Mục tiêu :
* Nắm được thế nào là một bất phương trình một ẩn
* Tập nghiệm của bất phương trình
* Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
* Bất phương trình tương đương
2 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1857 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 59 bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
A. Mục tiêu :
* Nắm được thế nào là một bất phương trình một ẩn
* Tập nghiệm của bất phương trình
* Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
* Bất phương trình tương đương
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
* SGK + bảng phụ
* SGK + bảng con
C. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ1 :Kiểm tra bài cũ
–Phát biểu tính chất nhân 2 vế bất đẳng thức với cùng số dương – với cùng số âm
Giải BT 11 trang 40
HĐ2:
1 cây bút giá 4000 đ
1 cuốn tập giá 2200 đ
Số cuốn tập mua được cộng số tiền cây bút phải £ 25000 . Vậy x phải là?
HĐ3:
–Xác định vế phải – vế trái
–x = 3 ; 4 ; 5 ; 6
HĐ4:
Dùng trục số biểu diễn tập hợp nghiệm x > 3
HĐ5 :
–Phải gạch bỏ “/”
–Phần bên phải điểm 7 được giữ lại
–Giữ lại điểm – 2 bằng dấu “[”
–Gạch bỏ điểm 4 bằng dấu “)”
HĐ6 :
Nhận xét bpt
x > 3 và 3 < x
HĐ7 :Củng cố dặn dò
BT : 16 , 17 /43
BT về nhà : 15 , 18 / 43
HS phát biểu
HS tự giải
HS đọc kĩ đề toán
Gọi x là số cuốn tập
2200x + 4000 £ 25000
2200 .(?) + 4000 £ 25000
HS dùng bảng con tự cho :
x = 7 ; 8 ; 9 ; 10 và chọn giá trị thích hợp
–Gọi HS phát biểu
–HS thay giá trị x = 3;4;5;6
–Tự trả lời nghiệm của bpt
0
3
–HS tự gạch bỏ phần không thích hợp
–Nhận xét
0
7
]
–HS tự gạch bỏ phần không thích hợp
-2
0
[
–HS tự gạch bỏ
4
0
)
–HS tự gạch
HS tự tìm tập nghiệm của BPT x > 3 và 3 < x
Nhận xét
Cho a < b
a) Cm 3a + 1 < 3b + 1
b) – 2a – 5 > – 2b – 5
I) Bài toán mở đầu (sgk)
x phải thỏa mãn hệ thức
2200x + 4000 £ 25000
ta nói hệ thức trên là BPT có ẩn là x
Cho BPT : x2 £ 6x – 5
x = 3 : 32 £ 6 . 3 – 5
9 £ 13
II) Tập nghiệm của BPT
0
3
VD1 : (sgk)
//////////////////////// (
Tập hợp : { x / x > 3}
VD2 : Cho BPT x £ 7
/////////////
0
7
]
Tập hợp : { x / x £ 7 }
VD3 : Cho BPT x ≥ –2
/////////////
-2
0
[
VD4 : Cho BPT x < 4
/////////////
4
0
)
III) Bất phương trình tương đương : (sgk)
BPT : x > 3 và 3 < x
Có cùng tập nghiệm
Tập hợp : { x / x > 7 }
File đính kèm:
- DaiSo 59.doc