- Giải thành thạo các bài toán chứng minh về định lý Ta lét, tính chất đường phân giác và ba trường hợp đồng dạng của tam giác
- Vận dụng ba định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, từ đó suy ra biểu thức cần chứng minh
Phương pháp: Phân tích đi lên, đàm thoại
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1361 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 47-48. Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47-48. Luyện tập
Mục tiêu:
Giải thành thạo các bài toán chứng minh về định lý Ta lét, tính chất đường phân giác và ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Vận dụng ba định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, từ đó suy ra biểu thức cần chứng minh
Phương pháp: Phân tích đi lên, đàm thoại
Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ , phấn mầu, thước, com pa
* HS: Học lý thuyết và làm các bài tập GV giao từ tiết trước , dụng cụ học tập
Tiến trình bài dạy:
Hoạt động 1. Kiểm tra
1/ Phát biểu định lý Talet (thuận và đảo)
2/ Phát biểu ba trường hợp đồng dạng của tam giác
Hoạt động 2. Bài 38
Hoạt động của GV
Muốn tính được độ dài x; y ta nên dùng cách nào
Sử dụng hệ quả của ĐL Ta lét cần phải có điều kiện nào?
GV ghi:
x? y? ĩ AB // DE ĩ B = D
Yêu cầu một HS lên bảng tính
Gọi một học sinh lên nhận xét bài của bạn
Hoạt động của HS
Dùng hệ quả của ĐL Talét
AB // DE
vì góc B = D
HS chứng minh và tính
HS nhận xét bài của bạn
Phần ghi bảng
Tiết 47. Luyện tập 1
A
B
3
Bài 38
2
x
C
3,5
y
D
6
E
Chứng minh:
Ta có B = D (gt) ị AB // DE
ị(HQ ĐL Talet)
ịị
ị
Hoạt động 3. Bài 39
Cho một học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
a/ OA.OD = OB.OC
GV gợi ý cho HS phân tích theo sơ đồ:
OA.OD = OB.OC ĩ
ĩ
D OAB ~ D OCD ĩ
AB // CD
b/
Ta cần chứng minh hai tỉ số trên cùng bằng một tỉ số trung gian thứ ba đó là tỉ số nào? ()
Lập phương án CM:
DOAH ~ DOCK (CM a)
H = K A = C
Vẽ hình và ghi GT-KL vào tập
Trả lời các câu hỏi của GV đặt ra để hình thành sơ đồ phân tích đi lên
Viết bài chứng minh vào tập
Học sinh lên trình bầy bài
Học sinh hoạt động theo nhóm để tìm tỉ số trung gian và lập sơ đồ phân tích đi lên
Đại diện nhóm phân tích
HS tham gia giải bài và ghi vào vở
H
B
A
Bài 39
O
K
D
C
Chứng minh:
a/ OA.OD = OB.OC
AB // CD ị D OAB ~ D OCD (ĐLí )
ị(ĐN 2tam giác ĐD)
ị OA.OD = OB.OC
b/
Xét D OAH ~ D OCK :
AHO = CKO (= 1v)
HAO = KCO (SLTcủa AB//CD)
ị D OAH ~ D OCK (g.g)
ị (1)
D OAB ~ D OCD ị (2)
Từ (1) và (2) ị
Hoạt động 4. Bài 40
Cho một học sinh lên bảng vẽ hình và ghi GT-KL
D ADE và D ACB đã có A chung, muốn chứng minh chúng đồng dạng thì cần thêm điều kiện gì?
GV lưu ý học sinh khi lập sơ đồ cần chú ý chọn cạnh tương ứng (cạnh ngắn với cạnh ngắn, cạnh dài với cạnh dài)
Vẽ hình và ghi GT-KL vào tập
Hai cạnh của tam giác này tỉ lệ vowiw hai cạnh của tam giác kia.
HS hoạt động nhóm để thành lập tỉ lệ thức và chứng minh
HS tham gia giải bài và ghi vào vở
A
Bài 40
20
6
8
15
E
D
C
B
Chứng minh: Ta có
ị ; A chung
ị D ADE ~ D ACB (c.g.c)
Hoạt động 5. Hướng dẫn bài tập về nhà
Bài tập về nhà:
43-44-45
Lập bảng so sánh các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
File đính kèm:
- Tiet 47-48 Hinh 8.doc