Bài giảng Toán (tiết 41): luyện tập tuần 11

Mục dích – Yêu cầu:

- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ thực hành Toán lớp 1, PBT (Bài 3).

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1405 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán (tiết 41): luyện tập tuần 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN (TIẾT 41): LUYỆN TẬP. A. Mục dích – Yêu cầu: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành Toán lớp 1, PBT (Bài 3). C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : - Đọc phép trừ trong phạm vi 5 - Tính: 5 - 4 = 5 – 3 = 5 – 2 = 5 – 1 = 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu bài - Viết dấu và số cho đúng - Nhận xét Ÿ Bài 2: (Cột 1, 3) Nêu yêu cầu Gọi HS nêu cách thực hiện 5 - 1 - 1 = 5 - 1 - 2 = 4 - 1 - 1 = 5 - 2 - 1 = 3 - 1 - 1 = 5 - 2 - 2 = Ÿ Bài 3: (Cột 1, 3) Cho học sinh nêu yêu cầu của bài Nêu cách thực hiện 5 - 3 . . . 2 5 - 1 . . . 3 5 - 3 . . . 3 5 - 4 . . . 0 Nhận xét Ÿ Bài 4: Treo tranh HS quan sát Nêu đề toán: Lập phép tính b. Tương tự - Thi đua ai nhanh hơn HĐ nối tiếp: Trò chơi: - Đoán số ở mặt sau bảng. Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bài sau: Số 0 trong phép trừ 1 em đọc 2 em làm bảng Tính Lớp làm bảng con Tính Lấy số thứ nhất trừ với số thứ hai, rồi lấy kết quả vừa tìm được trừ đi số thứ ba Lớp làm bảng con theo tổ. Điền dấu , = Thực hiện phép tính rồi mới so sánh Làm PBT a. Có 5 con cò,2 con cò bay đi. Hỏi còn lại mấy con cò? Lập phép tính ở bộ số: 5 - 2 = 3 Có 5 chiếc xe ô tô đi cùng nhau, một chiếc vượt lên trước. Hỏi còn lại mấy chiếc xe ô tô đi cùng nhau? CN thi đua lập nhanh : 5 - 1 = 4 TOÁN (TIẾT 42): SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ. A. Mục đích – Yêu cầu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. Biết thực hiện phép trừ có số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : Tính 5 - 1 = 5 - 2 = 5 - 3 = 4 – 2 +1 = 3 – 2 +0 = 2 +5- 1 = 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: ð Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 Cầm trên tay 1 bông hoa và nói: “Cô có 1 bông hoa, Cô tặng bạn Hải 1 bông. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?” Một bông hoa tặng 1 bông hoa còn không bông hoa Nêu phép tính ð Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0. Tương tự như trên - Chỉ vào 2 phép tính và hỏi: Các số trừ đi nhau có giống nhau không? - Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy? ð Giới thiệu phép trừ “ Một số trừ đi 0” - GT Phép trừ 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5(Tương tự) - Chỉ hai phép tính hỏi: “ Em có nhận xét gì về 2 phép tính này?” - Nêu kết quả của phép tính sau: 3 - 0 = 2 - 0 = 1 - 0 = HĐ2: Thực hành: Ÿ Bài 1: Nêu yêu cầu Đố bạn Ÿ Bài 2: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu Củng cố một số trừ đi o, một số trừ đi chính nó.. Nhận xét Ÿ Bàì 3: Nêu yêu cầu của bài QS tranh nêu đề toán Lập phép tính Tương tự: Thi ai nhanh hơn HĐ nối tiếp: Trò chơi:- Một em nêu phép tính một em nêu trả lời Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập 2 em làm bảng Không còn bông hoa nào Đọc 3 em Nêu: 1 - 1 = 0 3 em đọc Giống nhau Bằng 0 3 em đọc 1 số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó 3 em nêu Tính Mỗi em 1 phép tính Tính Bảng con theo tổ Viết phép tính 2 em nêu đề toán Lập ở bộ số : 3 – 3 = 0 Làm bảng con TOÁN (TIẾT 43): LUYỆN TẬP. A.Mục đích - Yêu cầu: Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ thực hành toán lớp 1 - PBT ghi bài 3 C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: Ÿ Bài 1: 1 - 0 = 3 - 1 = 5 - 5 = 2 - 0 = 3 - 0 = 0 - 0 = Ÿ Bài 2: Điền dấu >, <, = 1 - 0 . . . 1 + 0 0 + 0 . . . 4 - 4 5 - 2 . . . 4 - 2 3 - 0 . . . 3 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1: (Cột 1, 2, 3) Nêu yêu cầu của bài - Đố bạn - Nhận xét Ÿ Bài 2: Nêu yêu cầu của bài Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột với số trên Nhận xét Ÿ Bài 3: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu của bài Nêu cách thực hiện ? Nhận xét Ÿ Bài 4: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu bài Nêu cách thực hiện Ÿ Bài 5a: Nêu yêu cầu bài toán - Quan sát tranh: Nêu đề toán Lập phép tính HĐ nối tiếp: Củng cố: - Một số trừ đi chính nó kết quả thế nào? - Một số trừ đi 0 kết quả thế nào? Dặn dò: - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung Lớp bảng con 2 em làm bảng lớp Tính kết quả Mỗi em 1 phép tính Tính Bảng con theo tổ Tính Thực hiện phép trừ thứ nhất được kết quả lại trừ đi số tiếp theo rồi viết kết quả sau dấu = Thực hiện ở bộ số Điền dấu… Thực hiện phép tính rồi mới so sánh kết quả Lớp PBT Viết phép tính 2 em nêu a. Lập: 4 – 4 = 0 Thi đua nêu TOÁN (TIẾT 44): LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục đích – Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học Phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ Thưc hành toán lớp 1 ; PBT( ghi bài 1) C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ : Tính: 1 - 1 = 3 - 3 = 2 - 1 - 0 = 2 - 0 = 4 - 4 = 5 - 2 - 3 = - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Ÿ Bài 1b: Nêu yêu cầu Củng cố cách đặt tính : Ghi các sốcho thẳng hàng - Nhận xét Ÿ Bài 2: (Cột 1, 2) Nêu yêu cầu Nhận xét cặp tính: 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 Ÿ Bài 3: (Cột 2, 3) Cho học sinh nêu yêu cầu của bài 4 + 1 ˜ 4 5 - 1 ˜ 0 4 + 1 ˜ 5 5 - 4 ˜ 2 - Nhận xét Ÿ Bài 4:a. - Nhìn tranh nêu bài toán Viết phép tính tương ứng với tình huống của bài toán b. Tương tự HĐ nối tiếp Củng cố: Hỏi HS trả lời: 3 + 0 =…; 4 – 0 =…; 0 + 5 =… Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung 2 HS thực hiện Tính kết quả Làm PBT Tính Mỗi em 1 phép tinh Trong phép cộng khi thay đổi vị trí các số thì kết quả không đổi Điền dấu >, <, = 2 học sinh lên bảng làm Lớp bảng con theo tổ Thi đua nêu đề toán: Trên cành cây có 3 con chim đậu , 2 con chim nữa bay đến. Hỏi trên canh có bao nhiêu con chim? Lập đúng và nhanh vào bộ thực hành: a. Lập: 3+2=5 b. Lập: 5-2=3

File đính kèm:

  • docTuần 11.doc
Giáo án liên quan