Sau bài học ,hs có thể :
- Đọc và viết được vần ôn , ơn .
- Nhận ra : ôn , ơn . Trong các tiếng , từ ngữ bất kì .
- Đọc được từ ứng dụng : ôn bài , khôn kớn , cơn mưa , mơn mởn
- Đọc trơn câu ứng dụng , chỉ ra các từ có vần ôn , ơn : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi , bơi lại bận rộn .
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tit 2,3 :tiếng việt bài 46: ôn - Ơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc .
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt
- Về nhà học bài, xem trước bài 48
- HS đọc bài;
- HS viết vào bảng con.
- HS theo dõi.
- HS đọc lại: iên , yên
- iên được tạo bởi 2 âm iê và n
- Lớp ghép iê + nờ – iên
- HS phát âm iên
- iê – nờ – iên
- HS ghép điện
- Âm đ đứng trước iên đứng sau dấu nặng dưới iê
- đờ – iên – điên nặng điện
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần )
- Tranh vẽ đèn điện
iê – nờ – iên
- đờ – iên –điên nặng điện
đèn điện
- Lớp theo dõi . Viết trên khuông để để định hình cách viết .
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết .
- Giống: kết thúc bằng n.
- Khác: yê và iê
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi 2 HS đọc
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ nêu tiếng có vần yên , iên ( biển, viên, yên )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS cá nhân, tổ . tâp thể lần lượt đọc
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng .
- Đàn kiến đang chở lá khô để xây nhà.
- Sau cơn bão , kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiến kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
- Ngắt hơi đúng chỗ có dấu phảy và dấu chấm
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ , tập thể.
- HS viết vào vở.
- HS đọc tên bài luyện nói : Biển ca.û
- Biển cả
- HS tự trả lời theo suy nghĩ.
- HS đọc
- HS thi nhau tìm.
-HS lắng nghe.
TiÕt 4: Toán
Bài: Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng có về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6.
- Quan hệ thứ tự giữa các số .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Các tấm bìa ghi số từ 0 đến 6 .
- Hai tấm bìa xanh , hai tấm bìa đỏ .
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Luyện tập.
b. Hướng dẫn Hs luyện tập:
* Bài : Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả
* Bài 2 :
-Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Lưu ý bài tập này phải thực hiện từ trái sang phải .
* Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Cho lớp làm bài tập , gọi HS chữa bài . Hỏi : “ Tại sao em điền dấu …ở đây “ .(Gọi các em yếu , trung bình chữa bài để xem các em có nắm vững kiến thức không ) .
* Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Gợi ý : Em cần sử dụng bảng cộng để tính.
-GV nhận xét , ghi điểm .
* Bài 5 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
+ Tranh vẽ gì ?
+ Có sự phận biệt gì giữa các chú vịt này?
-Yêu cầu HS đặt đề toán theo tranh vẽ ?
( Khuyến khích HS đặt đề toán theo 2 cách khác nhau , sau đó đưa ra phép tính tương ứng với đề toán ) .
3.Củng cố - Dặn dò:
-Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6
-Nhận xét buổi học .
-Về nhà học bảng cộng trừ trong phạm vi 6 và xem bài Phép cộng trong phạm vi 7.
- HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6
- Thực hiện phép tính theo cột dọc.
+
-
+
-
+
-
5 6 4 6 3 6
1 3 2 5 3 6
6 3 6 1 6 0
-
-
-
+
-
+
6 0 6 2 6 6
2 6 4 4 0 1
4 6 2 6 6 5
* Bài 2 : Tính :
HS giải và nêu kết quả .
1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2
3 + 1 + 2 = 6 6 – 3 – 2 = 1
6 – 1 – 2 = 3 6 – 1 – 3 = 2
*Bài 3 :
- HS đọc yêu cầu bài toán
-HS tự giải .
2 + 3 5
2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 – 2 < 5
* Bài 4 : HS tự giải .
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6
* Bài 5 :
HS tự làm bài .
-HS quan sát tranh và trả l.
-Tranh vẽ đàn vịt.
HS trả lời.
-HS đặt đề toán theo tranh.
6
-
2
=
4
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
-HS lắng nghe.
Buỉi chiỊu
TiÕt 1 : ¤n to¸n
1, MT:
HS n¾m ch¾c ch¾n c«ng thøc céng vµ trõ trong PV 6.
BiÕt lµm c¸c d¹ng bµi tËp.
2, ND :
1. TÝnh :
4 + 1 – 3 =
3 - 2 – 1 =
4 + 1 – 5 =
2 + 1 – 3 =
3 - 1 + 3 =
5 + 1 – 3 =
6 + 0 – 3 =
5 + 1 – 2 =
2 + 1 – 2 =
2,Sè :
6 - ………. =1
6 - ………. =2
6 - ………. =3
6 - ………. =4
6 - ………. =5
6 - ………. =6
6 - …+ 2 =3
6 - … + 1 =3
6 - … + 4…=3
3, ViÕt PT TH:
BBBB
BB
4,ViÕt c¸c sè lín h¬n 3 nhng nhá h¬n 9
…………………………………………………………………………………………
TiÕt 2 : NG
Thứ s¸u, ngày 7 tháng 11 năm 2008
TiÕt 1,2 : TV
Bài 50 : uôn - ươn
I.MỤC TIÊU :
-HS đọc và viết được : uôn – ươn – chuồn chuồn, vươn vai.
-Đọc được câu ứng dụng :
+Mùa thu bầu trời như cao hơn, trên giàn thiên lý lũ chuồn chuồn, ngẫn ngơ bay lượn.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề . Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Giáo viên: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh luyện nói.
Học sinh: Sách Tiếng Việt – Bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ:
- Đọc và viết được: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
- 2-4 Học sinh viết.
- Đọc câu ứng dụng
- 2-3 Học sinh đọc.
3. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
- Phương pháp: Trực quan–Đàm thoại.
- Giáo viên: chúng ta học vần uôn - ươn.
- Giáo viên viết bảng uôn - ươn.
- Học sinh đọc theo.
Hoạt động 2: Dạy vần uôn.
a. Nhận diện vần:
- Vần uôn được tạo nên từ uô và n.
- So sánh uôn với iên.
b. Đánh vần:
- Nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần: uô-nờ-uôn.
- Học sinh nêu.
- Giáo viên đưa tiếng: chuồn và hỏi vị trí tiếng khóa.
- ch đứng trước, uôn đứng sau, dấu huyền trên chữ ô.
- Đánh vần và đọc trơn từ ngữ
uô-nờ-uôn
chờ-uôn-chuôn-huyền-chuồn.
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm.
c. Viết:
- Giáo viên viết mẫu: uôn.
uôn
chuồn
chuồn chuồn
- Học sinh viết bảng con:
uôn
chuồn
chuồn chuồn
Hoạt động 3: Dạy vần ươn.
a. Nhận diện vần:
- Vần ươn được tạo nên từ ươ và n.
- So sánh ươn với uôn.
b. Đánh vần:
- Nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa.
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần: ươ-nờ-ươn.
- Học sinh nêu.
- Giáo viên đưa tiếng: vươn và hỏi vị trí tiếng khóa.
- v đứng trước, ươn đứng sau.
- Đánh vần và đọc trơn từ ngữ
ươ-nờ-ươn
vờø – ươn – vươn
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm.
c. Viết:
- Giáo viên viết mẫu: ươn.
ươn
vươn
vươn vai
- Học sinh viết bảng con:
ươn
vươn
vươn vai
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành
- Giáo viên cho học sinh đọc từ ngữ.
- Giáo viên giải thích từ ngữ này cho học sinh hiểu.
- Học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc 2 – 3 em, cá nhân, đồng thanh.
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1.
- Học sinh lần lượt đọc: uôn, chuồn chuồn và ươn, vươn, vươn vai
- Giáo viên giới thiệu tranh minh họa.
- Học sinh nhận xét tranh minh họa.
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng.
- 1 – 2 HS đọc, sau đó cả lớp đọc.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
- Phương pháp: Luyện tập – Thực hành.
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên lưu ý cách cầm bút, nối nét, tư thế ngồi.
- Học sinh viết vở nắn nót.
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Giáo viên gợi ý:
- Học sinh trả lời theo gợi ý của giáo viên. Chú ý phải nói cho trọn câu.
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Con có biết có những loại chuồn chuồn nào không ? Hãy kể tên loại chuồn chuồn đó ?
+ Con có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào nói về chuồn chuồn không ?
+ Co đã trông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa ?
+ Hãy tả lại một vài đặt điểm của chúng ?
+ Cào cào, châu chấu thường sống ở đâu ?
+ Con có biết mùa nào thì có hiều cào cào, châu chấu ?
+ Muốn bắt được chuồn chuồn, cào cào, châu chấu chúng ta phải làm như thế nào ?
+ Bắt được chuồn chuồn con sẽ làm gì ?
+ Có nên ra nắng để bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu không … ?
4. Củng cố :
- Giáo viên chỉ bảng hoặc SGK cho học sinh đọc lại toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
- Giáo viên cho tìm chữ có vần vừa học.
- Học sinh tìm tiếng.
5. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài: ÔN TẬP.
Buỉi chiỊu
TiÕt 1 : TËp viÕt :
HS viÕt vë LVC§.
TiÕt 2 : ¤n to¸n :
1, MT:
HS n¾m ch¾c ch¾n c«ng thøc céng vµ trõ trong PV 6.
BiÕt lµm c¸c d¹ng bµi tËp.
2, ND :
1. TÝnh :
2 + 1 – 3 =
3 - 2 + 1 =
4 + 2 – 5 =
5 + 1 – 3 =
3 - 3 + 3 =
5 + 1 – 0 =
6 + 0 – 5 =
5 - 4 – 1 =
4 + 1 – 2 =
2,Sè :
6 - ………. =1
6 - ………. =2
6 - ………. =3
6 - ………. =4
6 - ………. =5
6 - ………. =6
6 - …+ 2 =3
6 - … + 1 =3
6 - … + 4…=3
3, ViÕt PT TH:
BBB
BBB
4,ViÕt c¸c sè nhá h¬n 9 nhng sè lín h¬n 0
…………………………………………………………………………………………
TiÕt 3 :SHL
I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA
* Học tập.
- HS đi học đều, đúng giờ.
- HS đến lớp vẫn còn một số em chưa thuộc bài và chưa làm bài ở nhà.
+ Cụ thể: Nhµn , thÞnh
- Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt.
+ Cụ thể: Minh, Trang a,
* Vệ sinh cá nhân:
-HS đa số khi đến trường gọn gàng sạch sẽ.
- Chưa thực hiện việc đồng phục trước khi đến lớp.
* Đạo đức:
-Hầu hết các em biết vâng lời.
-Biết lễ phép với người lớn, thầy cô
II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN.
- Cần duy trì nề nếp học tập.
- Thực hiện đồng phục và gọn gàng trước khi đến lớp
- Lễ phép, vâng lời, chăm học.
File đính kèm:
- GAM12.doc