A:Yêu cầu;
-Học sinh thực hiện được các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ( Bài tập cần làm là: Bài 1 cột 1,cột 2: Bài 2: Cột 1; Bài 3 cột 1và cột 3; Bài 4
-Rèn chọc sinh áp dụng thành thạo phép cộng,trừ trong phạm vi 9 khi làm toán
- Giáo dục các em cẩn thận khi làm toán.
14 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán : Luyện tập tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n theo nhóm đôi
-Quan sát tranh tranh 32 và 33 và trả lời các câu hỏi sau;
-Lớp học có những ai? lớp học có những gì?Lớp học của em giống với lớp học ở trong tranh?
Em thích nhất lớp học nào? Vì Sao?
- GV kết luận chung;
Hoạt động 2: HS hoạt động nhóm 4:
B1: HS thảo luận và kể về lớp học của mình
-GV nhận xét và kết luận chung liên hệ đến các họat động của lớp
Hoạt động 3: trò chơi: Ai nhanh ai đúng
_GV nhận xét chung
Ш. Củng cố
GV nhận x ét, giao nhiệm vụ v ề nhà cho học sinh
-HS trả lời theo yêu cầu của giáo viên
- HS thảo luận theo nhóm đôi. Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét
B1: HS thảo luận và kể về lớp học của mình
B2: Đại diên nhóm trinh bày. Các nhóm khác bổ sung.
HS chơi theo nhóm
- HS học bài và chuẩn bị bài sau
****************************************
Âm nhạc: Ôn : Đàn gà con, Sắp đến tết rồi
( GV bộ môn dạy)
***************************************
Học vần; ôm ơm
: Yêu cầu:
-Giúp học sinh đọc được ôm , ơm, con tôm, đống rơm và các từ ứng dụng từ và đoan thơ ứng dụng.Viết được. om, am , làng xóm, rừng tràm
-Rèn cho học sinh đọc đúng, to, rõ ràng vần ôm, ơm và các từ có chứa vần ôm, ơm
- Giáo dục các em chăm chỉ học tập để đọc thông viết thạo
B. Chuẩn bị:
Tranh minh họa từ khóa : con tôm, đống rơm và các từ ứng dụng
C. Các hoạt động dạy h ọc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ι. Bài cũ:
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét chung ghi điểm:
॥. Bài mới:
-GV giao nhiệm vụ cho học sinh ghép vần âm
- GV giao nhiệm tiếp: thay âm đầu â bằng âm đầu ô
- Vần mới chúng ta vừa ghép được đó là vần gì?
- GV giới thiệu vần mới và ghi lên bảng lớp ôm
Nhận diện vần:
vần ôm có mấy âm ghép lại đ ó là nhưững âm gì ?
- Em nào có thể so sánh được vần â âm với vần ôm đã học có điểm nào giống và khác nhau:
b. Đánh vần:
ô – m- ôm
Thêm cho cô âm t đứng trước vần ôm.
- Chúng ta vưa ghép được tiếng gì?
- Nêu vị trí âm và vần trong tiếng tôm?
- Tiếng tôm được đánh vần như thế nào?
- GV đưa tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng
*Vconn ơm
- Thay âm đầu ô bằng âm đầu ơ
- Vần mới vừa ghép được đó là vần gì?
*GV giới thiệu vần mới thứ 2 : ơ m( Quy trình tương tự vần om)
Nghĩ giữa tiết
c. Viết :
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết ôm , ơm, con tôm, đống rơm
d. Đọc từ ứng dụng.
- GV đưa từ ứng dụng:
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
- GV gạch chân tiếng mới
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
- GV hướng dẫn chỉnh phát âm cho học sinh.
Tiết 2
3,Luyện tập
a Luyện đọc.
- GV ch ỉnh phát âm cho h ọc sinh
*Đọc câu ứng dụng
- GV đ ưa tranh
- GV hướng dẫn học sinh đọc thầm tìm tiếng mới
b. Luyện vi ết ;
-GV hướng dẫn học viết vào vở tập viết
- GV chấm bài nhận xét
C.Luyện nói;
- GV đưa các câu hỏi gợi ý
Tranh vẽ gì?
-Trong bữa cơ m em thấy có những ai?
- Nhà em ăn mấy bữa một ngày? Mỗi bữa thường có những món g ì?
-Nhà em ai hay nấu cơm?
-GV liên hệ đến cuộc sống hằng ngày của h ọc sinh
Ш. Củng cố
- Chúng ta vừa học xong vần gì?
* Trò chơi:
-GV hướng dẫn học cho học sinh tìm tiếng có chứa vần mới.
. Nhận xét tiết học
Dãy 1; nuôi tằm Dãy 2: hái nấm
2 HS lên bảng viết
1 HS đọc câu ứng dụng;
- HS ghép vần âm
- HS ghép theo yêu cầu của giáo viên.
HS: Đó là vần ôm
Vần ôm có 2 âm ghép lại âm ô đứng trước âm m đứng sau
- Giống nhau; Đều kết thúc bằng âm m
- Khác nhau; âm bắt đầu bằng âm â còn ôm bắt đầu bằng âm ô
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
- HS ghép theo yêu cầu của giáo viên. Đưa bảng cài, Nhận xét
- Tiếng tôm
- Tiếng t ôm có âm t đứng trước vần ôm đứng sau
- tờ- ôm– tôm
( các nhân, bàn, tổ, lớp)
- con tôm
- HS nhắc lại từ khóa ( cá nhân, lớp)
- 2 HS đánh vần lại vần, tiếng và đọc trơn từ. Lớp đồng thanh
- Vần ơm
HS đọc lai 2 vần, tiếng, t ừ trên bảng lớp. Nhận xét
Hs viết bảng con, nhận xét
- HS đọc thầm tìm và nêu tiếng mới
- HS đánh vần tiếng đọc trơn từ. Nhận xét
- HS luyện đọc lại từ ứng dụng ( Cá nhân, lớp)
HS đọc theo cá nhân, lớp
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh
- HS đ ọc c âu ứng dụng theo cá nhân, , lớp
HS viết bài. Nh ận x ét
- HS viết vào vở tập viết
-HS nêu tên bài luyện nói: Bữa cơm
- 1 HS đọc lại toàn bài, lớp đọc lại toàn
- HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học học theo tổ
*******************************
Ngày soạn; 15/12 /2009
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 17 tháng 12 năm 2009
(Đ/ C Mĩ Hạnh dạy)
********************************
Ngày soạn; 16/12 /2009
Ngày dạy: Thứ 5 ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tập viết:nhà trường , buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnhviện
A.Yêu cầu;
- Vi ết đúng các chữ nhà trường , buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện kiểu chữ viết thường, cở vừa theo v ở tập viết1 , tập 1.
- Rèn cho học sinh thành thạo quy trình viét các từ trên
- Giáo dục các em ý thức rèn chữ viết cho học sinh
B: Chu ẩn b ị
-Bảng phụ viết các từ ngữ của bài tập viết
C: Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ι. Bài cũ:
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét chung ghi điểm:
॥. Bài mới:
1. Giới thiệu bài + ghi đề
2. Hướng dẫn học sinh viết các từ ngữ:
-GV đưa các từ ngữ của bài tập viết ở bảng phụ
- GV hướng dẫn học sinh viết lần lượt các từ: nhà trường
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết (Lưu ý khoảng cách độ cao giữa các chữ)
-
Các từ còn lại quy trình tương tự
3; Luyện viết:
-GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết
-GV chấm bài, nhận xét
Ш. Củng cố dặn dò
-GV gọi 2 học sinh lên bảng thi viết chữ viết đẹp từ; đình làng, hiền lành
. Nhận xét tiết học;
Dãy 1; tươi cười Dãy 2: Ngày hội
2 HS lên bảng viết
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
-HS đọc từ ngữ, nêu độ cao các chữ, khoảng cách, cách đánh dấu thanh
- Từ nhà trường có chữ h, g coa trông 5 ly, chữ t cao trong 3 ly, chữ r cao hơn 2ô, các chữ còn lại cao trong 2 ly
-HS viết vào bảng con.
- HS viết bài,
2 HS thi viết
-HS luyện viết thêm ở nhà và chuẩn bị tiết học sau
**********************************
Tập viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm
A.Yêu cầu;
- Vi ết đúng các từ ngữ đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm kiểu chữ viết thường, cở vừa theo v ở tập viết1 , tập 1.
- Rèn cho học sinh thành thạo quy trình viét các từ trên
- Giáo dục các em ý thức rèn chữ viết cho học sinh
B: Chu ẩn b ị
-Bảng phụ viết các từ ngữ của bài tập viết
C: Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ι. Bài cũ:
- GV giao nhiệm vụ
- GV nhận xét chung ghi điểm:
॥. Bài mới:
1. Giới thiệu bài + ghi đề
2. Hướng dẫn học sinh viết các từ ngữ:
-GV đưa các từ ngữ của bài tập viết ở bảng phụ
- GV hướng dẫn học sinh viết lần lượt các từ: nhà trường
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết (Lưu ý khoảng cách độ cao giữa các chữ)
-
Các từ còn lại quy trình tương tự
3; Luyện viết:
-GV hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết
-GV chấm bài, nhận xét
Ш. Củng cố dặn dò
-GV gọi 2 học sinh lên bảng thi viết chữ viết đẹp từ; đình làng, hiền lành
. Nhận xét tiết học;
Dãy 1; Dãy 2: Ngày hội
2 HS lên bảng viết
- HS phát âm theo cá nhân, bàn, tổ, lớp
-HS đọc từ ngữ, nêu độ cao các chữ, khoảng cách, cách đánh dấu thanh
- Từ nhà trường có chữ h, g coa trông 5 ly, chữ t cao trong 3 ly, chữ r cao hơn 2ô, các chữ còn lại cao trong 2 ly
-HS viết vào bảng con.
- HS viết bài,
2 HS thi viết
-HS luyện viết thêm ở nhà và chuẩn bị tiết học sau
**********************************
Mĩ Thuật:VẼ CÂY.
I.Mục tiêu :
-Giúp HS nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng.
-Biết cách vẽ một vài loại cây quen thuộc.
-Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh về các loại cây: cây tre, cây phượng, cây dừa…
-Một số hình vẽ các loại cây. Hình hướng dẫn cách vẽ.
-Học sinh : Bút, tẩy, màu …
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa.
Giới thiệu cho học sinh xem một số tranh ảnh các loại cây và gợi ý để học sinh quan sát , nhậ biết về hình dáng màu sắc của chúng:
Tên cây.
Các bộ phận của cây.
Gv cho học sinh tìm thêm một số cây khác.
Tóm lại: Có nhiều loại cây khác nhau, cây gồm có: vòm lá, thân và cành. Nhiều loại cây có hoa, có quả.
3.Hướng dẫn học sinh cách vẽ cây:
Vẽ thân cành.
Vẽ vòm lá (tán lá)
Vẽ thêm các chi tiết khác.
Vẽ màu theo ý thích.
4. Học sinh thực hành bài vẽ của mình.
Có thể vẽ một cây hoặc vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả.
Vẽ hình cây với phần giấy ở vở tập vẽ, không vẽ lớn quá hoặc nhỏ quá.
5.Nhận xét đánh giá:
Thu bài chấm.
GV hệ thống lại nội dung bài học.
Nhận xét -Tuyên dương.
6.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,…
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh QS tranh ảnh, vật thật để định hướng cho bài vẽ của mình.
Học sinh có thể nêu thêm một số cây khác.
Học sinh chú ý quan sát và lắng nghe.
Học sinh thực hành bài vẽ hoàn chỉnh theo ý thích của mình.
Học sinh cùng GV nhận xét bài vẽ của các bạn trong lớp.
Học sinh nêu lại cách vẽ cây.
HĐTT: Sinh hoạt lớp
A: Yêu cầu:
Giúp học sinh nắm lại các việc đã làm và chưa làm được trong tuần qua và kế hoạch tuần tới
B: Các hoạt động dạy học :
Hoạt đông của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
Hoạt động 1: Đánh giá lại hoạt động tuần qua
GV hướng dẫn lớp trưởng, tổ trưởng đièu hành các tổ nêu ưu khuyết điển của mình trong tuần qua
GV kết luận chung về tình hình hoạt động tuần qua và nhắc nhở các em chưa thực hiện tốt nội quy trong tuần
Hoạt động 2; Kế hoạch tuần tới
GV phổ biến kế hoạch tuần tới
-Đi học đều, đúng giờ
- Vệ sinh sạch sẽ,
-Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp
-Có đầy đủ dụng cụ khi đến lớp
- Tổ chức học tốt chào mừng ngày 22 /12
Hoạt động 3: Dặn dò
-GV cho học sinh văn nghệ theo lớp
-Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học sau
-Các tổ trưởng nhận xét các việc làm được và chưa làm được của tổ mình trong tuần qua.
- Ý kến của các bạn trong tổ qua đánh giá của tổ trưởng. Lớp trương đánh giá chung tình hình của lớp và xét tuyen dương các bạn thực hiện tốt trong tuần
HS lắng nghe kế hoạch tuần tới
HS thi văn nghệ theo tổ
-HS chuẩn bị bài cho tuần sau
************************
File đính kèm:
- Toan l1.doc