- Bước đầu HS làm quen với biểu tượng dung tích.
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết và kí hiệu của lít.
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
B- Đồ dùng:
- Ca 1 lít, chai 1 lít, nước pha màu.
7 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 41: lít, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 09
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
Tiết 41: lít
A- Mục tiêu:
- Bước đầu HS làm quen với biểu tượng dung tích.
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết và kí hiệu của lít.
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
B- Đồ dùng:
- Ca 1 lít, chai 1 lít, nước pha màu.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Làm quen với biểu tượng sức chứa
- GV rót nước vào ca, cốc
b- HĐ 2: Giới thiệu ca, lít; Đơn vị lít
- Cho HS quan sát can 1 lít, ca 1 lít
- GV nói: Để đo sức chứa của chai, ca ta dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là: L
c- HĐ 3: Thực hành
* Lưu ý: Ghi đơn vị lít vào KQ tính
* Lưu ý: Chỉ viết tên đơn vị ở KQ của phép tính
4/ Hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Để đo sức chứa của vật ta dùng đơn vị đo là gì?
* Dặn dò: Thực hành đong các chất lỏng.
- Hát
- đồ dùng HT
- HS nhận xét: Cốc to đựng nhiều nước hơn cốc bé và ngược lại.
- HS thực hành rót lấy 1 lít nước
- HS đọc
* Bài 1:
- HS đọc và viết vào vở BT
* Bài 2:
- Làm bảng con
- Nhận xét
* Bài 3:
- HS quan sát tranh, nêu bài toán, nêu phép tính
* Bài 4:
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài.
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
Tiết 42: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích
- RL KN làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít
B- Đồ dùng:
- Ca, chai 1 lít, nước màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc sức chứa của can, chai, ca?
3/ Bài mới:
- Bài toán thuộc loại toán gì?
- Nêu cách giải?
- Chấm bài
- Nhận xét
- HS thực hành
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Dặn dò: '
- Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc: Can: 2l; Ca: 1l; Chai: 1l
- Nhận xét
* Bài 1:
- HS làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 2:
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán
- Tính nhẩm và nêu KQ
* Bài 3:
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
* Bài 4:
- HS thực hành:
+ Đong, rót nước từ can,chai ra cốc
+ Đong, rót nước từ can ra chai 1 lít tìm xem can chứa bao nhiêu lít?
Toán ( Tăng)
Luyện tập : Lít
A- Mục tiêu:
- Tiếp tục cho HS làm quen với đơn vị lít
- Biết đọc, viết kí hiệu của lít
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít
B- Đồ dùng
- Vở BTT, SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ
3l + 7l = ... 37l - 5l = ....
16l + 21l = .... 28l + 21l = .....
- GV nhận xét
2 Bài mới
* Bài 1 ( VBT )
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV quan sát giúp đỡ những em yếu
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 2 ( VBT )
- Đọc yêu cầu bài toán
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3 ( VBT )
- Đọc yêu cầu bài toán
- Nhận xét bài làm của HS
* Bài 4
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt và giải bài toán
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
- Nhận xét
+ Đọc, viết theo mẫu
- HS làm bài vào VBT
+ Tính theo mẫu
- HS làm bài vào VBT
- 2 em lên bảng
- Nhận xét
+ Còn bao nhiêu lít
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con
+ HS đọc
- HS trả lời
Tóm tắt
Lần đàu bán : 12l
Lần sau bán : 15l
Cả hai lần cửa hàng bán ... lít dầu ?
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán số lít dầu là :
12 + 15 = 27 ( l )
Đáp số : 27 l
IV Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học
- Về nhà ôn bài
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
Tiết 43: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị đo
- Giải bài toán tìm tổng 2 số
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- Treo bảng phụ
- Làm thế nào để điền số vào ô trống?
- Bài toán thuộc loại toán nào?
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
( Như nội dung bài 1)
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
* Bài 1:
- HS tính nhẩm và nêu KQ
* Bài 2:
- Quan sát hình vẽ
- Nêu bài toán
- Nêu KQ
- Nhận xét
* Bài 3:
- Làm nháp
- Chữa bài
* Bài 4:
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
* Bài 5:
- Quan sát tranh
- Nêu câu trả lời đúng( 3 kg)
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
Tiết 44: kiểm tra định kì ( giữa HK 1)
( Theo đề chung của tổ)
Thứ ngày tháng năm 20
Toán
Tiết 45: tìm một số hạng trong một tổng
A- Mục tiêu:
- HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia
- Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ( biểu thị cho số chưa biết)
- Gd HS chăm học
B- Đồ dùng:
- Phóng to hình vẽ trong bài học ra giấy
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Chữa bài KT
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng chưa biết trong tổng
* Cho HS quan sát hình 1 và ghi
6 + 4 =
6 = 10 - .......
4 = 10 -.........
- Nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng : 6 + 4 = 10
* Cho Hs quan sát hình 2:
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là x: Ta có
x + 4 = 10
- x được gọi là gì?
- Nêu cách tìm x?
b- HĐ 2: Thực hành
- Muốn điền số vào ô trống ta làm ntn?
- Chấm bài - Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS nêu
- HS nêu bài toán
- HS nêu
- HS nêu
* Bài 1: Tìm x
- HS làm bảng con
- Chữa bài
* Bài 2: - Làm vở BTT
- HS chữa bài
* Bài 3:
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Toán ( tăng)
Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố về: so sánh, phân tích số.
- Củng cố về giải toán đơn
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ
- Phiếu HT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
- GV chấm bài
- Chữa bài
- Treo bảng phụ
- Bài toán thuộc loại toán gì?
- Nêu cách giải?
- Chấm bài
- Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
* Bài 1: Viết số thành tổng( Theo mẫu)
Mẫu: 65 = 60 + 5
a) 87 = ..................
b) 44 = .................
c) 78 = ..................
d) 80 = ....................
- HS làm miệng
- Nhận xét
* Bài 2:
Điền dấu( >, <, = ) vào chỗ chấm
a) 36........38
b) 40 + 3.............42
c) 71.........69
d) 61 ........60 + 1
- HS làm phiếu HT
* Bài 3: Làm vở
Nhà Lan có 20 cái bát. Mẹ mua thêm ba chục cái nữa. Hỏi bây giờ nhà Lan có bao nhiêu cái bát?
- HS đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS làm trên bảng
- NHận xét
File đính kèm:
- TuÇn 9.doc