I. MỤC TIÊU :
· HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm , công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai vào việc giải phương trình bậc hai.
· Rèn kỹ năng giải loại toán về phương trình bậc hai có chứa tham số m .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1424 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 53 luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
HS vận dụng thành thạo công thức nghiệm , công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai vào việc giải phương trình bậc hai.
Rèn kỹ năng giải loại toán về phương trình bậc hai có chứa tham số m .
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
III. HỌAT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động cỦA GV
HOẠT động CỦA Học sinh
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ .
- GV nêu yêu cầu kiểm tra .
HS1 : Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai .
Giải pt : 2x2 – 5x + 1 = 0
HS2 : Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai .
Giải pt : 5x2 – 6x – 1 = 0
- GV nhận xét , cho điểm .
* Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 20 tr 49 SGK . Giải pt :
a/ 25x2 – 16 = 0
c/ 4,2x2 + 5,46x = 0
d/ 4x2 - 2x = 1 -
-GV : Sau khi chuyển vế đưa về pt bậc hai , có nhận xét gì về hệ số b ?
- Chú ý phải rút gọn kết quả .
Bài 21 tr 49 SGK
a/ x2 = 12x + 288
b/
- Trước hết ta phải làm gì ?
-Chú ý : Hình như có điều gì kì lạ ! Vì sao x1 = 12 ( mẫu số ) , còn x2 = - 19 ( số hạng tự do ) . Đến bài hệ thức Viét , ta sẽ giải thích được điều này .
Bài 22 tr 49 SGK
Không giải pt , hãy cho biết mỗi pt sau có bao nhiêu nghiệm :
a/ 15x2 + 4x – 2005 = 0
b/
- Chú ý : Nên cho HS vận dụng điều này thường xuyên mỗi khi có thể .
Bài 24 tr 50 SGK
Cho pt (ẩn x) x2 – 2 ( m – 1 )x + m2 = 0
a/ Tính ∆’ .
b/ Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ? Có nghiệm kép ? Vô nghiệm ?
-Xác định các hệ số a , b , b/ , c của pt ?
- Một pt bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi nào ?
- GV trình bày bài giải mẫu cho HS .
- Cho HS làm đ/v 2 câu còn lại .
Hai HS lên bảng kiểm tra .
HS lớp nhận xét bài làm của các bạn .
HS làm bài tập , sau ít phút gọi 2 HS lên bảng làm .
HS1 : 25x2 – 16 = 0
Û 25x2 = 16
Û x2 =
Û x = =
Vậy pt có 2 nghiệm : x1 = ; x2 = -
HS2 : 4,2x2 + 5,46x = 0
Û x ( 4,2x + 5,46 ) = 0
Û x = 0 hoặc x = -1,3
Vậy pt có 2 nghiệm : x1 = 0 ; x2 = - 1,3
HS lớp làm bài tập , đồng thời gọi 1 HS làm trên bảng .
4x2 - 2x = 1 -
4x2 - 2x - 1 + = 0
∆’ = ( -)2 – 4( -1 + )
= ( 2 – )2
= 2 –
x1 =
x2 =
Gọi 2 HS lên bảng , còn lại làm vào tập bài tập .
HS1 :
Vì a.c = 15.(-2005) < 0 nên pt có hai nghiệm phân biệt .
HS2 :
Vì a.c = < 0 nên pt có hai nghiệm phân biệt .
HS trả lời :
a = 1 , b/ = -( m -1 ) , c = m2
Gọi 1 HS lên tính ∆/ .
∆/ = ( m – 1 )2 – m 2 = 1 – 2 m .
Một pt bậc hai có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 hay ∆/ > 0 .
2 HS lên bảng giải .
CỦNG CỐ :
Làm bài 23 tr 50 SGK .
Xem trước định lý Viét .
1/ Giải pt sau bằng công thức nghiệm thu gọn :
a/ 5x2 – 6 x – 1 = 0 b/ -3x2 + 14x – 8 = 0 c/ -7x2 +4x = 3
2/ Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm phân biệt ?
x2 – 2 ( m + 3 )x + m2 + 3 = 0
3/ Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm kép :
5x2 + 2mx – 2 m + 15 = 0
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ :
File đính kèm:
- DS-53.doc