Giáo án Toán học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố - Năm học 2012-2013 - Phan Thị Suông

I. Mục tiêu: - Kiến thức: biết được thế nào là số nguyên tố, hợp số

 - Kĩ năng: nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số trong những trường hợp đơn giản

 - Thái độ: biết vận dụng các kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số, số nguyên tố

II.Chuẩn bị: . GV: Bảng các số nguyên tố , hợp số, bảng phụ

. HS: ôn bài cũ, xem kĩ bài mới

III. Phương pháp: . Phát hiện giải quyết vấn đề . Luyện tập thực hành

IV. Tiến trình lên lớp: HĐ 1: Kiểm tra (8’)

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học Lớp 6 - Tiết 25, Bài 14: Số nguyên tố, hợp số, bảng số nguyên tố - Năm học 2012-2013 - Phan Thị Suông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 25 Tuần 9 NS: 2/10/2012 ND: §14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ, BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Mục tiêu: - Kiến thức: biết được thế nào là số nguyên tố, hợp số - Kĩ năng: nhận biết một số là số nguyên tố hay hợp số trong những trường hợp đơn giản - Thái độ: biết vận dụng các kiến thức về chia hết để nhận biết hợp số, số nguyên tố II.Chuẩn bị: . GV: Bảng các số nguyên tố , hợp số, bảng phụ . HS: ôn bài cũ, xem kĩ bài mới III. Phương pháp: . Phát hiện giải quyết vấn đề . Luyện tập thực hành IV. Tiến trình lên lớp: HĐ 1: Kiểm tra (8’) 1) Điền số thích hợp vào ô trống sau: (8đ) Số a 2 4 5 6 Các ước của a 2) Nếu xÎB(15) và 40< x <70 thì: A) x = {45;60} B) xÎ{45} C) xÎ{60} D) xÎ{45;60} 1) Số a 2 4 5 6 Các ước của a 1;2 1;2;4 1;5 1;2;3;6 2D Chuyển ý: . Có nhận xét gì về ước của 2 và 5 ? . Có nhận xét gì về ước của 4 và 6 ? . GT: các số 2 và 5 gọi là số nguyên tố, 4 và 6 gọi là hợp số. Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số ? ® §14 Hs: chỉ có hai ước là 1 và chính nó Hs: có từ ba ước trở lên HĐ 2: Số nguyên tố. Hợp số (9’) . Từ kiểm tra trên: + Thế nào là số nguyên tố ? + Thế nào là hợp số ? + Số 0 và 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? + Yc đọc khái niệm số nguyên tố, hợp số (sgk 46) Lưu ý: số nguyên tố và hợp số phải là số lớn hơn 1 + Nêu cách tìm số nguyên tố, hợp số trong các số đã cho? Yc giải cá nhân trong 1’ + Gọi hs trả lời và giải thích + Đọc các các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? . GT chú ý: sgk 46 . Hs: là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó. . Hs: là số có hơn hai ước . Hs: không phải là số nguyên tố, hợp số (số 1 chỉ có một ước là chính nó, không có ước của số 0) . Hs: đọc kn và ghi bài ở nhà . Hs: xác định số ước của số đó . Giải vào tập 1’ rồi nêu kết quả . Hs: 2;3;5;7 . Hs: đọc chú ý 1. Số nguyên tố. Hợp số . SNT là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. . Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước a) 7 là SNT vì :7>1 và chỉ có hai ước là 1 và 7 b) 8 là hợp số vì: 8>1 và có bốn ước là 1;2;4;8 c) 9 là hợp số vì: 9>1 và có ba ước là 1;3;9 Chú ý (sgk46) Chốt: . Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó . Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có từ ba ước trở lên Chuyển ý: từ 2 đến 100, có bao nhiêu số là SNT ? Cách tìm như thế nào ? ® phần 2 HĐ 3: Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 (10’) . Bảng các SNT, hợp số nhỏ hơn 100: + Yc tìm hiểu cách xác định số nguyên tố (sgk 46)? + Nêu cách xác định các số nguyên tố từ 2 đến 100 ? + Đọc các SNT nhỏ hơn 100 ? + Tìm số nguyên tố nhỏ nhất, có đặc điểm gì ? . Hs: quan sát . Hs: tìm hiểu cách xác định số nguyên tố theo đôi bạn 3’ . Hs: loại các hợp số bằng cách loại đi các số là bội của các số nguyên tố nhỏ hơn 10 (2; 3; 5; 7) . Hs: đọc lại 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 . Hs trả lời 2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100 . Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 (sgk tr46) . Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất, là số nhuyên tố chẵn duy nhất Chốt: Lập bảng các số nt nhỏ hơn 100 bằng cách loại bỏ các số là bội của 2;3;5;7 HĐ 4: Củng cố chung (13’) BT1 Trong các số 32, 87, 135, 67, 217, 313; 469; 647 số nào là số nguyên tố? + Yc làm theo đôi bạn 2’ Chốt: tìm số nt bằng cách loại đi các số là bội của 2; 3; 5; 7 + GT: bảng các số nt nhỏ hơn 1000 (sgk128) BT2(BT116-sgk47) + Yc giải theo đôi bạn học tập trong 2’ . 2 đôi bạn làm vào bảng con . Hs: qs bảng các số nt nhỏ hơn 1000 + Hs: làm theo đôi bạn 2’, 2 đôi bạn làm vào bảng con BT1 Số nguyên tố: 67; 313; 647 BT2(BT116-sgk47) 83 P ; 91 P 15 N ; P N Bài tập trắc nghiệm Chọn đáp án đúng trong các câu sau: 1) là số nguyên tố khi: A) *Î {1;5;7} B) *Î{1;3;7;9} C) *Î{3;5;7} D) *Î{1;7} 2) là hợp số khi: A) *Î{2;4;6;8} B) *Î{0;2;4;5;6;8} C) *Î{3;5;6;8} D) *Î{1;3;7} Hs dùng phiếu học tập: 1D 2B HĐ 5: HDVN (5’) . Ghi và nắm khái niệm số nguyên tố, hợp số (ghi nhớ 25 số nguyên tố đầu tiên) . BT115 (sgk 47): tương tự BT1 BT150,151(sbt 21): tương tự BT trắc nghiệm . Chuẩn bị : luyện tập (nắm kĩ cách tìm :ước, bội, số nguyên tố, hợp số) V. Rút kinh nghiệm: . . . .

File đính kèm:

  • docso hoc 6.doc
Giáo án liên quan