Bài giảng Toán: luyện tập tuần thứ 11

MỤC TIÊU

-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh hoạ SGK

 

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: luyện tập tuần thứ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trương Thị Lệ Tuần 11: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU -Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: HD HS làm bài tập Bài 1: Tính Bc – BL Bài 2: Tính: ( cột 1, 3) BL- Vở Bài 3: > < =? ( cột 1,3) Tổ chức trò chơi “ Tiếp sức” Bài 4: Viết phép thích hợp BL – SGK 4.Củng cố dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài đến Làm bài tập 3 (Trang 59) Bài 4: Nêu đề toán, viết số thích hợp vào ô trống. Thực hiện đúng các phép tính trừ trong phạm vi 5 theo cột dọc. Biết cách thực hiện các phép tính trừ có hai dấu trừ. HS biết cách thực hiện các phép tính, xong so sánh 2 số và điền dấu thích hợp vào ô trống. HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh. Trương Thị Lệ Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. MỤC TIÊU - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ; 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính nó; biết thực hiên phép trừ có số 0 và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: .a. GT phép trừ hai số bằng nhau - Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 HD HS QST giới thiệu phép trừ có kết quả bằng 0 - GT phép trừ 3 – 3 = 0 b.GT phép trừ “một số trừ đi 0” - GT phép trừ 4 – 0 = 4 - 5 – 0 =5; 1 – 0 =..... 3. Thực hành: Bài 1:Tính: HĐ Nối tiếp Bài 2: Tính ( cột 1,2) BL - Vở Bài 3: Viết phép tính thích hợp: BL - SGK 4.Củng cố dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài đến HD học sinh làm vở bài tập. 5 – 1 – 1 = 5 – 2 – 2 = 5 – 1 – 2 = 4 – 1 – 2 = HS biết dựa vào tranh nêu được bài toán và tự giải bài toán, thiết lập được phép tính trừ: 1 – 1 = 0 TT : Phép trừ 3 – 3 = 0 ... NX: “ Một số trừ đi số đó thì bằng 0” Dựa vào tranh nêu bài toán và giải bài toán để có phép trừ: 4 – 0 = 4; 5 – 0 = 0; ... * “Một số trừ đi 0thì bằng chính số đó” -HS nối tiếp nhau nêu đúng kết quả các phép trừ . - Thực hiện đúng các phép tính cộng trừ có số 0 trong phép tính. - HS xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh. Trương Thị Lệ Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: -Củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: HD học sinh làm bài tập Bài 1: TínhL( cột 1,2,3) HĐ nhóm nối tiếp nhau nêu kết quả Bài 2: Tính: BC – BL Bài 3:Tính: ( cột 1,2) BL- SGK Bài 4: > < =? ( cột 1,2 ) BL- Vở Bài 5: Viết phép tính thích hợp.(a) BL – SGK 4.Củng cố dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài đến Chiều: HD học sinh làm bài vở bài tập. Củng cố lại các kiến thức HS còn hổng 4 + 1 = 3 + 0 = 4 + 0 = 3 – 3 = 4 - 0 = 0 + 3 = * HS thực hiện đúng các phép tính cộng trừ trong phạm vi đã học. * Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc, viết số thẳng cột. * Thực hiện đúng các phép tính trừ có hai dấu trừ trong phép tính. * Biết cách thực hiện phép tính trừ, xong so sánh số. * HS biết quan sát tranh nêu được bài toán và viết phép tính phù hợp với tình huống nội dung trong tranh Trương Thị Lệ Thứ sáu: ngày 16 tháng 11 năm 2009 TOÁN: *42: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học . - Phép cộng một số với 0. - Phép trừ một số cho số 0, phép trừ hai số bằng nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ SGK III. HĐ DẠY VÀ HỌC: HĐ DẠY HĐ HỌC 1.Bài cũ: 2.Bài mới: HD HS làm bài tập Bài 1: Tính: (b) BL – SGK Bài 2: Tính: ( cột 1,2) TC: “ Đố bạn” Bài3: > < =? ( cột 2,3) BL - vở Bài 4: Viết phép tính thích hợp BL - SGK 4.Củng cố dặn dò: Đọc lại bài và chuẩn bị bài đến 2 – 1 – 1 = 4 – 0 – 2 = 4 - 2 – 2 = 5 – 0 – 3 = 3 – 1 – 1 = 5 – 2 – 2 = *. Pb; Thực hiện đúng các phép cộng với 0, phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. *Củng cố về tính chất của phép cộng : “ Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi” * Thực hiện tính kết quả các phép tính, xong so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống. * Xem tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính với tình huống của bài toán.

File đính kèm:

  • docTUAN 11 TLE.doc
Giáo án liên quan