Bài giảng Toán: luyện tập tiết thứ 11

Mục tiêu:

-Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.

-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Phiếu giao việc(Bài tập 3/60).

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán: luyện tập tiết thứ 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu giao việc(Bài tập 3/60). -Hình vẽ bài tập 4/60 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: phép trừ trong phạmvi 5 B.Bài mới: *HĐ1:MT:Thực hành làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. .Bài 1/60: -HD hs hoạt động cả lớp -Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì? .Bài 2/60 cột 1,3ở lớp(VBT/44): -HD hs hoạt động cá nhân .Bài 3/6 cột 1,3ở lớp -HD hs hoạt động nhóm *HĐ2:MT:Tập biếu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. .Bài 4/60: Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” Củng cố: Nhận xét-dặn dò.Bài về nhà 2 cột 2,b3 cột 2,bài 5 -Đọc các phép trừ trong phạm vi 5 -Làm bc, b.lớp: Bài 2(Cột 2,3)/59 -Nêu yêu cầu bài tập -Viết các số thẳng cột với nhau -Nối tiếp nhau làm ở bảng lớp. -Nêu cách tính- làm vào vở bài tập -4 nhóm hs làm bài vào phiếu giao việc: Nhóm 1,2 : cột 1 Nhóm 3,4 : cột 3 -Các nhóm trình bày kết quả. -Nhìn hình vẽ nêu bài toán. -2 hs đại diện 2 đội thi:Viết phép tính ứng với tình huống trong hình vẽ( chơi 2 lượt) -Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3, phạm vi 4, phạm vi 5. Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I.Mục tiêu: -Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ,0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó ,biết thực hiện tính trừ có số 0,biết viết phép tính thích hợpvới tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy học toán; phiếu giao việc(BT2/61) Mô hình, tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Luyện tập B.Bài mới: *HĐ1:MT:Nhận biết vai trò số 0 trong phép tính trừhai số bằng nhau: a.Giới thiệu phép trừ 1-1=0 -H.dẫn hs quan sát tranh1SGK(phóng to); lập phép tính b.Giới thiệu phép trừ 3-3=0 (tương tự) c.Nêu thêm 1 số ví dụ *Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào? *HĐ2:MT:Nắm được một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó. a.Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 Giới thiệu mô hình như hình 3/61 SGK *Không bớt h.vuông nào là bớt 0 hình vuông. -4 h.vuông bớt 0 h.vuông,còn mấy hình vuông? b.Giới thiệu phép trừ 5–0=5(tương tự). c.Nêu thêm 1 số ví dụ *Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào? *HĐ3:Thực hành. .Bài 1/61: -Tổ chức trò chơi “Đố bạn” .Bài 2/61:Cột 3 ở nhà -Tổ chức hoạt động nhóm *HĐ4:MT:tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. .Bài 3- 61VBT/45: Củng cố: Dặn dò:Bài 2 cột 3 về nhà -Đọc lại các bảng trừ trong phạm vi 3,4,5 -Làm bc, b.lớp: 4-1-2= ... ; 5-2-1= ... -Quan sát tranh, nêu thành bài toán. -Trả lời câu hỏi của bài toán: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt. -Nêu phép tính: 1-1=0 (Đọc cá nhân- đt) -Đọc cá nhân- đt: 3-3=0 -Tính kết quả *Một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng 0. -Nhìn mô hình, nêu bài toán: Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? -...còn 4 hình vuông. -Nêu phép tính:4 - 0 = 4(đọc cá nhân-đt). -Tính kết quả. *Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. -Nêu yêu cầu bài tập -2 đội hs tham gia trò chơi -4 nhóm hs làm bài vào phiếu giao việc. -Quan sát hình vẽ nêu bài toán-làm bài vào VBT(Bài 4) -Nhắc lại: Một số trừ đi chính số đó thì kết quả bằng 0. Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: -Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0. -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. II.Đồ dùng dạy học: Phiếu giao việc(Bài tập 4). III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Số 0 trong phép trừ B.Bài mới: *HĐ1:MT:Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau,phép trừ một số cho số 0: .Bài 1/62:Làm cột 1,2,3 -Tổ chức trò chơi “Đố bạn” .Bài 2/62: -HD hs hoạt động cả lớp .Bài 3/62-(VBT/46:) GV chấm một số bài-nhận xét .Bài 4/62:cột 1,2làm ở lớp(cột3làm ở nhà) -Tổ chức hoạt động nhóm HĐ2: MT-Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ thích hợp. .Bài 5a/62: -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” Củng cố, dặn dò.Về nhàbài1cột4,5-bài4cột3-bài5b/62 -Làm bc, b.lớp: Bài tập 2cột3/61:3+0= 3-3=,3-0=. * Bài1:Cả lớp tham gia trò chơi -Nêu yêu cầu bài tập -2 đội HS tham gia chơi -Nhắc lại kết luận “Một số trừ đi số đó thì bằng 0”. “Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó”. Bài2:-Nêu yêu cầu bài tập -Nối tiếp nhau làm bảng lớp. Bài3:-Nhắc lại cách tính- làm vào vở bài tập .Bài4:Nhóm 1,2: cột1 Nhóm 3,4: cột 2 .-Các nhóm trình bày kết quả. -Xem hình vẽ nêu bài toán. - 2 hs đại diện 2 đội thi viết phép tính ứng với tình huống trong hình vẽ. Làm vở luyện(số4) Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: .Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho số 0,trừ hai số bằng nhau. II.Đồ dùng dạy học: Phiếu giao việc(BT3). Tranh minh hoạ bài tập 4. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: Luyện tập/62 B.Bài mới: *Hoạt động1:MT: Thực hiện đượcphép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ 1 số cho số 0; phép trừ 2 số bằng nhau. .Bài 1b/63- ( VBT/47) .Bài 2cột 1,2/63: -Tổ chức trò chơi “Đố bạn” .Bài 3cột2,3/63: -Tổ chức hoạt động nhóm *Hoạt động2:MT: viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ: .Bài 4/63: -Tổ chức trò chơi “Tiếp sức”. Củng cố,dặn dò: -Làm bc, b.lớp:BT1(cột 4,5); BT4(cột 3/62) -Nêu yêu cầu bài tập -Cả lớp làm vào vở bài tập. -Cả lớp làm vào vở bài tập-1 em làm bảng lớp. -Hai đội hs tham gia trò chơi. *Nhận xét:Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả không thay đổi. -4 nhóm hs làm bài vào phiếu giao việc: Nhóm 1,2: cột 2 Nhóm 3,4: cột 3. Quan sát hình vẽ, nêu thành bài toán -2 hs đại diện 2 đội tham gia chơi.

File đính kèm:

  • docT11.doc
Giáo án liên quan