I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.
2. Kĩ năng:
- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. Chuẩn bị
- Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
- Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học 7 Tuần 28 - Tiết 55 - Bài 9: Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/03/2014
Ngày day: 17/03/2014
Tuần 28
Tiết: 55
Bài 9: TRÌNH BÀY DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ.
- Biết một số dạng biểu đồ thường dùng.
2. Kĩ năng:
- Biết các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu.
- Biết cách thay đổi dạng biểu đồ đã được tạo ra.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. Chuẩn bị
Gv: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
Hs: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. Phương pháp:
- Gv diễn giải, thao tác mẫu, đặt vấn đề, thuyết trình. Hs quan sát, vấn đáp, tự thực hiện.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp: (1’)
7A1:................................................................................................................
7A2:................................................................................................................
7A3:................................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: Thực hiện tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu được cho sẵn?
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (25’) Tìm hiểu thêm một số thông tin cho biểu đồ.
+ GV: Cho HS đọc SGK tìm hiểu các nội dung sau:
* Chọn dạng biểu đồ.
+ GV: Yêu cầu HS quan sát và nhận xét khi GV nháy nút Chart Wizard.
+ GV: Em nhìn thấy biểu đồ nào đâu tiên khi nháy nút Chart Wizard?
+ GV: Hướng dẫn HS các bước chọn dạng biểu đồ để phù hợp hơn với yêu cầu minh họa dữ liệu.
+ GV: Việc chọn biểu đồ thích hợp mang lại tác dụng gì?
* Xác định miền dữ liệu.
+ GV: Đặt vấn đề tai sao cần xác định miền dữ liệu.
+ GV: Hướng dẫn các bước thực hiện cho HS quan sát nhận biết.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác thực hiện.
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ GV: Để thay đổi địa chỉ khối dữ liệu em thực hiện như thế nào?
+ GV: Nhấn Next để tiếp tục.
* Các thông tin giải thích biểu đồ.
+ GV: Trên trang Titles các thao tác cho các tên sử dụng trên biểu đồ như thế nào?
+ GV: Mục đích sử dụng của trang:
- Trang Axes là gì?
- Trang Gridlines là gì?
- Trang Legend là gì?
* Vị trí đặt biểu đồ.
+ GV: Hướng dẫn cho HS các thao tác thực hiện.
+ GV: Yêu cầu nhắc lại các bước.
+ GV : Muốn tạo biểu đồ trên trang tính mới ta chọn nút lệnh nào?
Hoạt động 2: (13’) Tìm hiểu chỉnh sửa biểu đồ.
+ GV: Thao tác mẫu yêu cầu HS quan sát và nhận biết các nội dung :
* Thay đổi vị trí của biểu đồ.
+ GV: Để thay đổi vị trí của biểu đồ em thực hiện thao tác nào?
* Thay đổi dạng biểu đồ.
+ GV: Để thay đổi dạng biểu đồ em thực hiện như thế nào ?
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác thực hiện.
* Xóa biểu đồ.
+ GV : Để xóa biểu đồ em thực hiện như thế nào?
* Sao chép biểu đồ vào văn bản.
+ GV: Muốn sao chép một biểu đồ đã tạo trên trang tính vào văn bản Word em thực hiện như thế nào
+ GV: Nhận xét chốt nội dung.
+ HS: Đọc SGK và tìm hiểu các nội dung theo yêu cầu.
+ HS: Quan sát và nhận xét hộp thoại đầu tiên được hiện ra.
+ HS: Biểu đồ dạng cột đơn giản nhất, tiếp theo là các biểu đồ dạng khác hiển thị ở góc trái hộp thoại.
+ HS: Các bước thực hiện:
1. Chọn nhóm biểu đồ.
2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
3. Nháy Next để sang bước 2
+ HS: Minh họa dữ liệu một cách sinh động và trực quan hơn.
+ HS: Tìm hiểu SGK và trả lời câu hỏi theo yêu cầu.
+ HS: Các bước thực hiện:
1. Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, nếu cần.
2. Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột.
+ HS: Trong ô Data Range. Kéo thả chuột trên trang tính để chọn khối dữ liệu cần thiết.
+ HS: Cho tiêu đề biểu đồ. Cho chú giải trục ngang. Cho chú giải trục đứng.
+ HS: Tìm hiểu trên phần mềm.
- Hiển thị hay ẩn các trục.
- Hiển thị hay ẩn các đường lưới.
- Hiển thị hay ẩn chú thích,.
+ HS: Các bước thực hiện:
1. Chọn vị trí lưu biểu đồ.
2. Nháy Finish để kết thúc.
+ HS: Nháy chọn As new sheet (trên trang tính mới).
+ HS: Quan sát thao tác mẫu à ghi nhớ kiến thức.
+ HS: Nháy chuột trên biểu đồ để chọn và kéo thả đến vị trí mới.
+ HS: Nháy chọn biểu đồ:
1. Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn.
2. Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.
+ HS: Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
+ HS: Các bước thực hiện:
1. Nháy chọn biểu đồ à Copy.
2. Mở Word và nháy chọn Paste.
+ HS: Tập trung lắng nghe.
4. Tạo biểu đồ.
a. Chọn dạng biểu đồ.
- Các bước thực hiện:
1. Chọn nhóm biểu đồ.
2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm.
3. Nháy Next để sang tiếp theo
b. Xác định miền dữ liệu.
- Các bước thực hiện:
1. Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, nếu cần.
2. Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột.
c. Các thông tin giải thích biểu đồ.
- Trên trang Titles các thao tác cho các tên sử dụng trên biểu đồ:
+ Cho tiêu đề biểu đồ.
+ Cho chú giải trục ngang.
+ Cho chú giải trục đứng.
* Vị trí đặt biểu đồ.
- Các bước thực hiện:
1. Chọn vị trí lưu biểu đồ.
2. Nháy Finish để kết thúc.
- Nháy chọn As new sheet (trên trang tính mới).
5. Chỉnh sửa biểu đồ.
a. Thay đổi vị trí của biểu đồ.
- Kéo thả đến vị trí mới.
b. Thay đổi dạng biểu đồ.
- Nháy chọn biểu đồ:
1. Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn.
2. Chọn kiểu biểu đồ thích hợp.
c. Xóa biểu đồ.
Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
d. Sao chép biểu đồ vào văn bản.
1. Nháy chọn biểu đồ à Copy.
2. Mở Word và nháy chọn Paste.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Học bài kết hợp SGK. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
6. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuan 28 tiet 55 tin 7 2013 2014.doc