- Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương, quy tắc dấu khi nhân :
+ . + = +
+ . - = -
- . + = -
- . - = +
- Biết áp dụng vào bài toán thực tế
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1381 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 62 : nhân hai số nguyên cùng dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 62 : NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
MỤC TIÊU CỦA BÀI
Tích của hai số nguyên cùng dấu là số dương, quy tắc dấu khi nhân :
+ . + = +
+ . - = -
- . + = -
- . - = +
Biết áp dụng vào bài toán thực tế
HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra
Phát biểu nhân hai số nguyên khác dấu? Tính 196.(-3) ; (-27).2
BT 77/89 SGK
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS Phần ghi của HS
® ?1 ;
?2 ® (quy tắc)
Yêu cầu HS cho thêm những ví dụ khác.
BT 78/91 SGK
?3.
Khi nhân hai số nguyên ta có những trường hợp nào?
® Có các trường hợp :
* Nhân với 0® kết quả luôn bằng 0
* cùng dấu ® dương
* trái dấu ® âm
HS phải có thói quen xác định dấu trước khi nhân ® Quy tắc dấu
® Có ít nhất một thừa số bằng 0 ® a=0 hoặc b=0 hoặc a=0 và b=0
® Xét ví dụ :
(-2) .3.(-4).5.(-1) = -120
đổi dấu 1 thừa số ® tích đổi dấu
2 thừa số®tích không đổi dấu
® ?4 a>0
Nếu a.b>0 thì b>0 (a, b cùng dấu)
Nếu a.b<0 thì b<0 (a, b trái dấu)
Nhân hai số nguyên dương
Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên.
Nhân hai số nguyên âm
Quy tắc: SGK/90
Ví dụ : (-4).(-25)=100
Nhận xét: SGK/90.
Kết luận :
a . 0 = 0 . a = 0
Nếu a,b cùng dấu thì a.b = ơaơ.ơbơ
Nếu a,b khác dấu thì a.b = -(½a½.½b½)
Chú ý : SGK/91
Cách nhận dấu của tích :
+ . + ® +
+ . - ® -
- . + ® -
- . - ® +
a.b = 0 thì a= 0 hoặc b = 0
Khi đổi dấu 1 thừa số thì tích đổi dấu. Khi đồi dấu 2 thừa số thì tích không đổi dấu
Củng cố và hướng dẫn về nhà
79. HS trả lời ngay tại lớp
80. a 0 thì b < 0 (a, b cùng dấu)
* Nếu ab 0 (a,b trái dấu)
81. Ba viên điểm 5 ® 3.5 = 15
Một viên điểm 0 ® 1.0 = 0
Hai viên điểm -2 ® -2.2 = -4
* Điểm của Sơn:15+0-4=11 * Điểm của Dũng:20-2-12=6
Vậy Điểm của Sơn nhiều hơn Dũng.
Hai viên điểm 10 ® 2.10 = 20
Một viên điểm -2 ® 1. (-2) = -2
Ba viên điểm -4 ® 3.(-4) = -12
Không phải thực hiện phép nhân (áp dụng quy tắc dấu) trả lời ngay kết quả
Soạn bài tập Luyện tập / 88
File đính kèm:
- ds6 t62.doc