Bài giảng Tiết một - Môn : luyện từ và câu bài: mở rộng vốn từ: công dân

Mục tiêu:

 - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ gắn với chủ điểm Công Dân.

 - Sử dụng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công Dân.

II. Đồ dùng dạy học:

 -Từ điểm.

 -Giấy khổ to kẻ sẵn bảng:

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết một - Môn : luyện từ và câu bài: mở rộng vốn từ: công dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 23 tháng 01 năm 2007 Tiết 1 - Môn : Luyện từ và câu Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ gắn với chủ điểm Công Dân. - Sử dụng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công Dân. II. Đồ dùng dạy học: -Từ điểm. -Giấy khổ to kẻ sẵn bảng: III. Các hoạt động dạy và học: A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc đoạn văn tả người. - GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài Tập 1: Cho HS đọc yêu cầu - Cho HS làm việc theo cặp, HS có thể dùng từ điển. - Gọi HS pháp biểu. - GV kết luận: Bài tập 2: Gọi một HS đọc yêu cầu và nội dung. - Cho HS thảo luận nhóm 4 - GV nhân xét chốt ý đúng và hỏi tại sao em lại xếp vào cột đó. Bài Tập 3: Tiến hành như BT1. Bài tập 4: HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài theo nhóm - GV nhận xét chốt lại ý đúng. C. Củng cố dặn dò. HS1: Câu ghép trong đoạn văn là câu nào? HS2: Các vế câu trong câu ghép được nối với nhau bằng cách nào? Một HS đọc thành tiếng của BT1 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận - HS nối tiếp nhau trả lời. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - HS hoạt động trong nhóm, 2 nhóm làm bảng phụ. - Đại diện nhóm trình bày. - HS trao đổi trong nhóm đôi. - Nối tiếp nhau phát biểu. Tiết 2 - Môn : Toán Bài: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: Giúp HS - Hình thành được qui tắc và công thức tính diện tích hình tròn. - Biết vận dụng tính công thức tích diện tích hình tròn. II. Các hoạt động dạy và học. A. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết công thức tính chu vi hình tròn HS2: Nêu công thức tính diện tích hình bình hành. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. HĐ1: Hình thành công thức tính diện tích hình tròn - GV tổ chức hoạt động trên phương tiện trực quan. Lấy hình tròn, gấp thành 16 phần bằng nhau - GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó khăn. - GV yêu cầu HS gắn kết quả lên bảng. H: Hình em vừa tạo giống hình nào? H: So sánh S hình tròn và S hình mới tạo. H: Hãy nhận xét về độ dài cạnh đáy và chiều cao của hình bình hành? - Tính diện tích hình bình hành mới tạo. - Gọi HS trình bày kết quả. - Qua kết quả tính được hãy nêu tính diện tích hình tròn khi biết độ dài bán kính? - GV ghi: Stròn = r x r x 3,14 - GV lấy VD trong SGK. - Cho HS nêu qui tắc tính hình tròn. 2. Luyện tập Bài 1: Cho HS đọc đề bài . - Cho HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét chốt ý. Bài 2 : Cách làm như BT1 H: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết đường kính ta làm như thế nào? - GV giúp đỡ HS yếu Bài 3: Gọi HS đọc đề toán - Cho HS làm bài cá nhân. - GV (chú ý đến HS TB, yếu) - Cho 1 HS lên bảng thực hiện. C. Củng cố dặn dò - HS gấp, thao tác theo yêu cầu của GV dán các phần lại để được 1 hình gần giống trên bảng. - Hình bình hành. - Bằng nhau - HS tiếp nối nhau trình bày. - S = a x h = C : 2 x r = (r x 2 x 3,14) : 2 x r = r x 3,14 x r = r x r x 3,14 - HS nhắc lại. - HS nêu cách tính. - 5 HS nêu. - 3 HS trung bình lên bảng thực hiện, cả lớp làm VBT Đáp số: 16,6106 cm2, 0,1256 dm2 - Xác định bán kính, áp dụng công thức để tính. Bài giải Diện tích của sàn diễn đó là: 6,5 x 6,5 x 3,14 = 132,665 ( m2) Đáp số: 132,665 m2 Tiết 3 : Chính tả (Nghe - viết) Bài : CÁNH CAM LẠC MẸ I- Mục tiêu: - Nghe viết đúng, trình bày đúng, sạch đẹp bài Cánh cam lạc mẹ. - Biết phân biệt âm r/d/gi hoặc o/ô.. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS nghe- viết chính tả. - GV đọc đoạn viết chính tả bài Cánh cam lạc mẹ. HS theo dõi trong SGK. - Một số HS đọc đoạn viết chính tả bài . H: Em hãy nêu nội dung của đoạn chính tả Cánh cam lạc mẹ. - Cho HS viết những từ dễ viết sai: ... - GV đọc cho HS viết bài chính tả. - Chấm chữa một số bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2a: Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 - Cho HS làm bài theo nhóm đôi, 1 HS làm vào giấy to - Dán phiếu, đọc truyện, sữa chữa cho bạn. - GV nhận xét và chốt lại ý đúng. H: Câu chuyện đáng cười ở chỗ nào? ( Anh chàng vừa ngốc nghếch vừa...) C. Củng cố dặn dò: Tiết 4: Địa lý Bài : CHÂU Á (Tiếp theo) I- Mục tiêu: Học xong bài này, HS: - Nêu được đặc điểm dân cư, tên một số hoạt động kinh tế của người dân châu Á và ý nghĩa (ích lợi) của những hoạt động này. - Biết dựa vào lược đồ nhận biết được sự phân bố một số hoạt động sản xuất của người dân châu Á. - Biết được khu vực Đong Nam Á có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoán sản. II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiên châu Á. III. Các họat động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: HS1: Kể tên các châu lục, đại dương trên Trái Đất. HS2:Nêu tên các cảnh thiên nhiên và nhận xét về sự đa dạng của thiên nhiên châu Á? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 3. Cư dân châu Á 2. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. Bước 1: HS làm việc với bảng số liệu về dân số các châu ở bài 17. So sánh dân số châu Á với dân số các châu lục khác. 3 HS nêu nhận xét về dân số châu á. Bước 2: HS đọc đoạn văn ở mục 3, đưa ra được nhận xét người dân châu Á chủ yếu là người da vàng và dịa bàn cư trú chủ yếu của họ. HS quan sát hình 4 nêu nhận xét về màu da và cách ăn mặc. Bước 3: GV bổ sung ý kiến trình bày - GV Kết luận: 4. Hoạt động kinh tế. 3. Hoạt động 2: Làm việc nhóm đôi. Bước1: HS quan sát hình 5 và đọc bảng chú giải để nhận biết các hoạt động sản xuất khác nhau của người dân châu Á. Bước 2: Đại diện nhóm trình bày - GV kết luận. 5. Khu vực Đông Nam Á. 4. Hoạt động 3: Làm việc nhóm 4 Bước 1: Quan sát hình 3 ở bài 17 và hình 5 ở bài 18, Xác định lại vị trí địa lý khu vực Đông Nam Á, đọc tên 11 quốc gia trong khu vực. Bước 2: Đại diện nhóm báo cáo. - GV kết luận C. Củng cố dặn dò. Tiết 5: Kỹ thuật. Bài: CHỌN GÀ ĐỂ NUÔI I. Mục tiêu: - Thấy được mục đích của việc chọn gà để nuôi. - Bước đầu biết cách chọn gà để nuôi. - Thấy được vai trò của việc chọn gà để nuôi. II. Chuẩn bị: Tranh ảnh đặc điểm ngaọi hình của gà được chọn nuôi. phiếu học tập. III. Hoạt động dạy học: A. Kiển tra bài cũ: HS1: Nêu tên một số giống gà ở nước ta. HS2: Nêu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Tìm hiểu mục đích của việc chọn gà để nuôi. - Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK để trả lời câu hỏi trong SGK. - HS trình bày ý kến. - GV nhận xét giải thích. - GV kết luỵân theo nội dung trong SGK. 3. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách chọn gà để nuôi. - HS thảo luận nhóm 2. - Gv phát phiếu học tập, HS thảo luận ghi kết quả vào phiếu. - Đại diện nhóm báo cáo - GV kết luận. 4. Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập - GV nêu yêu cầu đánh giá. - HS làm bài tập. - GV nêu đáp án đối chiếu và tự đánh giá kết quả của mình. B. Củng cố dặn dò. Buổi chiều Tiết 1 - Môn : Luyện từ và câu Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ gắn với chủ điểm Công Dân. - Rèn kỹ năng sử dụng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công Dân. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy và học: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Bài tập 2: Gọi một HS đọc yêu cầu và nội dung. - Cho HS thảo luận nhóm 4 - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - GV nhân xét chốt ý đúng và hỏi tại sao em lại xếp vào cột đó. Bài Tập 3: Tiến hành như BT1. Bài tập 4: HS đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài theo nhóm - GV quan sát giúp đỡ HS yếu - GV nhận xét chốt lại ý đúng. C. Củng cố dặn dò. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - HS hoạt động trong nhóm, 2 nhóm làm bảng phụ. - Đại diện nhóm trình bày. - HS trao đổi trong nhóm đôi. - Nối tiếp nhau phát biểu. Tiết 2 - Môn : Toán Bài: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: Giúp HS - Hình thành được qui tắc và công thức tính diện tích hình tròn. - Rèn kỹ năng vận dụng tính công thức tích diện tích hình tròn. II. Các hoạt động dạy và học. A. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết công thức tính chu vi hình tròn HS2: Nêu công thức tính diện tích hình bình hành. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập Bài 1: Cho HS đọc đề bài . - Cho HS lên bảng làm bài. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - GV nhận xét chốt ý. Bài 2 : Cách làm như BT1 H: Muốn tính diện tích hình tròn khi biết đường kính ta làm như thế nào? - GV giúp đỡ HS yếu Bài 3: Gọi HS đọc đề toán - Cho HS làm bài cá nhân. - GV (chú ý đến HS TB, yếu) - Cho 1 HS lên bảng thực hiện. C. Củng cố dặn dò - 3 HS trung bình lên bảng thực hiện, cả lớp làm VBT Đáp số: 78,5 cm2; 0,5024 dm2 - Xác định bán kính, áp dụng công thức để tính. Bài giải Diện tích của sàn diễn đó là: 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 ( cm2) Đáp số: 63458,5 cm2

File đính kèm:

  • docThứ ba. T.20.doc
Giáo án liên quan