- Đọc đúng từ ngưỡng cửa, nơi này, đi men, lúc nào.
 - Hiểu được nội dung bài : Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé lớn lên.
 2. kĩ năng : - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng , lưu loát biết ngắt nghỉ hơi đúng dòng thơ, khổ thơ.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết2+3: Tập đọc Ngưỡng cửa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nông Thị La Trường Tiểu học Đồng Tân Khối 1 
Tuần 31: 
 Ngày soạn : 19 / 4 / 2009
 Ngày lên lớp : Thứ hai 20 / 4 / 2009
Tiết1: Âm nhạc
 ( Giáo viên bộ môn dạy)
 Tiết2+3: Tập đọc
 Ngưỡng cửa
 * phương thức giáo dục trực tiếp.
I.Mục tiêu:
 1. kiến thức: - Bước đầu HS đọc được cả bài thơ.
 - Đọc đúng từ ngưỡng cửa, nơi này, đi men, lúc nào.
 - Hiểu được nội dung bài : Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé lớn lên.
 2. kĩ năng : - Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng , lưu loát biết ngắt nghỉ hơi đúng dòng thơ, khổ thơ.
 - Nói đung chủ đề luyện nói.
 3. Thái độ : - Giáo dục hs biết yeu quý ngôi nhà mà mình gắn bó tuổi thơ ấu. 
* Mục tiêu : HS khuyết tật . 
 1. KT : - Giúp hs đánh vần đọc. 
 2. KN : - Hỗ trợ hs đánh vần đọc. 
 3.TĐ : - Giáo dục hs tính kiên trì luyện đọc.
II. Đồ dùng dạy- học :
 1. GV : - Tranh minh hoạ SGK + Bảng phụ ghi bài TĐ .
 2. HS : - SGK.
III. Các hoạt động dạy – học: 
TG
 HĐ của GV 
 HĐ của HS 
HTĐB 
1’
4’
2’
20’
8’
23’
7’
5’
1. ổn định lớp: 
2. KT bài cũ :
- Nhận xét - cho điểm
3. Bài mới:
a) gthiệu bài: (bằng lời)
* HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 1
? tìm tiếng khó trong bài
* Luyện đọc câu.
- Cho hs đọc nối tiếp dòng thơ.
- Sửa lỗi cho hs.
* Luyện đọc đoạn:
? Bài thơ gồm mấy khổ thơ?
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét – khen
- Cho3 hs đọc toàn bài.
- Nhận xét- cho điẻm. 
* HĐ2: Ôn các vần : ăt , ăc.
1. Tìm trong bài tiếng chứa vần ăt.
2. Nói câu chứa tiếng vần: ăt, ăc.
- Cho hs thi tìm.
- Nhận xét- khen.
+ Đọc toàn bài. 
 Tiết 2: 
* HĐ3: Tìm hiểu bài :
? Ai dắt bé tập đi mem cửa?
? Em nhỏ qua ngưỡng cửa đi đén đâu ? 
- Nhận xét – cho điểm.
* HĐ4: Luyện nói.
- Cho hs quan sát 3 bức tranh.
- Cho hs thảo luận nhóm.
* Lưu ý: nói đủ câu, đúng chủ đề.
4. Cúng cố – dặn dò :
- Cho hs đọc bài.
- 2 hs đọc thuộc khổ thơ mà em thích.
- về học thuộc lòngbài thơ. 
- Cbị : bài “ Kể cho bé nghe”
- 2HS đọc bài . “ Người bạn tốt”
 - Lắng nghe
- 1 HS đọc lai + đọc thầm. 
Đọc + phân tích tiếng khó
- Đọc nối tiếp mỗi hs 1 dòng .
- 3 khổ thơ.
- 3 hs đọc ( mỗi hs đọc1 khổ thơ)
- 2 nhóm thi đọc.
- Nhận xét.
- 3hs đọc.
- Tìm, đọc+ phân tích.
- 2 nhóm thi tìm.
- Đọc đòng thanh.
- 2 hs đọc khổ thơ1 và trả lời câu hỏi.
- Mẹ dắt bé tập đi men cửa.
- 3 hs đọc lại câu hỏi và trả lời.
- 2 hs đọc khổ thơ 2và 3.
- Để đi đến trường và xa hơn nữa.
- 3 hs đọc cả bài.
- Nhận xét.
- Quan sát.
- Thảo luận cặp đôi.
- 4 cặp lên trình bày.
- Nhận xét- khen. 
- 2 hs đọc.
- 2 hs đọc thuộc.
- Lắng nghe.
- Giúp đỡ hs .
 Giúp đỡ hs.
-Gợi ý hs.
Giúp đỡ hs.
 Tiết4: Chào cờ
- Nhận xét về 2 mặt giáo dục
1. Đạo đức: 
- Nhìn chung các em ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
2. Học tập: 
- Các em đi học đúng giờ, học bài, làm bai, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong lớp chú ý nghe giảng. Nhưng bên cạnh còn 1, 2 em ko nghe giảng, còn lười học.
 3. Vệ ksinh văn thể:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ gọn gàng.
- Vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ.
- Hát chhuyển tiết đều.
4. Tuyên dương các bạn có ý thức học tập
 + Như: Trường, Việt- Anh.
Phê bình các bạn lười học bài, làm bài.
 +Như: Quân , Thư
6. Nhắc nhở duy trì nề nếp học tập trong tuần tới.
 Tiết5: Toán ( T114)
 Luyện tập
 1. kiến thức: -Bước đầu hs biết làm các bài tập cộng , trừ trong phạm vi 100.
 2. kĩ năng : - Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100.
 3. Thái độ : - Giáo dục hs yêu thích môn học, tự giác làm bài. 
* Mục tiêu : HS khuyết tật . 
 1. KT : - Giúp hs biết đọc viết số. 
 2. KN : - Hỗ trợ hs đọc viết số 
 3.TĐ : - Giáo dục hs tính kiên trì làm bài.
II. Đồ dùng dạy- học :
 1. GV : - Bảng phụ +sgk .
 2. HS : - SGK+ b/con .
III. Các hoạt động dạy – học: 
TG 
 HĐ của GV 
 HĐ của HS 
HTĐB 
1’
4’
2’
24’
4’
1. ổn định lớp : 
2. KT bài cũ : 
- GV nêu đề toán.
- Nhận xét- cho điểm 
3. Bài mới : 
a) gthiệu: ( bằng lời ) 
* HĐ1: Luyện tập. 
 Bài1: Đặt tính rồi tính.
- Cho 1hs lên bảng làm, lớp làm vào b / c .
- Nhận xét – sửa sai.
* KL: Đây là tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệgiữa phép cộng và phép trừ.
 Bài2: Viết phép tính thích hợp.
- Cho hs làm vào SGK, 2hs lên bảng.
- Nhận xét- cho điểm.
- Cho hs tóm,tự làm.
- Nhận xét – cho điểm.
 Bài3: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs chơi điền số tiếp sức.
- Nhận xét- chữa.
Bài4: Giải toán theo tóm tắt.
- Cho hs tự làm.
* Chấm – chũa.
4. Củng cố – dặn dò :
- Về làm lại các bài tập.
- 2 hs làm: 30+ 14 , 69- 3 
- Lắng nghe .
1hs nêu yêu cầu bài.
 34 42 76 76
+ + - - 
 42 34 42 34 
 76 76 34 42
- 1hs nêu yêu cầu của bài.
 42 + 34 =76 76- 34 = 42
34+ 42= 76 76- 42 =34
- Bán: 2 búp bê
- Còn lại: … búp bê ?
- Tính trừ .
- 2hs nêu.
 Bài giải 
 Số gà còn lại là: 
 15- 2 = 13 ( búp bê) 
 Đáp số: 13 búp bê 
-HS tụ là giải .
 Nhận xét.
- 1hs đọc yêu cầu bài.
 17- 2 =15 – 3 = 12
 18 – 4 =14 +1 = 15
 14 +2 = 16 – 5 = 11
- 2hs đọc y/c bài.
 Bài giải
 Số hình tam giác không có màu là: 
 8 – 4 = 4 ( hình )
 ĐS: 4 hình tám giác.
- Giúp đỡ hs.
- Giúp đỡ hs. 
- Giúp đỡ hs.
            File đính kèm:
 giao an(2).doc giao an(2).doc