HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.
- Củng cố cấu tạo các vần đã học
24 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tit 3,4 : Bài 51: Ôn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i trình viết
ưng sừng hươu
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : cây sung, trung thu,
củ gừng, vui mừng.
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ung , ưng
- GV giải thích từ :
+ Cây sung: cây to có quả mọc từng chùm trên thân khi chín, màu đỏ.
+ Trung thu là ngày tết của thiếu nhi.
+ Củ gừng: củ có vị cay thường dùng làm thuốc hay gia vị
+ Vui mừng: Vui thích thú khi mọi việc diễn ra theo mong muốn.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
(Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc :
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS
- Đọc câu ứng dụng
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét .
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc câu đố ứng dụng dưới tranh.
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
(Là những gì ?)
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét
* Luyện viết : ung, ưng, bông súng ,
sừng hươu
- GV cho HS viết vào vở tập viết :
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : Rừng, thung
lũng, suối, đèo
- GV treo tranh
- Cho HS quan sát tranh
+Tranh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất những con vật nào ở rừng ?
+ Em có thích đi píc níc ở rừng không?
+ Em có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không?
+ Hãy lên bảng chỉ vào tranh đâu lá thung lũng, đâu là đèo, suối ?
+ Chúng ta có cần bảo vệ rừng không?
+ Bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì ?
4. Cũng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài, xem trước bài 55
-HS 2 dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý
- HS nhắc lại : ung, ưng
- ung được tạo bởi u và ng
- Lớp ghép u + ngờ – ung
- Giống: ng
- Khác: u và o
- HS phát âm ung
- u –ngờ – ung
- Hs ghép súng
- Âm s đứng trước ung đứng sau
- sờ – ung – sung sắc súng
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+Tranh vẽ bông súng.
- u –ngờ – ung
- sờ – ung – sung- sắc súng
Cây súng
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên khuông để để định hình cách viết
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết .
- Giống: kết thúc bằng ng.
- Khác: u và ư
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần ung , ưng ( sung , trung , gừng , mừng )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS cá nhân, tổ, lần lượt đọc
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời.
- Vẽ mặt trời , sấm sét, mưa.
- HS đọc Cá nhân, mhóm, lớp
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói :
Rừng, thung lũng, suối, đèo
- HS quan sát tranh và tự nói
- Tranh vẽ cảnh : núi đồi, suối dèo, thung lũng
- Có cây cối thú vật, chim chóc.
+ HS tự nêu theo ý thích .
+ Rất thích .
+ Có.
+ HS lên bảng nhìn tranh và chỉ.
+HS tự nói theo suy nghĩ
- HS đọc
- HS thi nhau tìm.
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2008
TiÕt 1,2 : ¤n luyƯn chung
1, MT : HS ®äc vµ viÕt ®ĩng vÇn, tiÕng, tõ , c©u ®· häc.
Lµm c¸c tèt c¸c d¹ng BT.
2, ND :
1, Nèi :
B¹n Hµ ch¬I ®u quay
Con suèi nhá ch¶y
C« gi¸o cho b¹n Lan
®iĨm mêi
ë c«ng viªn.
trªn nguån.
2, §iỊn dÊu thanh :
Biªn ca la me hiªn.
MĐ ®i ch¬ vª mu«n , Lan gi« be Ha cho me .
3, GV chän mét sè tõ ®äc cho HS viÕt
Thu vë chÊm. NX – TD
TiÕt 3 : To¸n
Bài : Phép cộng trong phạm vi 8
I.MỤC TIÊU:
* Giúp HS biết:
- Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng .
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 8 hình tam giác , 8 hình vuông , 8 hình tròn bằng bìa .
- Mỗi HS 1 bộ đồ dùng học môn toán 1.
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 8
- Thành lập: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8
*Bước 1 : Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán
*Bước 2 :
-Hướng dẫn HS đếm số hình vuông cả hai nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ.
- Gợi ý: Bảy cộng một bằng mấy ?
- Viết công thức : 7 + 1 = 8
*Bước 3: Giúp Hs quan sát hình rút ra nhận xét.
- GV viết công thức: 1 + 7 = 8
b.Hướng dẫn thành lập công thức:
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8 4 + 4 = 8
- Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
+Nêu được:
2 và 6 là: ?
6 và 2 là: ?
5 và 3 là: ?
3 và 5 là: ?
4 và 4 là: ?
- Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ chấm.
3.Thực hành:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn:
7 cộng mấy bằng 8 ?
8 bằng mấy cộng mấy ?
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
- 1 Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Nêu: Nhóm bên trái có 7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
- 7 hình vuông và 1 hình vuông là 8 hình vuông
+HS lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ.
- 7 cộng 1 là 8
- HS tự viết vào phép cộng
- HS đọc: bảy cộng một bằng tám
- 1 Hình vuông và 7 hình vuông là 8 hình vuông
- 1 và 7 là 8
-Tự điền vào chỗ chấm 7 + 1 = .8..
- Cá nhân, tổ đọc : 1 + 7 = 8
- HS nhìn tranh nêu được bài toán.
+Hai nhóm hình vuông là 8
2 +ø 6 = ..8..
6 + 2 = ..8..
5 + 3 = ..8..
3 + 5 = ..8..
4 +ø 4 = ..8..
- viết được kết quả vào chỗ chấm.
- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
+
+
+
+
+
+
5 1 5 4 2 3
3 7 2 4 6 4
8 8 8 8 8 8
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
1 + 7 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 8 + 0 = 8
7 – 3 = 5 6 – 3 = 3 0 + 2 = 2
- Muốn tính 1+2+5= thì ta tính 1 cộng với 2 được bao nhiêu cộng tiếp với 5, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
1+2+5=8 3+2+2=7 2+3+3=8 2+2+4=8
a. Có 6 con cua , 2 con nữa chạy vào. Hỏi có tất cả mấy con cua ?
- Thực hiện phép cộng.
6
+
2
=
8
b. Có 4 conốc sên , 4 con đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ốc sên?
- Thực hiện phép cộng.
4
+
4
=
8
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8
-HS lắng nghe.
TiÕt 1: Tập viết
Bài :T11, T12 nền nhà, nhà in, cá biển … con ong, cây thông….
I.MỤC TIÊU:
- HS viết đúng các chữ : c, h, tr,v,g, r ,t , a, i , o ,â, n. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
- HS viết đúng, đẹp, nhanh .
- Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Chữ mẫu phóng to : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông.vầng trăng
- HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 4 HS lên bảng viết : cái kéo, sáo sậu, chú cừu, thợ hàn
- GV và hs nhận xét chữa lỗi.
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, vầng trăng.
nền nhà
nhà in
-GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.b. GV viết mẫu lên bảng
con ong
cá biển
vầng trăng
cây thông
- GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
+ Chữ có độ cao 2 li.
+ Chữ có độ cao 2,5 li
+ Chữ có đôï cao 3 li
+ Chữ có độ cao 4 li
+ Chữ có độ cao 5 li
c. thực hành :
- GV cho hs viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho HS viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.
- Cho HS về nhà viết các dòng còn lại
- Chuẩn bị hôm sau bài. T 13, T 14.
- HS1: viết cái kéo
- HS2: viết sáo sậu
- HS3: viết chú cừu
- HS4: Viết thợ hàn
- HS theo dõi
- e, i ,â,u , a, n ,v
- r,
- t
- đ,d
- h,b, g
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS nộp vở.
-HS lắng nghe.
TiÕt 3 :SHL
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA
* Học tập.
- HS đi học đều, đúng giờ.
- HS đến lớp vẫn còn một số em chưa thuộc bài và chưa làm bài ở nhà.
+ Cụ thể: Nhµn , thÞnh
- Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt.
+ Cụ thể: Minh, Trang a,
* Vệ sinh cá nhân:
-HS đa số khi đến trường gọn gàng sạch sẽ.
- Chưa thực hiện việc đồng phục trước khi đến lớp.
* Đạo đức:
-Hầu hết các em biết vâng lời.
-Biết lễ phép với người lớn, thầy cô
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN.
- Cần duy trì nề nếp học tập.
- Thực hiện đồng phục và gọn gàng trước khi đến lớp
- Lễ phép, vâng lời, chăm học.
File đính kèm:
- GAM13.doc