Bài giảng Tiết 40: Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Hệ thống được các thành phần cảu văn bản; Nêu được khái niệm về con trỏ soạn thảo văn bản

Kỹ năng: Xác định được các thành phần của văn bản và con trỏ soạn thảo văn bản ở trên máy.

Thái độ: Rèn cho HS có khả năng nhận biết, quan sát, làm việc khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên:Giáo án, đề cương, phòng học, bài tập củng cố, ví dụ minh họa.

Học sinh: Bút, thước, vở ghi, vở bài tập, SBT, SGK.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 40: Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40: BÀI 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Hệ thống được các thành phần cảu văn bản; Nêu được khái niệm về con trỏ soạn thảo văn bản Kỹ năng: Xác định được các thành phần của văn bản và con trỏ soạn thảo văn bản ở trên máy. Thái độ: Rèn cho HS có khả năng nhận biết, quan sát, làm việc khoa học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên:Giáo án, đề cương, phòng học, bài tập củng cố, ví dụ minh họa. Học sinh: Bút, thước, vở ghi, vở bài tập, SBT, SGK. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp:(2’) 2. Kiểm tra: (8’) Gv: Nêu câu hỏi: 1.Trình bày các bước mở một tệp văn bản có sẵn. 2.Trình bày các bước lưu văn bản. 3.Trình bày các bước đóng một tệp văn bản và thoát khỏi word. GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. HS: Chú ý nghe và ghi nhớ. 3. Bài mới:(30’) HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Các thành phần của văn bản. Gv: Khi học tiếng việt, em đã biết khái niệm văn bản và các thành phần cơ bản của văn bản là từ, câu và đoạn văn. ? Khi soạn thảo văn bản trên máy tính em cần phân biệt thêm các thành phần nào của văn bản. Gv: Để xác định được các thành phần đó, các em tự nghiên cứu sgk và trả lời các câu hỏi sau: ?1 Thế nào lá mội kí tự. Cho ví dụ. ?2 Thế nào lá một dòng. Cho ví dụ. ?3 Thế nào lá một đoạn. Cho ví dụ. ?4 Thế nào lá một trang. Cho ví dụ. Gv nhận xét, bổ sung. ? em hãy chỉ ra các thành phần cơ bản của văn bản (đoạn, từ,câu, kí tự). Biển đẹp Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh. Rồi một ngày mưa rào Gv gọi một số Hs đứng lên trả lời. Gv gọi Hs khác nhận xét, bổ sung. Con trỏ soạn thảo. ? Các em thường sử dụng thiết bị nào để nhập (gõ) nội dung văn bản vào máy tính. ? Em quan sát được những gì khi gõ văn bản. ? Vậy con trỏ soạn thảo là gì. ? Em hãy cho biết các dạng con trỏ chuột trên màn hình soạn thảo văn bản. ? Em có nhận xét gì về con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột. Gv chốt lại và đưa ra lưu ý chho Hs. ? Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo em thực hiện như thế nào. ? Em hãy hệ thống lại các phím di chuyển con trỏ trên bàn phím. Quy tắc gõ văn bản trong word. ? Muốn gõ các dấu : . , ; ! ? em phải thực hiện như thế nào. Lấy ví dụ minh họa cách gõ đúng. Gv nhận xét, bổ sung. ? Muốn gõ các dấu ( ) [ ] { } ‘ ’ “ ” em phải thực hiện như thế nào. Lấy ví dụ minh họa cách gõ đúng. Gv nhận xét, bổ sung. Gv nêu tình huống: Bạn Mị gõ được một dòng văn bản sau: Danh sáchhọc sinh lớp 8B ? Em hãy cho biết bạn Mị gõ đúng hay sai. Nếu sai em giải thích tại sao và sửa lại cho bạn. Gv nhận xét, bổ sung. ? Muốn kết thúc một đoạn văn bản, chuyển sang một đoạn văn bản mới em thực hiện như thế nào. Gõ văn bản chữ việt. ? Bàn phím các em đang sử dụng chứa các chữ cái của nước nào. ? Muốn đánh được chữ Việt ta phải làm thế nào. Gv giới thiệu các chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt và hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay. ? Muốn gõ dòng chữ: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (em phải nhấn các phím như thế nào ở kiểu Telex và VNI). Gv nhận xét, bổ sung. ? Khi gõ chữ Việt em cần chú ý điều gì. -Kí tự, dòng, đoạn, trang. -Hs hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của Gv. -Một số Hs đứng lên trả lời theo chỉ định của Gv (dựa vào Sgk và lấy ví dụ). -Chú ý nghe, ghi bài -Hs hoạt động cá nhân và trả lời câu hỏi theo y/c của Gv. -Một số Hs đứng lên trả lời theo chỉ định của Gv. -Hs nhận, xét, bổ sung. -Bàn phím. -Hs tự bộc lộ. -Một số Hs phát biểu dựa vào Sgk. -Hs tự bộc lộ. -Hs trả lời. -Hs chú ý nghe, ghi bài. -Một số Hs phát biểu dựa vào Sgk. -Hs tự hệ thống lại -Một số Hs lên bảng thực hiện, học sinh dưới lớp thực hiện trên vở. -Hs chú ý nghe, ghi nhớ. - Một số Hs lên bảng thực hiện, học sinh dưới lớp thực hiện trên vở. - Hs chú ý nghe, ghi nhớ. - Hs Chú ý nghe, quan sát, suy nghĩ trả lời. - Chú ý nghe và ghi nhớ. - Nhấn phím Enter - Hs trả lời. - Hs trả lời. - 2 Hs lên bảng thực hiện, Hs dưới lớp thực hiện trên vở. - Hs chú ý nghe, ghi nhớ - Hs trả lời. 3. CỦNG CỐ: (4’) Gv hệ thống lại bài qua hệ thống bài tập: Bài 1, 2, 5/74 -75 Sgk. Gv nhận xét, bổ sung, đánh giá. - Hs trả lời, làm bài tập. - Chú ý nghe và ghi nhớ. 4. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ: (1’) - Học thuộc ghi nhớ, làm lại bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6/74 -75 Sgk vào vở bài tập. - Đọc trước bài thực hành 5 và bài đọc thêm 6. - Chú ý nghe và ghi các câu hỏi và bài tập về nhà thực hiện. *****™&™*****

File đính kèm:

  • docTIN6_TIET40.doc