Bài giảng Tiết: 9: Hệ điều hành ms-Dos

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh nắm được khái niệm một số lệnh cơ bản của hệ điều hành MS-DOS

2. Kỹ năng:

- Học sinh hiểu được cú pháp và công dụng của một số lệnh cơ bản.

3. Thái độ:

- Học sinh thực hiện được lệnh của MS-DOS

B. Chuẩn bị:

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 9: Hệ điều hành ms-Dos, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 9. HỆ ĐIỀU HÀNH MS-DOS Ngày soạn: 01/10/2008 Ngày giảng: 03/10/2008 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm một số lệnh cơ bản của hệ điều hành MS-DOS 2. Kỹ năng: - Học sinh hiểu được cú pháp và công dụng của một số lệnh cơ bản. 3. Thái độ: - Học sinh thực hiện được lệnh của MS-DOS B. Chuẩn bị: GV: Giáo án HS: Vở, bút C.Tiến trình lên lớp. Ổn định lớp: 8A 8B 8C 8D Bài cũ: gọi 5 học sinh vào máy thực hành câu lệnh tạo cây thư mục. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sang chương mới hệ điều hành MS –DOS 2. Triển khai bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Gv: Giới thiệu câu lệnh và lấy ví dụ trên máy Hs. Lên thực hành trên máy Ví dụ: trên màn hình đang có thông báo như sau Khi đó, nếu gõ từ bàn phímdòng sau: CLS¿ Thì toàn bộ màn hình bị xoá chỉ còn A:\> Hoạt động 2: Gv: Giới thiệu câu lệnh và lấy ví dụ trên máy Hs. Lên thực hành trên máy Ví dụ: Xoá tập tin BAITAP.TXT trong thư mục C:\TINHOC\LYTHUYET ta thực hiện như sau: DEL C:\TINHOC\LYTHUYET\BAITAP.TXT¿ Ví dụ1: C:\FORMAT A:/S¿ Khởi tạo đĩa hệ thống trong ổ A Ví dụ2: C:\FORMAT B: ¿ Khởi tạo đĩa làm việc trong ổ B 1/Lệnh xoá màn hình: Tên câu lệnh: CLS, Loại câu lệnh:Câu lệnh trong Dạng câu lệnh:CLS Chức năng: Xoá màn hình và đưa con trỏ chạy màn hình về đầu dòng đầu tiên của màn hình Câu lệnh này không có tham số 2/Câu lệnh xoá tệp : Tên câu lệnh: DEL(hoặc ERASE), Loại câu lệnh: Câu lệnh trong, Dạng câu lệnh: DEL[ổ đĩa] [đường dẫn]\tên tệp[/p] Chức năng:Xoá một hoặc nhiều tệp trên đĩa 3/ Câu lệnh tạo khuôn đĩa: Tên câu lệnh: FORMAT Loại câu lệnh: câu lệnh ngoài vì vậy để thực hiện câu lệnh này trên đĩa phải có tệp FORMAT.COM Dạng câu lệnh: FORMAT [tên ổ đĩa: ] [ dòng tham số] Tên ổ đĩa bắt buộc phải có, còn dòng tham số có thê có hoặc không có, nếu có thì các tham số thường dùng là /s: Tạo đĩa khởi động /q: định dạng nhanh IV.Củng cố: Cú pháp các câu lệnh Cách vận dụng những cú pháp đó vào làm bài tập V. Dặn dò: Học cú pháp của lệnh, làm các ví dụ Tiết 10. HỆ ĐIỀU HÀNH MS-DOS Ngày soạn: 01/10/2008 Ngày giảng: 03/10/2008 A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được khái niệm một số lệnh cơ bản của hệ điều hành MS-DOS 2. Kỹ năng: - Học sinh hiểu được cú pháp và công dụng của một số lệnh cơ bản. 3. Thái độ: - Học sinh thực hiện được lệnh của MS-DOS B. Chuẩn bị: GV: Giáo án HS: Vở, bút C.Tiến trình lên lớp. Ổn định lớp: 8A 8B 8C 8D Bài cũ: Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sang chương mới hệ điều hành MS –DOS 2. Triển khai bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Gv: Giới thiệu câu lệnh và lấy ví dụ trên máy Hs. Lên thực hành trên máy Ví dụ: Đổi tên tập tin baivan.txt trong thư mục C:\LOPTIN\LYTHUYET thành tập tin BAITHO.TXT lưu trong thư mục gốc REN C:\LOPTIN\LYTHUYET\baivan.txt C:\BAITHO.TXT¿ _Nếu thư mục gốc là thư mục hiện hành thì ta không cần nhập vào ổ đĩa Hoạt động 2: Gv: Giới thiệu câu lệnh sao chép và câu lệnh xem nội dung tệp - lấy ví dụ trên máy Hs. Lên thực hành trên máy Ví dụ: Saochép tập tin lythuyet.TXT trong thư mục C:\LOPTIN sang thư mục C:\LOPTOAN Thao tác: COPY C:\LOPTIN\lythuyet.TXT C:\LOPTOAN Ví dụ: PASCAL là thư mục chử trên ổ đĩa C, khi đó nếu gõ: a. C:\PASCAL>TYPE A: CT1.PAS¿ Sẽ hiện thị nội dung của tệp CT1.PAS trên ổ A ra màn hình C:\PASCAL>TYPE A: CT1.PAS >PRN¿ 4/Lệnh đổi tên tệp: Tên câu lệnh:REN Loại câu lệnh: Câu lệnh trong Dạng câu lệnh: REN[ổ đĩa :] [đường dẫn] \tên tệp tên mới Chức năng: đổi tên tệp từ tên cũ sang tên mới. 5/Câu lệnh sao chép: Tên câu lệnh: COPY, Loại câu lệnh: câu lệnh trong Dạng câu lệnh: dạng đơn giản nhất của lệnh này là COPY[ổ đĩa :] [đường dẫn]\tên tệp [đường dẫn mới] Chức năng: Tạo một ban sao mới cùng tên ở nơi mới được định vị bằng đường dẫn thứ hai 6/ Câu lệnh xem nội dung một tệp văn bản : Tên câu lệnh: TYPE: Loại câu lệnh : câu lệnh trong, Dạng câu lệnh: TYPE[ổ đĩa: ] [đường-dẫn]\tên-tệp [>PRN], Chức năng; hiện lên màn hình nội dung của tệp văn bản có tên được nêu. Nếu có phần >PRN thì song song với việc đưa màn hình, thông tin còn được đưa ra máy in sẽ hiển thị nội dung của tệp CT1.PAS và in ra máy in nội dung của CT1.PAS IV.Củng cố: Cú pháp các câu lệnh Cách vận dụng những cú pháp đó vào làm bài tập V. Dặn dò: Học cú pháp của lệnh, làm các ví dụ

File đính kèm:

  • doctiet 9-10.doc
Giáo án liên quan