Bài giảng Toán (tiết 45): luyện tập chung tuần 12

Mục đích- Yêu cầu:

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học.

- Phép cộng với sô 0, phép trừ một số cho số 0.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ thưc hành toán lớp 1

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1576 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 45): luyện tập chung tuần 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 45): LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích- Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học. Phép cộng với sô 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thưc hành toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : Tính: 2 + 0 = 1 + 2 + 0 = 3 + 0 = 2 + 1 + 2 = - Nhận xét 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Đố bạn - Nhận xét Ÿ Bài 2: (Cột 1) - Nêu yêu cầu của bài - Nêu cách tính - Nhận xét Ÿ Bài 3: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài - Cho học sinh nêu cách làm 3 + ˜ = 5 4 - ˜ = 1 5 - ˜ = 4 2 + ˜ = 2 Điền số tiếp sức (Trò chơi) Ÿ Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán Lập phép tính Nhận xét Thi đua ai nhanh hơn HĐ nối tiếp: Củng cố : - Khi cộng hoặc trừ một số với số 0 thì kết quả như thế nào?...... Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Chuẩn bị bài sau: Phép cộng trong phạm vi 6 2 em lên bảng làm Lớp làm bảng con Tính kết quả Mỗi em một phép tính Đọc kết quả sau khi đố Tính Thực hiện lần lượt từ trái sang phải .. Lớp làm bảng ghép Điền số Dựa vào bảng cộng và trừ đã học Mỗi em 1 số Viết phép tính thích hợp Có hai con vịt dưới ao, thêm 2 con nữa đi xuống. Hỏi dưới ao có mấy con vịt ? Lập phép tính: 2 + 2 = 4 Có 4 con hươu đang ăn cỏ, có một con hươu chạy đi. Hỏi còn lại mấy con hươu? Thi đua ai nhanh hơn: 4 - 1 = 3 Cá nhân nêu TOÁN (TIẾT 46): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6. A. Mục đích – Yêu cầu: Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : Tính: 1 + 2 = 1 + 3 = 3 + 1 = 1 - 1 = 3 - 2 = 3 + 2 = 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong pvi 6: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng: ð Thành lập công thức 5+1= 6 và 1+5 =6 Đính nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác Nêu đề toán Trả lời đề toán Lập phép tính - Tương tự : 1+ 5 = - Nhận xét gì về 2 phép tính 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 Vậy 5 + 1 cũng bằng 1 + 5 ð Gắn bảng “ 4 con vịt và 2 con vịt” Nhận xét 2 phép tính trên ð Tương tự: 3+3= Luyện đọc thuộc công thức:Xóa dần bảng HĐ2:. Thực hành: Ÿ Bài 1: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài . - Nhận xét Ÿ Bài 2: (Cột 1, 2, 3) Gọi học sinh nêu yêu cầu - Đố bạn Ÿ Bài 3: (Cột 1, 2)Nêu yêu cầu của bài - Nêu cách thực hiện - Nhận xét Ÿ Bài 4: Viết phép tính thích hợp QS tranh thi đua lập phép tính nhanh HĐ nối tiếp: Củng cố: Đoán số ở mặt sau bảng Dặn dò: Đọc thuộc bảng cộng - Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 6 2 em làm bảng Nêu đề toán 2 em Trả lời đề toán 2em (6 hình tam giác) Lập bộ số: 5+1=6 Lập: 1 + 5 = 6 Đều có kết quả bằng 6. .. Lập: 4+2=6 Lập: 2+4=6 Đều có kết quả bằng 6.. Lập: 3+3=6 Thi đua đọc thuộc Tính Bảng con theo tổ Tính Mỗi em một phép tính Tính CN nêu CN thực hiện ở bảng ghép Học sinh làm bảng con 4+2=6 3+3=6 TOÁN (TIẾT 47): PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6. A. Mục đích – Yêu cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. B. Đồ dung dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 ; PBT (Bài 3) C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - Đọc phép cộng trong phạm vi 6 - Tính: 5 - 1 + 2 = 3 - 3 + 6 = 4 - 2 + 4 = 2 - 1 + 5 = 2. Bài mới : HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 ð Đính lên bảng 6 hình tam giác, rồi gạch bỏ bớt 1 hình. - Nêu đề toán - Trả lời đề - Lập phép tính ð Tương tự: 6 hình bớt 5 hình ð Hướng dẫn HS thành lập các công thức còn lại: 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 ð Luyện đọc thuộc. HĐ2: Thực hành Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài . - Đặt tính: Ghi các số thẳng hàng Ÿ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - Đố bạn Ÿ Bài 3: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu - Cho học sinh nhắc lại cách tính dạng toán này 6 - 4 - 2 = 6 - 2 - 1 = 6 - 2 - 4 = 6 - 1 - 2 = Ÿ Bài 4 : Nêu yêu cầu QS tranh: a. Nêu dề toán - Lập phép toán b. Tương tự HĐ nối tiếp: Củng cố:- Đọc phép trừ trong phạm vi 6 - Đoán số ở mặt sau bảng con Dặn dò: - Làm lại bài tập đã sửa vào vở - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 1 em 2 em lên bảng Làm bảng con Nêu đề: Có 6 hình tam giác bớt 1 hình.Hỏi còn lại mấy hình tam giác? Có 6 hình tam giác bớt đi 1 hình còn lại 5 hình Lập: 6-1=5 Lập: 6-5=1 CN nêu Đọc cá nhân, dãy, nhóm, đồng thanh Tính Làm bảng con Tính Mỗi em một phép tính Tính CN nêu Làm PBT Viết phép tính CN nêu Lập ở bộ số: 6 – 1 = 5 Thi ai nhanh hơn: 6 – 2= 4 Đọc 2 em Thi đua nêu TOÁN (TIẾT 48): LUYỆN TẬP. A.Mục đích - Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 ;PBT(Bài 3) C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 6 Tính: 5 - 0 = 6 - 4 = 6 - 1 = 6 - 2 = 6 - 3 = 6 - 5 = Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: (Dòng 1) Nêu yêu cầu Khi đặt tính theo cột dọc phải ghi các số thẳng hàng Nhận xét Ÿ Bài 2: (Dòng 1) Nêu yêu cầu Nêu cách thực hiện? 1 + 3 + 2 = 6 - 3 - 1 = 6 - 3 - 2 = Nhận xét Ÿ Bài 3: (Dòng 1) Nêu yêu cầu của bài 2 + 3 …6 3 + 3…6 4 + 2….6 Nêu cách thực hiện Nhận xét Ÿ Bài 4: (Dòng 1) Nêu yêu cầu của bài Dựa vào bảng cộng đã học để làm bài Thi đua ai nhanh hơn Ÿ Bài 5: Nêu yêu cầu của bài QS tranh: Nêu đề toán Lập phép tính Nhận xét HĐ2: Trò chơi: - Đúng sai Đưa phép tính ghi kết quả đúng hoặc sai. Yêu cầu phân biệt đúng sai bằng cách đưa tấm bìa đỏ (đúng) sai (xanh) HĐ nối tiếp: Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Bài sau: Phép cộng trong phạm vi 7 1 em 2 em làm Tính Bảng con theo tổ Tính kết quả 2 em nêu Bảng con theo tổ Điền dấu >, <, = Thực hiện phép tính rồi mới so sánh Làm PBT Điền số Thi đua nêu số đúng 3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5 Viết phép tính Nêu theo tranh vẽ 2 em Lập ở bộ số: 6 - 2 = 4 Cả lớp cùng tham gia

File đính kèm:

  • docTuần 12.doc
Giáo án liên quan