Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ (BT cần làm: bài 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 (dòng 1), bài 4)
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
- HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
37 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán phép cộng trong phạm vi 7 tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tranh và thảo luận.
Trong chuồng có mấy con vịt
Ở ngoài chạy đến mấy con vịt ?
Có tất cả mấy con vịt ?
Ta làm tính gì ?
Cho HS làm SGK.
Giáo viên nhận xét
Câu b/ Trên cành có 10 quả táo. Rụng hết 2 quả táo .Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo ?
Giáo viên nhận xét
4/ Củng cố :
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng làm
10 – 2 = 10 – 4 = 10 – 3 =
10 – 9 = 10 – 6 = 10 – 1 =
Giáo viên nhận xét .
5/ Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét lớp
Hát vui.
Học sinh trả lời
Hai hoc sinh lên bảng làm
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài
Tính kết quả
Học sinh thực hành bảng con
10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 3 = 7
10 – 9 = 1 10 – 6 = 4 10 – 1 = 9
10 – 7 = 3 10 – 5 = 5
10 – 0 = 10 10 – 10 = 0
b. Thực hiện phép tính phải thẳng cột
HS nhận xét
Viết số
HS tính nhẩm rồi làm vào SGK
5 + 5 = 10 8 – 2 = 6
8 – 7 = 1 10 – 0 = 10
HS nhận xét
Hát vui
Viết phép tính thích hợp.
Đặt đề toán
Quan sát nêu nhận xét.
Có 7 con vịt
Ở ngoài chạy đến 3 con vịt
Tất cả có 10 con vịt
Tính cộng 7 + 3 = 10
HS làm SGK.
7
+
3
=
10
HS nhận xét
Học sinh đặt đề toán, làm toán
10
-
2
=
8
HS nhận xét
Luyện tập.
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ tư: 07/12/ 2011
Tiết 4 TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
(PPCT 62 )
I.Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ (BT vần làm: bài 1, bài 3)
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
Tiết học toán trước các em học bài gì?
Cho HS lên bảng làm bài tập
8 + 1 =
1 + 8 =
9 – 8 =
9 – 1 =
GV nhận xét
3/ Bài mới:.
3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài phép cộng trong phạm vi 10
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
a/ Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 9 = 10, 10 – 1 = 9
Cho học sinh xem tranh SGK
Bên trái có mấy chấm tròn ?
Bên phải có mấy chấm tròn?
Có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
Vậy ta làm tính gì?
Giáo viên đính phép tính 9 + 1 = 10
Có tất cả bao nhiêu chấm tròn?
Bớt đi 1 chấm tròn, còn mấy chấm tròn?
Vậy ta làm tính gì?
Giáo viên đính phép tính 10 – 1 = 9
b/ Tương tự Hướng dẫn HS học phép cộng và phép trừ trong phạm vị 10
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
Nghỉ giữa giờ.
3.3/ Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu
a/. 3 + 7 = 5 + 5 = 7 – 2 = 8 – 1=
6 + 3 = 10 + 5 = 6 + 4 = 9 – 4 =
Cho học sinh thực hành bảng con
b/ Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh lên bảng làm
GV nhận xét
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu
Cho HS xem tranh.
Hàng trên có mấy thuyền buồn ?
Hàng dưới thêm mấy thuyền buồn?
Có tất cả mấy thuyền buồn?
Ta làm tính gì ?
Cho HS làm SGK.
GV nhận xét
b/ Có: 10 quả bóng
Cho: 3 quả bóng
Còn: … quả bóng
Cho HS nêu bài toán bằng lời
Cho HS điền vào SGK
GV nhận xét
4/ Củng cố:
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng thi đua
GV nhận xét
5/ Dặn dò
Học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài luyện tập
Nhận xét lớp
Hát vui.
Luyên tập
Học sinh lên bảng sửa bài
Học sinh nhận xét
HS nhắc lại
Học sinh xem tranh
Có 1 chấm tròn
Có 9 chấm tròn
Có 10 chấm tròn
Làm tính cộng
Học sinh đính bảng 9 + 1 = 10
Có 10 chấm tròn
Bớt đi 1 chấm tròn, còn 9 chấm tròn
Làm tính trừ
Học sinh đính bảng 10 – 1 = 9
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp
Hát vui.
Tính
a/
3 + 7 = 10 5 + 5 = 10 7 – 2 = 9
6 + 3 = 9 10 – 5 = 5 6 + 4 = 10
8 – 1= 7
9 – 4 = 5
b. Thực hiện phép tính phải thẳng cột
HS nhận xét
Viết phép tính thích hợp.
HS quan sát tranh
Có 4 thuyền buồn.
Có 3 thuyền buồn.
Có 10 thuyền buồn
Tính cộng
HS điền kết quả
4
+
3
=
7
HS nhận xét
Có 10 quả bóng, cho 3 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
10
-
3
=
7
HS nhận xét
bảng cộng trong phạm vi 10
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ năm: 8/12/ 2011
Tiết 3 TOÁN
LUYỆN TẬP
(PPCT tiết 63)
I. Mục tiêu :
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được Phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán (BT cần làm: bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (phần 1), bài 3 ( dòng 1), bài 4 )
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. KT bài cũ: bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Tiết học toán trước em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng làm bài
Giáo viên nhận xét
3. Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập.
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =
10 – 1 = 10 – 2 = 10 – 3 =
6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 =
10 – 6 = 10 – 7 = 10 – 8 =
Cho học sinh thực hành bảng con
Giáo viên nhận xét
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu
10
-7 +2 -3
+8
1
Cho HS tính nhẩm rồi viết kết quả vào SGK
10
3
10
5
2
GV nhận xét
Nghỉ giữa giờ.
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu
10 3+4 8 2+7 7 7 – 1
Cho HS tính nhẩm rồi điền dấu vào ô vuông
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
GV tóm tắt lên bảng
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Có tất cả: … bạn?
Hãy dựa vào tóm tắt nêu đề toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Ta thực hiện phép tính gì?
Cho cả lớp làm bài vào SGK
Cho HS lên bảng thực hiện
Giáo viên nhận xét
4/ Củng cố :
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng làm
6 + 4 = 7 + 3 =
10 – 6 = 10 – 7 =
Giáo viên nhận xét .
5/ Dặn dò:
Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài Luyện tập chung
Nhận xét lớp
Hát vui.
Học sinh trả lời
Hai hoc sinh lên bảng làm
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài
Tính kết quả
Học sinh thực hành bảng con
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 = 10
10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2
HS nhận xét
Điền số
HS tính nhẩm rồi làm vào SGK
-7 +2 -3
+8
HS nhận xét
Hát vui
Điền dấu > < =
HS sinh tính nhẩm rồi điền dấu>
<
>
10 3+4 8 2+7 7 7 – 1
Viết phép tính thích hợp.
HS đặt đề toán
Tổ 1 có 6 bạn tổ 2 có 4 bạn. Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn?
Tổ 1 có 6 bạn tổ 2 có 4 bạn.
Có tất cả có bao nhiêu bạn?
Tính cộng
HS làm bài
HS lên bảng
6
+
4
=
10
HS nhận xét
Luyện tập chung.
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
Thứ sáu 09/12/ 2011
Tiết 1 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
(PPCT tiết 64)
I. Mục tiêu :
Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán (BT cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (Cột 4, 5, 6, 7) bài 4, bài 5 )
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu
HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: Trật tự lớp
2. KT bài củ: Luyện tập
Tiết học toán trước em học bài gì?
Cho học sinh lên bảng làm bài
6 + 4 = 7 + 3 =
10 – 6 = 10 – 7 =
Giáo viên nhận xét
3. Dạy bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: Để nắm vững kiến thức bài học. Hôm nay cô dạy các em bài Luyện tập chung.
Giáo viên ghi tựa bài
3.2/ Thực hành
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
0
1
Cho học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới
Giáo viên nhận xét
Bài 2: cho học sinh nêu yêu cầu
Cho HS đọc xuôi và đọc ngược
GV nhận xét
Bài 3: cho học sinh nêu yêu cầu
Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta làm như thế nào?
Cho học sinh lên bảng làm
Giáo viên nhận xét
Nghỉ giữa giờ.
Bài 4: cho học sinh nêu yêu cầu
8
6
-3 +4 +4 -8
Cho học sinh điền số vào ô trống
5
8
9
10
6
2
Bài 5: cho học sinh nêu yêu cầu
a/ GV tóm tắt lên bảng
Có : 5 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả: … quả?
Hãy dựa vào tóm tắt nêu đề toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Ta thực hiện phép tính gì?
Cho cả lớp làm bài vào SGK
Cho HS lên bảng thực hiện
Giáo viên nhận xét
b/ GV tóm tắt lên bảng
Có : 7 viên bi
Bớt : 3 viên bi
Còn : … viên bi ?
Hãy dựa vào tóm tắt nêu đề toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Ta thực hiện phép tính gì?
Cho cả lớp làm bài vào SGK
Cho HS lên bảng thực hiện
Giáo viên nhận xét
4/ Củng cố :
Hôm nay, các em học toán bài gì?
Cho học sinh lên bảng làm
Giáo viên nhận xét .
5/ Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Về nhà làm bài tập SGK. Chuẩn bị bài Luyện tập chung
Nhận xét lớp
Hát vui.
Học sinh trả lời
Hoc sinh lên bảng làm
Học sinh nhận xét
Học sinh đọc tựa bài
Viết số thích hợp (theo mẫu)
Học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới trong SGK
HS nhận xét
Đọc các số từ 0 đến 10 từ 10 về 0
HS đọc xuôi và đọc ngược
HS nhận xét
Tính
Thực hiện phép tính phải thẳng cột
HS nhận xét
Hát vui
Viết số
Học sinh điền số vào SGK
-3 +4 +4 -8
Viết phép tính thích hợp.
a/
HS đặt đề toán
Có 5 quả thêm 3 quả. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả?
Có : 5 quả, thêm : 3 quả
Có tất cả: … quả?
Tính cộng
HS làm bài
HS lên bảng
5
+
3
=
8
HS nhận xét
HS đặt đề toán
Có 7 viên bi bớt 3 viên bi. Hỏi còn bao nhiêu viên bi ?
Có 7 viên bi bớt 3 viên bi
còn bao nhiêu viên bi ?
Tính trừ
HS làm bài
HS lên bảng
7
-
3
=
4
HS nhận xét
Luyện tập chung.
Đại diện HS lên bảng .
Học sinh nhận xét
File đính kèm:
- Toán Tuần 13-16.doc