Bài giảng Tiết 57 - Tuần 29: Kiểm tra 1 tiết

Mục tiêu:

1.1/ Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12.

1.2/ Kĩ năng: Trả lời câu hỏi dạng trắc nghiệm, trình bày câu trả lời dạng tự luận rõ ràng, chính xác.

1.3/ Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.

2. Chuẩn bị:

2.1 Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra Photo coppy.

2.2 Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức đã học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 57 - Tuần 29: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 07/03/2013 Tiết theo PPCT: 57 Tuần: 29 1. Mục tiêu: 1.1/ Kiến thức: Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 10 đến bài 12. 1.2/ Kĩ năng: Trả lời câu hỏi dạng trắc nghiệm, trình bày câu trả lời dạng tự luận rõ ràng, chính xác. 1.3/ Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: 2.1 Chuẩn bị của GV: Đề kiểm tra Photo coppy. 2.2 Chuẩn bị của HS: Ôn lại các kiến thức đã học. 3. Đề: I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau : Câu 1: Cách mở mẫu bày trình chiếu (Slide Design) A. Insert \ Slide Design B. Format \ Slide Design C. View\ Slide Design D. Tools \ Slide Design Câu 2: Cách chèn thêm trang chiếu (slide) mới? A. Insert à New Slide B. Nháy vào nút New Slide C. Nháy phải ở khung bên trái và chọn New Slide D. Cả 3 đều được. Câu 3: Để tạo hiệu ứng chuyển trang ta vào? A. Slide Show \ Slide Transition B. Slide Show \ Custom Animation C. Slide Show \ Animation Schemes D. Slide Show \ Animation Transition Câu 4: Em có thể thực hiện thao tác nào dưới đây với các hình ảnh đã được chèn vào trang chiếu? A. Thay đổi kích thước của hình ảnh B. Thay đổi vị trí của hình ảnh C. Thay đổi thứ tự của hình ảnh D. Cả ba thao tác nói trên. Câu 5: Chúng ta gọi một cách ngắn gọn các nội dung trên các trang chiếu là: A. Đối tượng B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Văn bản Câu 6: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất em chọn nhóm hiệu ứng nào? A. Entrance B. Motion Path C. Emphasis D. Exit II. Phần tự luận ( 7đ ): Câu 1(1.5 điểm): Hãy nêu các bước tạo bài trình chiếu. Câu 2(2điểm): Nêu các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu. Câu 3(2.5điểm): Hiệu ứng động của bài trình chiếu là gì? Khi tạo bài trình chiếu cần lưu ý điều gì? Câu 4 (1điểm): Lợi ich của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu có sẵn là gì? 4. Đáp án – Biểu điểm: I. Phần trắc nghiệm (3đ) : (mỗi câu đúng đạt 0.5đ) 1-B; 2-D; 3-A; 4-D; 5-A; 6-D II. Phần tự luận ( 7đ ): Câu 1(1.5 điểm): Các bước tạo bài trình chiếu: (mỗi câu đúng đạt 0.25đ) a) Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. b) Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. c) Nhập và định dạng nội dung văn bản. d) Thêm các hình ảnh minh họa. e) Tạo các hiệu ứng động. f) Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. Câu 2(2điểm): Các bước chèn hình ảnh vào trang chiếu: (mỗi câu đúng đạt 0.5đ) - B1: Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào. - B2: Chọn lệnh Insert ®Picture®From File. Hộp thoại Insert Picture xuất hiện - B3: Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh trong ô Look in. - B4: Nháy chọn tệp đồ hoạ cần thiết và nháy Insert. Câu 3(2.5điểm): Hiệu ứng động của bài trình chiếu là gì? Khi tạo bài trình chiếu cần lưu ý điều gì? + Hiệu ứng động của bài trình chiếu là hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng động cho các đối tượng (văn bản, hình ảnh, âm thanh, ). 0.5đ + Khi tạo bài trình chiếu cần lưu ý: (mỗi câu đúng đạt 0.5đ) - Trước hết, hãy xây dựng dàn ý của bài trình chiếu và chọn nội dung văn bản cũng như hình ảnh và các đối tượng khác một cách thích hợp. - Nội dung của mỗi trang chiếu chỉ nên tập trung vào một ý chính. - Nội dung văn bản trên mỗi trang chiếu càng ngắn gọn càng tốt. Không nên có quá nhiều mục liệt kê trên một trang chiếu (tối đa là 6). - Màu nền và định dạng văn bản, kể cả vị trí các khung văn bản cần được sử dụng thống nhất trên trang chiếu. Câu 4 (1điểm): Lợi ich của việc tạo bài trình chiếu dựa trên mẫu có sẵn là: - Tiết kiệm được thời gian và công sức. 0.5đ - Dễ dàng tạo được bài trình chiếu hấp dẫn. 0.5đ 5. Nhận xét: - Ưu điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Khuyết điểm: ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ - Tỷ lệ trên trung bình: ____________________ 6. Hướng dẫn về nhà: HS chuẩn bị trước bài 13 – SGK.

File đính kèm:

  • docTiet 57.doc