
Mỗi em một phép tính
Tính
Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai …rồi cộng tiếp số thứ ba ghi kết quả sau dấu =
Làm PBT
Viết Phép tính thích hợp
CN lập: 7 - 2 = 5
CN lập: 7 -3 = 4
TOÁN (TIẾT 51):
LUYỆN TẬP.
A.Mục đích –yêu cầu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ thực hành toán lớp 1 ,PBT
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ :
- Đọc phép trừ trong phạm vi 7
- Tính:
7 - 1 = 7 - 5 = 7 - 7 =
7 - 2 = 7 - 4 = 7 - 0 =
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu
Lưu ý: Viết các số phải thẳng cột với nhau
Nhận xét
Bài 2: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu
Đố bạn
Em có nhận xét gì về cặp tính đầu tiên?
Em có nhận xét gì về cặp tính thứ 1 và thứ 2
Bài 3: (Cột 1, 3) Nêu yêu cầu của bài
- Cho học sinh lên bảng điền số
Bài 4: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài
- Nêu cách thực hiện?
3 + 4 . . . 7 5 + 2 . . . 6
7 - 4 . . . 4 7 - 2 . . . 5
HĐ2: Trò chơi:
Bài 5
Treo tranh cho học sinh quan sát nêu đề
Thi đua lập phép tính
HĐ nối tiếp:
Dặn dò:
Xem lại các bài tập đã làm
Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 8
2 em đọc
2 em bảng lớp
Tính kết quả
Bảng con theo tổ
Tính
Thi đua mỗi em một phép tính
Trong phép cộng khi thay đổi vị trí các số thì kết quả không đổi
Phép trù là phép tính ngược của phép tính cộng
Điền số vào chỗ chấm
HS thi đua điền đúng
Điền dấu >, <, =
Thực hiện phép tính ở vế trái trước sau đó so sánh kết quả
Làm bài PBT
Đặt đề toán:
Có 4 bạn đang chạy, thêm 3 bạn chạy nữa. Hỏi có tất cả mấy bạn đang chạy
Lập: 4 + 3 = 7
TOÁN (TIẾT 52):
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
A. Mục đích – Yêu cầu:
Thuộc bảng cộng.
Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học
- Bộ thực hành toán lớp 1; PBT( Bài 3 )
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ:
Tính: 7 - 1 = 7 - 5 = 1 + 6 =
7 - 4 = 7 - .. = 5 6 +… = 7
2. Bài mới :
HĐ1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng:
ð Thành lập công thức 7+1= 8 và 1+7 =8
- Đính vật mẫu: Nêu đề toán : 7 hình vuông màu xanh, thêm1 hình vuông màu vàng
- Trả lời đề toán
- Lập phép tính.
- Đính ngược vật mẫu: Nêu đề toán-Trả lới đề toán
- Lập phép tính
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính
7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
ð Tương tự với các phép tính còn lại:
ð Ghi nhớ bảng cộng
Xóa dần các số luyện đọc thuộc:
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
Viết các số thẳng cột
Bài 2: (Cột 1, 3, 4)Nêu yêu cầu
Đố bạn
Bài 3: (Dòng 1) Nêu yêu cầu
Nêu cách thực hiện
HĐ nối tiếp:
Trò chơi : (Bài 4) a. Nhìn tranh điền phép tính
- Treo tranh vẽ cho học sinh thi đua, điền nhanh, điền đúng,
Dặn dò:
Làm lại bài tập đã sửa vào vở
Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 8
2 em làm
Nhóm bên trái có 7 hình vuông màu xanh, nhóm bên phải có 1 hình vuông màu vàng. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình vuông?
Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông. Tất cả là 8 hình vuông
Lập 7 + 1 = 8
Lập: 1 + 7 = 8
Các số giống nhau, vị trí các số khác nhau Đều có kết quả bằng 8.
Lập 2 +6 = 8 và 6+2 = 8
5 +3 = 8 và 3 +5= 8
4 + 4 = 8
Thi đua đọc thuộc CN, dãy, nhóm
Tính
Làm bảng con theo tổ
Tính
Mỗi em 1 phép tính
Tính
CN nêu
Làm PBT
Lập ở bộ thực hành
6 + 2 = 8
File đính kèm:
- Tuần 13.doc