Giáo án lớp 1 tuần thứ 29

Tập đọc CHUYỆN Ở LỚP

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1- Học sinh đọc trơn toàn bài thơ. Phát âm đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dạy, bôi bẩn, vuốt tóc.

-Biết nghỉ ngơi hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Đọc tốc độ tối thiểu 25 đến 30 tiếng / 1phút.

2- Ôn các vần: uôt, uôc. Tìm được từ, nói được câu chứa tiếng có vần uôt, uôc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- Bảng phụ ghi nội dung bài tập đọc.

-3 Bảng phụ (mỗi bảng ghi 1 khổ thơ).

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc13 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần thứ 29, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Bảng con, bảng phụ II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh v-Bµi cò - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm bảng con *Gv nhận xét, ghi điểm v-Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề bài: 2/ Giải toán trong sgk/160 ´-Bài 1: Làm bảng con -Gọi HS đọc yêu cầu của bài - 2 em nêu lại kĩ thuật tính. -Cho 2 em lên bảng cả lớp lần lượt làm các phép tính. -Sửa sai, nhận xét cách đặt tính và cách viết kết quả của phép tính. ´-Bài 2: Làm miệng -Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS giỏi nêu kĩ thuật tính Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm *Dòng 2 làm buổi chiều (giảm tải) Bài 4: 2 em đọc đề toán Ghi tóm tắt Có: 35 bạn Trong đó nữ 20 bạn Nam có….bạn? - Thi nối nhanh, nối đúng bài tập số 5 C. Củng cố - Dặn dò: *Trò chơi: Ai nhanh, ai khéo - Cho hs nêu cách so sánh các số có 2 chữ số với nhau - Làm bài tập 3 dòng 2 vào buổi chiều - Bài sau: Các ngày trong tuần lễ -Đặt tính rồi tính: 83 75 57 65 - 40 - 5 - 6 - 60 - 1 đọc đề Nhắc lại cách làm +Viết 23 dưới 45 sao cho các số thẳng cột với nhau +Thực hiện phép trừ từ chữ số hàng đơn vị. - 1 đọc đề: Tính nhẩm - - Cả lớp làm bảng con - HS tự làm bài và chữa bài - 1 em đọc kết quả, các em khác nghe và nhận xét - 2 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào sgk - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải Lớp 1B có số bạn nam là 35 – 20 = 15(bạn ) Đáp số: 15 bạn - Hs tham gia trò chơi - Hs nêu - Hs nghe ?&@Thø t­, ngµy 24 th¸ng 09 n¨m 2009 Toán: CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I. MỤC TIÊU - Nhận biết 1 tuần có 7 ngày, biết gọi tên các ngày trong tuần. -Bước đầu làm quen với lịch học tập( hoặc các công việc cá nhân trong tuần) -Biết đọc thứ, ngày tháng trên các tờ lịch bóc hằng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -1 quyển lịch bóc hằng ngày. -Thời khóa biểu của lớp em. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh v-Bµi cò -Gọi Lần lượt HS lên bảng làm bài tập, dưới lớp làm bảng con *Gv nhận xét, ghi điểm v-Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề bài: 2/Giới thiệu với hs quyển lịch bóc hàng ngày -Treo quyển lịch và gới thiệu về quyển lịch +Phía trên cùng ghi tháng +Số ở giữa ghi ngày +Dòng dưới ghi thứ (?). Hôm nay là thứ mấy. -Mở SGK quan sát và đọc thứ, ngày của các tờ lịch đó. ÜKết luận: Một tuần có 7 ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy - Tiếp tục chỉ vào tờ lịch và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu 3/Hướng dẫn Làm bài tập ´-Bài 1: ´-Bài 2: Căn cứ vào hướng dẫn của Gv từ đầu giờ học để tự làm bài và chữa bài ´-Bài 3: Tự chép thời khoá biểu vào vở - Gọi hs nêu được trong một tuần lễ em phải đi học những ngày nào - Em được nghỉ những ngày nào? C. Củng cố - Dặn dò: - 1 tuần có mấy ngày, là những ngày nào? - Gv nhận xét, tuyên dương - Bài sau: Công, trừ không nhớ trong phạm vi 100 1-Đặt tính rồi tính 45 – 21 76 –60 57 –32 30 –20 2-Điền dấu: >, <, = 64 - 4 ¨ 65 - 5 42 + 2 ¨ 40 + 4 -Quan sát và nhận biết quyển lịch. - Hôm nay là thứ hai - Vài em nhắc lại -Đọc các tờ lịch trong SGK Chủ nhật, thứ hai, thứ ba… - Nhiều em nhắc lại: 1 tuần có 7 ngày là thứ hai, thứ ba, …. - Tự tìm ra số và trả lời, chẳng hạn hôm nay là ngày 16 -Nhắc lại: Hôm nay là ngày 16 - Hs nêu - Hs trả lời - HS nghe ?&@Thø n¨m, ngµy 25 th¸ng 09 n¨m 2009 Toán: CỘNG TRỪ ( không nhớ) TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố kĩ năng làm tính cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong trường hợp cộng trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản) - Nhận biết bứơc đầu( thông qua các VD cụ thể) về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ II. Lên lớp Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC - Một tuần có mấy ngày? Hãy gọi tên các ngày trong tuần lễ - Hôm nay là thứ sáu ngày 15 tháng 4; ngày mai là thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy? *Gv nhận xét, ghi điểm B. Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề: 2/ Thực hành giải toán sgk/162 Bài 1: 1 em nêu lại cách tính nhẩm các số tròn chục thông qua thực hành làm cột 1: 80 + 10 = 90 Bài 2: Làm vào bảng con Bài 3: 1 em đọc đề bài Hà có : 35 que tính Lan có : 43 que tính Hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính Bài 4: 1 hs đọc đề *Lưu ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Hỏi bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? *Hướng dẫn tương tự bài 3 C. Củng cố- dặn dò - Nhắc HS làm lại bài vào vở bài tập toán - Bài sau: Luyện tập - 3 hs lên trả lời - Hs đọc đề - Cách làm: 8 chục cộng 1 chục bằng 9 chục; 9 chục viết là 90 - 1 em lên bảng - 1 em lên bảng -Cả lớp làm vào SGK Bài giải Hai bạn có tất cả số que tính là 35 + 43 = 78 ( que tính ) Đáp số: 78 que tính Bài giải Lan hái được số bông hoa là 68 – 34 = 34 (bông hoa ) Đáp số: 34 bông hoa - Hs trả lời - Hs làm bài Tập viết: TÔ CHỮ HOA P I. Mụcđích, yêu cầu : - HS tập tô chữ hoa P - Tập viết các vần từ: ưu, ươu; các từ ngữ con cừu, ốc bươu theo mẫu chữ thường, cỡ vừa, đều nét . II. Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn chữ hoa P và các vần từ ứng dụng III. Lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC : - Nhận xét bài viết phần B - Viết bảng con từ ứng dụng của tiết trước: trắng muốt, ngọn đuốc *Gv nhận xét B. Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Tô chữ hoa P - Treo bảng phụ có chữ P và các vần từ: ưu , ươu , con cừu , ốc bươu 2/ Hướng dân tô chữ hoa P - Chỉ vào chữ P và hỏi: Chữ P gồm mấy nét ? - Đồ lại chữ P trong khung chữ và nêu qui trình viết: Nét thứ nhất giống chữ B. Đặt bút chạm vào đường kẻ ngang thứ sáu tô nét móc trái , sau đó lia bút lên đường kẻ thứ năm tô nét cong hở trái nằm ngang . 3/ Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng - Giảng từ: Cho xem tranh con cừu ; ốc bươu là ốc to sống ở ao , hồ . - Viết mẫu vần từ trên bảng và nêu khoảng cách giữa các chữ trong một từ, từ với từ. ưu con cừu ươu ốc bươu - Quan sát và nhắc nhở những HS ngồi sai tư thế , đặt vở chưa đúng . C. Củng cố , dặn dò: - Chấm một số vở và nhận xét . - Dặn HS về nhà viết phần B . - Cả lớp viết bảng con - Hs ghi đề - 3 em đọc lại các vần từ trên - Chữ P gồm 2 nét - 2 em lên bảng thi tô nhanh và đúng chữ P. Cả lớp quan sát và nhận xét . - Cả lớp tô chữ hoa P trên giấy - 3 em đọc vần từ ứng dụng - Viết bảng con vần từ ứng dụng . - Viết vở tập viết ?&@Thø s¸u, ngµy 16 th¸ng 4 n¨m 2009 Chính tả: MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu - HS chép đúng và đẹp 8 dòng thơ đàu bài Mèo con đi học - Điền đúng vần iên hay in; chữ r, d, gi vào chỗ thích hợp - Viết đúng cự li, tốc đọ, các chữ đều và đẹp II. Đồdùng dạy học - Bảng phụ chép sẵn 8 dòng thơ đàu bài Mèo con đi học - Tranh bài Mèo con đi học III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Gv nhận xét bài viết trước - 2 hs lên bảng làm bài tập 2, 3/96sgk *Nhận xét giờ KTBC B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Treo bức tranh bài tập đọc và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Hôm nay lớp mình sẽ chép bài Mèo con đi học - Ghi tên đề bài lên bảng 2.Hướng dẫn HS cách trình bày: Các chữ đầu dòng đều phải viết hoa và cách đường kẻ lề 3 ô - Sau khi HS viết xong đọc thong thả cho các em soát bài (dừng lại đánh vần ở những tiếng khó) - Chấm 1 số vở và nhận xét Hướng dẫn làm bài tập 1 - Treo các bức tranh trong SGK và hỏi: Tranh vẽ gì? - Cách làm bài 2 tương tự bài 1 Đáp án: Đàn kiến đang đi. Nồi cơm đã chín C. Củng cố, dặn dò: - Khen những HS viết đẹp - Nhắc HS viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại - 2 hs lên bảng - Hs ghi đề - 4 em đọc 8 dòng thơ trên - Viết bảng con từ khó: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, chữa lành - Chép bài vào vở - Soát lỗi và chữa ra lề vở - Làm miệng : Thầy giáo dạy học Bé nhảy dây Đàn cá rô lội nước - 2 em lên bảng, cả lớp làm vào SGK Kể chuyện: SÓI VÀ SÓC I. Mục tiêu - Ghi nhớ đựoc nội dung câu chuyện để dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của GV, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện - Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nhờ có trí thông minh mà Sóc đã thoát khỏi tình thế nguy hiểm II. Đồ dùng dạy học - Mặt nạ Sói và Sóc - Tranh phóng to câu chuyện Sói và Sóc III. Lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC: - Hs kể lại câu chuyện “ Niềm vui bất ngờ” *Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Một lần Sóc rơi trúng người Sói. Sóc bị Sói bắt. Liệu Sóc có bị Sói bắt không? Các em hãy theo dõi câu chuyện 2. Gv kể chuyện: - Kể mẫu lần 1 - Kể mẫu lần 2 kết hợp chỉ vào từng tranh 3.Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh: + Tranh 1: Một chú Sóc đang truyền cành bất ngờ rơi trúng người một con Sói đang ngái ngủ + Tranh 2: Sói chồm dậy định ăn thịt Sóc + Tranh 3: Sóc van nài “Hãy thả tôi ra” + Tranh 4: Sóc giải thích “Anh buồn vì anh độc ác” - 4 em ở 4 nhóm kể nối tiếp 4 tranh 4. Tìm hiểu ý nghĩa chuyện: - Sói và Sóc ai là người thông minh? Hãy kể một việc chứng tỏ sự thông minh đó Tổng kết: Sóc là một con vật thông minh. Nhờ thông minh mà Sóc đã thoát nạn C. Củng cố - Dặn dò: - Hs nêu lại tên câu chuyện - Nhận xét tiết học - Em hãy kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe - 2 hs lên kể - Cả lớp lắng nghe - Quan sát tranh và kể theo nhóm N1: Tranh 1 N2: tranh 2 N3: Tranh 3 N4: Tranh 4 - Đại diện nhóm kể-Các nhóm nghe nhận xét và bổ sung - Phân vai kể toàn câu chuyện mỗi nhóm gồm 3 em đóng các vai Người dẫn chuyện, Sói, Sóc - 2 hs nêu Sinh ho¹t líp kiÓm ®iÓm cuèi tuÇn I. Môc tiªu - Häc sinh n¾m ®­îc ­u nh­îc ®iÓm cña m×nh trong tuÇn - N¾m ch¾c ph­¬ng h­íng tuÇn tíi II. ChuÈn bÞ: -Néi dung sinh ho¹t III. Ho¹t ®éng: 1. Gi¸o viªn nhËn xÐt ­u nh­îc ®iÓm trong tuÇn a). ­u ®iÓm: - Nªu mét sè nh÷ng ­u ®iÓm cña c¸c em trong tuÇn, ®éng viªn khuyÕn khÝch c¸c em ®Ó c¸c tuÇn sau ph¸t huy. - C¸c em ngoan, chÊp hµnh tèt c¸c néi quy cña tr­êng cña líp - Dông cô häc tËp t­¬ng ®èi ®Çy ®ñ - Ch÷ viÕt cã nhiÒu tiÕn bé - Líp s«i næi b). Nh­îc ®iÓm: - GV nªu mét sè nh÷ng nh­îc ®iÓm mµ HS cßn m¾c ph¶i trong tuÇn, nh¾c nhë ®Ó c¸c em kh«ng vi ph¹m trong nh÷ng lÇn sau. II. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi - Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm vµ kh¾c phôc nh÷ng nh­îc ®iÓm - Lu«n cã ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ch÷ ®Ñp - TÝch cùc ph¸t biÓu x©y dùng bµi.

File đính kèm:

  • docgiao an ca nam 2010.doc
Giáo án liên quan