Bài giảng Toán tiết 11: kiểm tra

- Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau.

 - KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

 - Giải bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng

doc9 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán tiết 11: kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 3 Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 11: kiểm tra A- Mục tiêu: - Kiểm tra kết quả ôn tập của HS về đọc, viết số có hai chữ số; số liền trước; số liền sau. - KN thực hiện phép cộng và phép trừ không nhớ trong phạm vi 100 - Giải bài toán bằng một phép tính; Đo và viết độ dài đoạn thẳng. B- Đồ dùng: GV : Đề bài HS : Giấy KT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1/ Tổ chức: KT sĩ số 2/ Kiểm tra: đồ dùng HT 3/ Bài mới: * GV chép đề: Bài 1: Viết các số a- Từ 70 đến 80 b- Từ 89 đến 95 Bài 2: a- Số liền trước của 61 là........ b- Số liền sau của 99 là........... Bài 3: Tính 42 84 60 66 5 + + + + + 54 31 25 16 23 ...... ...... ....... ........ ....... Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Độ dài quyển sách Toán 2 là................. * HS làm bài vào giấy KT D- Các hoạt động nối tiếp; - Thu bài- Nhận xét giờ đáp án Bài 1: 3 điểm( Mỗi số viết đúng cho 1/6 điểm) Bài 2: 1 điểm( Mỗi phần cho 0,5 điểm) Bài 3: 2,5 điểm( Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm) Bài 4: 2,5 điểm ( - Câu trả lời đúng cho 1 điểm; - Phép tính đúng cho 1 điểm; - Đáp số đúng cho 0,5 điểm) Bài 5: 1 điểm. Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 12: phép cộng có tổng bằng 10 A- Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột. - Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. B- Đồ dùng: - 10 que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Chữa bài KT 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 * Bước 1: - Tất cả có ? que tính Vậy 6 + 4 = ? b- HĐ 2: HD đặt tính - Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu cộng( +), kẻ vạch ngang, tính. - GV HD đặt tính : 6 + 4 10 c- HĐ 3: Thực hành 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: " Đoán giờ nhanh" ( Theo bài tập 4) * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS lấy 6 que tính - Lấy thêm 4 que tính nữa - Bó 10 que tính thành 1 bó * Bài 1: Tính nhẩm * Bài 2: Làm vở - HS làm vở - Đổi vở - chữa bài * Bài 3: Thi nhẩm nhanh Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 13: 26 + 4; 36 + 24 A- Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 ( cộng có nhớ dạng viết) - Củng cố giải toán có lời văn. - GD HS yêu thích môn Toán. B- Đồ dùng: - 4 thẻ 1 chục và 10 que tính rời C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc các phép cộng có tổng bằng 10? 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4 - HD HS thực hành trên que tính - HD cách đặt tính theo cột dọc và tính b- HĐ 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24 ( Tương tự 26 + 4) c- HĐ 3: Thực hành * Lưu ý: Cách viết kết quả sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục - GV chấm bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Tính nhanh 35 + 25 = 42 + 8 = * Dặn dò: Ôn lại bài - Hát - 9 + 1; 8 + 2 ; 7 + 3..... - HS thực hành trên que tính và tính kết quả: 26 + 4 - HS nêu lại cách tính * Bài 1: Bảng con - Hs làm bảng con - Nhận xét * Bài 2: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Giải bài vào vở - Chữa bài * Bài 3: Làm phiếu HT - Chữa bài Toán ( tăng ) Luyện tập : Phép cộng có tổng bằng 10 I Mục tiêu - Tiếp tục củng cố cho HS phép cộng có tổng bằng 10 - Củng cố cho HS xem giờ đúng trên mặt đồng hồ - Giáo dục HS chăm chỉ học tập II Đồ dùng dạy học GV : Mô hình đồng hồ HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS tính 3 + 7 =..... 5 + 5 = ...... 2 + 8 = .... 4 + 6 = ...... 2 Bài mới * Bài 1 ( VBT / 14 ) - Khi đổi vị trí các số hạng trong một tổng thì tổng thế nào ? - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 ( VBT / 14 ) - Củng cố cho HS cách đặt tính - GV nhận xét * Bài 3 ( VBT / 14 ) - Củng cố cho HS kĩ năng tính nhẩm - GV nhận xét * Bài 4 ( VBT / 14 ) - Củng cố cho HS cách xem giờ - GV nhận xét - 2 HS lên bảng làm - Dưới lớp làm vào giấy nháp - Nhận xét + HS nêu yêu cầu bài toán - HS trả lời - HS làm vào VBT - Đổi vở cho bạn, kiểm tra, nhận xét + HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự làm bài + HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm bài vào VBT + HS nêu yêu cầu bài toán - HS nhìn vào hình vẽ - Ghi số giờ vào chỗ chấm - Chữa bài IV Hoạt động nối tiếp - GV nhận xét giờ học - Về nhà học bài Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 14: luyện tập A- Mục tiêu; - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10; Phép cộng dạng: 26 + 4; 36 + 24. - Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính cộng -Đơn vị đo độ dài dm, cm. B- Đồ dùng: - Bảng phụ chép sẵn bài 1 - Vở , bút. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Bài 3( tr 13) 3/ Bài mới: - GV treo bảng phụ - GV chấm bài 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Thi nhẩm nhanh 8 + 2 + 4 = 7 + 3 + 5 = 9 + 1 + 6 = 8 + 2 + 7 = * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS lên bảng làm - HS nhận xét - chữa bài * Bài 1: Làm phiếu HT - 1 HS làm trên bảng lớp - Lớp làm phiếu HT - Nhận xét - chữa bài * Bài 2: - 1 HS làm trên bảng - Lớp làm vào vở - Nhận xét- chữa bài * Bài 3: - HS làm vở BTT - Đổi vở - chữa bài * Bài 4: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm bài vào vở - Chữa bài * Bài 5: Làm vở BTT - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1 dm Toán ( tăng ) Luyện tập 26 + 4 , 36 + 24 I Mục tiêu - Củng cố cho HS phép cộng có tổng là số tròn trục - Củng cố về giải toán có lời văn - Rèn kĩ năng tính toán nhanh II Đồ dùng dạy học GV : VBT HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ - GV yêu cầu HS đặt tính rồi tính 52 + 8 45 + 25 - GV nhận xét bài làm của HS 2 Bài mới * Bài 1 VBT / 15 - GV nhận xét bài làm của HS * Bài 2 VBT / 15 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu * bài 3 VBT / 15 - Củng cố cho HS phép cộng có tổng là số tròn chục * Bài 4 VBT / 15 - Củng cố cho HS về hình vuông, hình tam giác - GV nhận xét - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào giấy nháp - Nhận xét + HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự làm bài - Đổi vở cho bạn, kiểm tra, nhận xét + HS nêu yêu cầu bài toán - 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở bài tập - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng + HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào VBT - Đổi vở cho bạn, nhận xét + HS đọc yêu cầu - HS làm VBT IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen những em làm bài tốt Thứ ngày tháng năm 20 Toán Tiết 15: 9 cộng với một số A- Mục tiêu: - HS biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5. - Lập và thuộc các công thức 9 cộng với một số. - áp dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài toán có liên quan. B- Đồ dùng: - Que tính C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: Bài 3( tr 14) 3/ Bài mới: a- HĐ 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 - HD HS thực hành trên que tính - HD cách đặt tính và tính theo cột dọc * Lưu ý: 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14 b- HĐ 2: Lập bảng công thức: 9 cộng với một số. - HD HS dùng que tính tìm kết quả các phép cộng: - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng công thức. - Gv xoá dần bảng c- HĐ 3: Thực hành - Chấm bài- Nhận xét 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Thi nhẩm nhanh * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát - HS lên bảng làm - Nhận xét- chữa bài - HS thực hành trên que tính và tính kết quả 9 + 5 = 14 - HS nêu lại cách tính 9 + 2 = 9 + 6 = 9 + 3 = 9 + 7 = 9 + 4 = 9 + 8 = 9 + 5 = 9 + 9 = - 2 HS lên bảng điền kết quả - Đọc đồng thanh các công thức theo bàn, tổ. * Bài 1: Làm vở BTT - Đổi vở - chữa bài * Bài 2: Làm vào vở * Bài 3: làm phiếu HT * Bài 4: Làm vở - Đọc dề- Tóm tắt - Làm bài vào vở - Chữa bài Toán ( Tăng) luyện đặt tính cộng, trừ A- Mục tiêu: - Củng cố cách cộng các số có dạng 9 = 8 + 1;7 = 1 + 6. - Rèn KN tính toán nhanh chính xác - GD HS ham học toán. B- Đồ dùng: - Vở BTT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: - GV HD : Số tròn chục là những số nào? - GV chấm bài. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: " Nhẩm nhanh" 9 + 6 + 1 = 9 + 8 + 1 = * Dặn dò: Ôn lại bài. - Hát * Bài 1( Vở BTT tr 15) -HS làm vở BT - Đổi vở - Chữa bài * Bài 2:( Vở BTT tr 15) - Làm vở BT - Đổi vở - chữa bài * Bài 3: Làm miệng - HS nêu( 10; 20; 30;..................80; 90 - Nhận xét * Bài 2( tr 15): - HS làm vào vở - Chữa bài * Bài 4: Làm vở - Đọc đề- Tóm tắt - Làm vào vở - Chữa bài

File đính kèm:

  • docTuÇn 3.DOC
Giáo án liên quan