Bài giảng Tiết 60 : luyện tập

MỤC TIÊU CỦA BÀI

- Luyện tập quy tắc “dấu ngoặc”

- Biết áp dụng vào bài toán tính nhanh

- Biết áp dụng vào bài toán thực tế

B. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra

- Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, nguyên dương; cộng 2 số nguyên khác dấu; quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc?

 

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1480 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 60 : luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 60 : LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU CỦA BÀI Luyện tập quy tắc “dấu ngoặc” Biết áp dụng vào bài toán tính nhanh Biết áp dụng vào bài toán thực tế B. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP Ổn định lớp Kiểm tra Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên âm, nguyên dương; cộng 2 số nguyên khác dấu; quy tắc chuyển vế; quy tắc dấu ngoặc? Thế nào là tổng đại số? Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS Phần ghi của HS ® Cho HS áp dụng quy tắc dấu ngoặc đưa về tổng đại số cho HS đọc nội dung của phép toán ® bàn ghi được dấu + dùng tổng thủng lưới dấu - đại số ® Hà nội : 25o® 16o ® 25-16 = 9o Bắc Kinh : -1o® -7o®-1-(-7) =-1+7= 6o Maxcơva:-2o®-16o®-2-(-16)=-2+16= 14o Pari: 12o® 2o®12-2 =-10o Tokio: 8o® -4o®8-(-4) =8+4= 12o Tôrôntô: 2o® -5o®2-(-5) =2+5= 7o NewYork: 12o® -1o®12-(-1) =12+1= 13o Độ chênh lệch 13o không phải là +13o Giao hoán, kết hợp G hi thành tổng đại số Tổng 2 số đối nhau Tìm số nguyên x, biết: 4 – ( 27 – 3) = x – (13 – 4) 4 – 24 = x – 13 + 4 - 24 +13 = x - 11 = x Vậy x = -11 Tính: a/ (-37) +(-12) = -37-112 = -149 b/ -42+52 = 10 c/ 13-31 = -18 d/ 14-24-12 = -22 e/ (-25)+30-15 = -25+30-15 = -10 năm ngoái : 27- 48 = -21 (thủng lưới 21 bàn) 39 - 24 = 15 (ghi được 15 bàn) Cho HS lập bảng và điền vào: ( HS điền vào SGK) 70. Tính các tổng sau một cách hợp lí: a/ 3784+23-3785-15=3784-3785+23-15 = -1+8 = 7 b/ 21+22 +23+24-11-12-13-14 = (21-11)+(22-12)+(23-13)+(24-14) = 10 +10+10+10 = 40 Tính nhanh: a/ -2001 + (1999+2001) = -2001 + 2001+1999 = 1999 b/ (43-863) - (137-57) = - 820 - 80 = - 900 Củng cố và hướng dẫn về nhà Quy tắc dấu ngoặc? ® Đưa ra dấu ngoặc Tính chất phép cộng. Bt 72/ 88 ( SGK)

File đính kèm:

  • docds6 t60.doc
Giáo án liên quan