Củng cố về phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh tập nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Vở bài tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
20 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1166 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: luyện tập tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xét giờ học.
BỒI DƯỠNG - PHỤ ĐẠO TOÁN:
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ trong phạm vi 3
- HS biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính
2 - 1 = 2 + 2 = 1 + 2 =
3 - 2 = 1 + 3 = 3 - 1 =
3 - 1 = 3 + 2 = 3 - 2 =
Bài 2: Tính
2 3 3 4 3 1
- - - + + +
1 2 1 1 2 1
Bài 3: Điền dấu >, <, =
4 + o = 5 3 + 2 = o o + 5 = 5
o + 4 = 5 2 + o = 4 o - 2 = 1
2 - o = 1 o - 1 = 2 1 + o = 3
- Học sinh làm lần lượt từng bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Giáo viên chấm - chữa bài
* Hoạt độnh 2: Trò chơi " Tiếp sức "
- 3 tổ, mỗi tổ cử 5 bạn lên chơi trò chơi
- GV nêu yêu cầu và cách chơi của trò chơi.
- Đại diện của 3 tổ thực hiện trò chơi
- HS còn lại cổ vũ cho bạn mình
- HS và GV nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc
Nhận xét giờ học.
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ: AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: SGV
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
1. Giáo viên: 3 tấm bìa có vẽ sẵn tín hiệu đèn xanh, đỏ, vàng và 1 tấm bìa có hình người màu đỏ.
2. Học sinh: Quan sát vị trí các cột đèn tín hiệu, các tín hiệu đèn và thứ tự sắp xếp trên đèn tín hiệu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
* Hoạt động 1: Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông
Bước 1: GV đàm thoại với HS theo các câu hỏi sau:
+ Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu?
+ Tín hiệu đèn có mấy màu?
+ Thứ tự các màu như thế nào?
Bước 2: GV giơ các tấm bìa có đèn đỏ, xanh, vàng và 1 tấm bìa có hình người đứng màu đỏ, 1 tấm bìa có hình người đi màu xanh và cho HS phân biệt:
+ Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
+ Loại đèn tín hiệu nào cho người đi bộ?
- GV kết luận
* Hoạt động 2: Quan sát tranh (ảnh chụp)
Bước 1: HS quan sát tranh 1 và trả lời câu hỏi:
+ Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì?
+ Xe cộ khi đó dừng lại hay đi?
+ Tín hiệu đèn dành cho người đi bộ lúc đó bật màu gì?
+ Người đi bộ đang đi hay dừng lại?
- HS trả lời, HS khác nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét chung
Bước 2: Quan sát tranh 2 và trả lời
+ Tín hiệu đèn giao thông lúc đó màu gì?
+ Các loại xe và người đi bộ như thế nào?
- GV cho HS nhận xét từng loại đèn dành cho xe và người đi bộ
- Gv kết luận
Bước 3: Thảo luận nhóm 2
- GV chia nhóm và nhiệm vụ
+ Đèn tín hiệu giao thông để làm gì?
+ Khi gặp tín hiệu đèn đỏ thì các loại xe và người đi bộ phải làm gì?
+ Khi tín hiệu đèn xanh bật lên thì sao?
+ Tín hiệu đèn vàng bật sáng để làm gì?
- Các nhóm làm việc, GV quan sát và gợi ý thêm cho HS
- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- GV kết luận chung
* Dặn dò: Về nhà làm theo bài học
Ngày soạn: 31 /101 / 2009.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009.
TIẾNG VIỆT
HỌC VẦN: IÊU - YÊU
I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh viết bảng con: êu, phễu, iu, rìu
- 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần iêu, yêu
- giáo viên viết lên bảng: iêu - yêu , và cho học sinh đọc iêu, yêu
* Hoạt động 2: Dạy vần
iêu
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần iêu trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần iêu có mấy âm, đó là những âm nào ?
- Học sinh: thảo luận so sánh iêu với êu
+Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: iêu bắt đầu bằng iê, êu bắt đầu bằng i
b. Đánh vần:
Vần
- Giáo viên phát âm mẫu: iêu
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn học sinh đánh vần iê - u - iêu
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng diều và đọc diều
- Học sinh đọc diều và trả lời câu hỏi
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng diều viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa:
iê - u - iêu
dờ - iêu - diêu - huyền - diều
diều sáo
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh
yêu (Dạy tương tự như iêu)
- Giáo viên: vần yêu được tạo nên từ yê và u
- Học sinh thảo luận: So sánh yêu với iêu
+ Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: yêu bắt đầu bằng yê, iêu bắt đầu bằng iê
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ khoá:
yê - u - yêu
yêu
yêu quý
c. Viết:
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: iêu, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: iêu
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: diều và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: diều
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại
TIẾT 2
* Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Học sinh lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo và yêu, yêu, yêu quý
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu thơ ứng dụng
* Hoạt động 2: Luyện viết
- Học sinh lần lượt viết vào vở: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm
- Giáo viên chấm, nhận xét
* Hoạt động 3: Luyện nói
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Ai đang tự giới thiệu về mình?
+ Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe?
+ Chúng ta sẽ tự giưói thiệu về mình trong trường hợp nào?
+ Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì?
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài 42.
Nhận xét giờ học.
SINH HOẠT:
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần
- Giáo dục học sinh ý thức phê và tự phê
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Đánh giá tuần qua:
Ưu:
- Tuần qua các em thực hiện tốt các nề nếp của trường, đội, lớp đề ra
- Phần lớn các em đi học đều và đúng giờ
- Vệ sinh cá nhân, lớp học sạch sẽ, gọn gàng
- Tích cực trong giờ học: Ly, My, Tuấn, Cường, Hùng, Nhân...
- Có nhiều tiến bộ trong học tập: Phong, LyLy, Thịnh, T.Tuấn...
Khuyết:
- Chưa ngoan trong giờ học
- Nghỉ học không phép: Hiếu
- Tóc chưa gọn gàng: MiNi, Phương
- Chưa có ý thức giữ vở sạch: Thanh, Hiếu
2. Phương hướng tuần tới:
- Phát huy ưu điểm, khắc phục những khuyết điểm trên
- Thi đua tuần học tốt, giờ học tốt, bài làm giỏi mừng ngày nhà giáo VN 20/11
- Diễn văn nghệ chào mừng 20 - 11 (Ngày 17)
- Thi đua dành nhiều điểm 10 tặng cô
- Vệ sinh môi trường: Xanh - Sạch - Đẹp
- Tích cực hơn nữa trong các giờ học
- Thứ hai mặc đồng phục
BUỔI CHIỀU
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ:
SINH HOẠT SAO
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh thuộc mô hình sinh hoạt sao tự quản.
- Giáo dục học sinh ý thức tự quản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
* Hoạt động 1: Học sinh tập qui trình sinh hoạt sao theo mô hình tự quản
- Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao
- Học sinh thực hiện qui trình sinh hoạt sao tự quản
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
* Hoạt động 2: Trò chơi 'Nhảy đúng - Nhảy nhanh''
- Học sinh nhắc lại cách chơi
- Học sinh thực hiện trò chơi
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
Nhận xét giờ học
BỒI DƯỠNG - PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT:
RÈN VIẾT CHO HỌC SINH
I. MỤC TIÊU:
- HS viết nhanh, đẹp và đúng chuẩn.
- HS hiểu và làm đúng bài tập.
- Giáo dục HS luôn có ý thức rèn chữ giữ vở.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HOC:
* Hoạt động 1: Viết chính tả
- GV cho HS viết vào vở:
Chào mào có áo màu nâu
Cữ mùa ổi chín từ đâu bay về.
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Để nghỉ trưa ở đồi, tổ em chịu khó làm lều trại.
Quê em, nhiều người yêu mùa hè.
- GV đọc mẫu một lần, HS chú ý lắng nghe.
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- GV đọc từng tiếng cho HS viết vào vở.
- GV quan sát và giúp đỡ HS chậm.
- GV đọc lại bài, HS dò lại bài và viết lỗi sai ra lề vở.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
+ Điền vần iêu hay yêu:
giới th... h... bài ... quý
già ... vải th... ... điệu
+ Điền vần ua hay ưa:
buổi tr... m... hát m... hè
khế ch... quả d... say s...
- HS nêu yêu cầu rồi tự làm bài.
- GV quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi và nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
* Dặn dò: Về nhà ôn lại bài và làm lại nhwngx bài sai.
Nhận xét giờ học.
BỒI DƯỠNG - PHỤ ĐẠO TOÁN:
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu các phép cộng và trừ trong phạm vi 4
- Rèn cách tính toán nhanh cho HS
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:Tính
5 - 1 = 4 - 2 = 5 - 2 =
3 - 2 = 5 - 3 = 4 - 3 =
2 - 1 = 3 - 1 = 5 - 4 =
Bài 2: Tính
5 5 3 4 5 2
- - - - - -
1 3 2 3 4 1
Bài 3: Điền dấu >, <, =
2 + o = 3 3 + 2 = o o + 5 = 5
o + 1 = 2 2 + o = 5 o - 3 = 1
3 - o = 1 o - 2 = 2 4 - o = 3
Bài 4: Điền số và dấu để có phép tính đúng
=
3
- GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của từng bài
- Học sinh làm lần lượt từng bài
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh yếu
- Giáo viên chấm - chữa bài
Nhận xét giờ học.
File đính kèm:
- Giao antuan 10Lop1CTKN.doc