Bài giảng Tiết 91: luyện tập chung

-Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20.

-Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

-Biết giải toán có nội dung hình học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: Tranh SGK, phiếu bài tập, bảng phụ.

-HS: Vở.

 

docx7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 91: luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết giải toán có nội dung hình học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh SGK, phiếu bài tập, bảng phụ. -HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ (5’) -HS1: Đặt tính và tính: 14+5 -HS2: Tính: 12+3+1=? -HS3: Sửa bài 3 SGK, trang 124. -GV nhận xét, ghi điểm. -GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu tên bài học: Luyện tập chung và nêu mục tiêu cần đạt của bài học. Thực hành (25’) Bài 1: Tính -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS làm tính cộng và tính trừ hai số theo các dạng đã học (câu a) và làm tính cộng, tính trừ ba số (câu b). -Làm mẫu. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 2: Khoanh số thích hợp -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất (câu a) và số bé nhất (câu b). -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Giải lao giữa tiết (3’) Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng dài 4cm. Lưu ý cách đặt thước. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 4: Giải bài toán có lời văn -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán: +Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? -Hướng dẫn HS theo dõi và đọc tóm tắt đoạn thẳng. -Muốn biết hộp có tất cả bao nhiêu cái bút ta làm thế nào? -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. -HS nhắc lại tên bài học. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS làm phiếu bài tập. HSKK làm cột 1, 2 câu a; cột 1 câu b. -HS lên bảng. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS làm phiếu bài tập. HSKK làm câu a. -HS làm bảng phụ. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS làm vở. -HS lên bảng. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS trả lời. HSKK nhắc lại. -HS theo dõi. -HS trả lời. HSKK nhắc lại. -HS làm vở. -HS lên bảng. -HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) -Gọi HS nêu các bước giải bài toán có lời văn; các bước vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Dặn HS xem lại các bài tập; HSKK rèn làm tính cộng trong phạm vi 20; chuẩn bị bài Các số tròn chục. -Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... Tuần 23 Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 Tiết 92: CÁC SỐ TRÒN CHỤC I. MỤC TIÊU: -Nhận biết các số tròn chục. -Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. -Yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán 1, phiếu bài tập, bảng phụ. -HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) -HS1: Đặt tính và tính: 19-9 -HS2: Tính 14-3+5. -GV nhận xét, ghi điểm. -GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu tên bài học: Các số tròn chục và nêu mục tiêu cần đạt của bài học. Hoạt động 1: (10’) Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90) -Hướng dẫn HS lấy 1 chục que tính, nói: “có một chục que tính”. Hỏi “một chục còn được gọi là bao nhiêu?” GV viết số 10 lên bảng. -Tương tự hai chục còn gọi là hai mươi. -Ba chục còn gọi là ba mươi. GV hướng dẫn HS viết số 30: viết chữ số 3 trước, viết chữ số 0 sau. -Hướng dẫn tương tự cho đến 90. -Hướng dẫn HS đếm từ 1 chục đến 9 chục. -Hướng dẫn HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. -Giới thiệu: “Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. chẳng hạn số 30 gồm chữ số 3 và chữ số 0”. Giải lao giữa tiết (3’) Hoạt động 2: Thực hành (15’) Bài 1: Viết (theo mẫu) -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS viết theo mẫu. -Làm mẫu. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 2: Số tròn chục? -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS điền số tròn chục thích hợp vào ô trống theo thứ tự tăng dần (câu a) và theo thứ tự giảm dần 9 câu b). -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 3: >; <; =? -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS so sánh các số tròn chục rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. -HS nhắc lại tên bài học. -HS lấy que tính, trả lời câu hỏi. -HS theo dõi. -HS đếm. -HS đọc. -HS theo dõi. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS làm phiếu bài tập. HSKK làm bảng 1 (câu a), cột 1 (câu b, c). -HS làm bảng phụ. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS làm phiếu bài tập. HSKK làm câu a. -HS nêu miệng kết quả. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS làm vở. HSKK làm cột 1. -HS lên bảng. -HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) -Gọi HS đọc lại các số tròn chục từ 10 đến 90. -Dặn HS xem lại các bài tập; HSKK đếm từ 1 chục đến 9 chục và đọc từ 10 đến 90; chuẩn bị bài Luyện tập. -Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... Tuần 24 Thứ ba ngày 26 tháng 2 năm 2013 Tiết 93: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. -Bước đầu nhận biết cấu tạo các số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị). -Yêu thích môn học. *HSKK: yêu cầu như trên đối với các bài tập đơn giản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Bộ đồ dùng dạy học, phiếu bài tập, bảng phụ. -HS: Vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ (5’) -HS1: Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. -HS2: Đọc các số 20, 40, 60, 80. -HS3: >; <; =? 30…40; 70…50 -GV nhận xét, ghi điểm. -GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu tên bài học: Luyện tập và nêu mục tiêu cần đạt của bài học. Thực hành (25’) Bài 1: Nối (theo mẫu): -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS nối chữ với số cho thích hợp. -Làm mẫu. -Cho HS làm bài tập. -Chấm phiếu, nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Sử dụng các bó chục que tính, hướng dẫn HS viết số thích hợp vào chỗ chấm. -Làm mẫu. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Giải lao giữa tiết (3’) Bài 3: Giải bài toán có lời văn -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS so sánh các số, khoanh vào số bé nhất (câu a) và số lớn nhất (câu b). -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS so sánh các số đã cho rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn (câu a) và theo thứ tự từ lớn đến bé (câu b). -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. -HS nhắc lại tên bài học. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS làm phiếu bài tập. HSKK nối được hai số. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS làm phiếu bài tập. HSKK làm câu b. -HS làm bảng phụ. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS làm phiếu. HSKK làm câu a -HS lên bảng. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS làm vở. HSKK làm câu a. -HS lên bảng. -HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: (4’) -Gọi HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. -Dặn HS xem lại các bài tập; HSKK xem lại cấu tạo của các số tròn chục; chuẩn bị bài Cộng các số tròn chục. -Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... Tuần 24 Thứ tư ngày 27 tháng 2 năm 2013 Tiết 94: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.MỤC TIÊU: -Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. -Giải được bài toán có phép cộng. -Học tập tích cực, yêu thích môn Toán. *HSKK: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh SGK, bộ đồ dùng dạy học Toán 1. -HS: Bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) -HS1: Đọc các số từ 10 đến 90 và ngược lại. -HS2 làm BTTN: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a.Số tám mươi được viết là: A. 80 B. 18 C.38 b.Số nhỏ nhất trong các số 80, 70, 40, 20, 50 là: A. 70 B. 20 C. 40 -GV nhận xét, ghi điểm. -GV nhận xét bài cũ. 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài (1’) GV giới thiệu tên bài học: Cộng các số tròn chục và nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 (10’) Giới thiệu phép cộng các số tròn chục dạng 30 + 20 a. Hướng dẫn HS thao tác trên que tính -GV dùng 3 bó que tính chục, hướng dẫn HS nhận biết 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Viết bảng. -Gv dùng 2 bó que tính chục, hướng dẫn HS nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Viết bảng. -Hướng dẫn HS nhận biết gộp lại được 5 chục và 0 đơn vị. Viết bảng. b.Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng *Đặt tính: -Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thảng với cột đơn vị. -Viết dấu + -Kẻ vạch ngang. *Tính: -0 cộng 0 bằng 0, viết 0. -3 cộng 2 bằng 5, viết 5. -Vậy, 30+20=50. Giải lao giữa tiết (3’) Thực hành (17’) Bài 1: Tính: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS làm tính cộng các số tròn chục theo cột dọc. Lưu ý, viết các số thẳng cột. -Làm mẫu. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Sử dụng các bó chục que tính, hướng dẫn HS tính nhẩm rồi viết kết quả sau dấu bằng. -Làm mẫu. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. Bài 3: Giải bài toán có lời văn -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán: +Bài toán cho gì? +Bài toán hỏi gì? -Hướng dẫn HS nêu tóm tắt bài toán. -Muốn biết cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh, ta làm thế nào? -Hướng dẫn HS đặt câu lời và viết phép tính. -Cho HS làm bài tập. -Sửa bài. -Nhận xét. -HS nhắc lại tên bài học. -HS thao tác và trả lời câu hỏi. -HS theo dõi và nhắc lại cách đặt tính. -HS theo dõi và nhắc lại cách tính. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS làm bảng con. Mỗi dãy làm 1 câu. -HS lên bảng. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS lắng nghe. -HS theo dõi. -HS làm phiếu. HSKK làm cột 1, cột 2. -HS nêu miệng kết quả theo hình thức truyền điện. -HS nhận xét. -HS đọc. -HS trả lời câu hỏi. -HS nêu. HSKK nhắc lại. -HS trả lời. HSKK nhắc lại. -HS trả lời câu hỏi. -HS làm vở. -HS làm bảng phụ. -HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (4’) -Gọi HS nêu cách đặt tính và tính phép cộng dạng 30+20. -Dặn HS xem lại các bài tập; HSKK đọc lại nhiều lần cách tính phép cộng dạng 30+20; chuẩn bị bài: Luyện tập. -Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docxtoan tuan 23.docx
Giáo án liên quan