Bài giảng Tiết 4 : cộng các số có ba chữ số

. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số ( Có nhớ

 một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )

 - Tính được độ dài đường gấp khúc .

 - Làm các bài tập : 1 ( cột 1,2,3 ); 2 ( cột 1,2,3 );3a ; 4 .

 2. Kĩ Năng : - Củng cố biểu tượng về độ dài, đường gấp khúc, kĩ năng tính độ

 dài đường gấp khúc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 4 : cộng các số có ba chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày: Toán Tiết 4 : CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần ) Tr . 5 . I.Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số ( Có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm ) - Tính được độ dài đường gấp khúc . - Làm các bài tập : 1 ( cột 1,2,3 ); 2 ( cột 1,2,3 );3a ; 4 . 2. Kĩ Năng : - Củng cố biểu tượng về độ dài, đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc. 3. Thái độ : - Ham thích môn toán . II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên :Sách giáo khoa . 2. Học sinh : Vở toán . III. Hoạt động lên lớp : 1. Khởi động : Hát . 2. Kiểm tra : Luyện tập 3.Bài mới : Cộng các số có 3 chữ số ( Có 1 lần nhớ ). Giáo viên Học sinh ­ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về cộng có nhớ các số co ùba chữ số . ­ Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện về phép cộng các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ). a)GV giới thiệu phép cộng : 435 +127 - GV viết lên bảng phép tính : 435 + 127 = ? - Yêu cầu hs đặt tính theo cột dọc , cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên . GV cho hs nêu cách tính. Sau đó GV nhắc lại để hs cả lớp ghi nhớ . + Chúng ta bắt đầu tính từ hàng nào ? - Thực hiện tính cộng các đơn vị với nhau : 5 + 7 = 12 ( 12 gồm mấy chục ,mấy đơn vị ? )Ta viết 2 vào hàng đơn vị và nhớ một chục sang hàng chục . 5 chục thêm 1 chục là mấy chục ? Vậy 3 + 2 = 5 thêm 1 =6 , viết 6 vào hàng chục . Thực hiện các trăm với nhau b) Giới thiệu phép cộng : 256 + 126 _ Giáo viên tiến hành tương tự như với phép cộng 435 + 127 = 562 * Lưu ý : + Phép cộng 435 + 127 = 526 là phép cộng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục . + Phép cộng 256 + 162 = 418 là phép cộng có nhờ một lần từ hàng chục sang hàng trăm . ­Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1(cột 1,2,3) : Yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu hs tự làm bài tập . - Yêu cầu hs đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . Bài 2( cột 1,2,3 ) : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài - Yêu cầu học sinh làm bài tương tự bài 1 . - Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng . Bài 3 : Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? + Cần chú ý điều gì khi đặt tính . + Ta thực hiện tính như thế nào? - Yêu cầu hs làm bài . - Học sinh nhận xét bài làm của bạn ,cách đặt tính và kết quả tính . - Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh . Bài 4 :Yêu cầu học sinh đọc đề bài - Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc. Yêu cầu học sinh làm bài . - Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm . - Giáo viên chữa bài và cho điểm . Bài 5 : ( HS khá giỏi ) - Học sinh nhẩm rồi ghi kết quảvào chỗ chấm - Yêu cầu học sinh làm bài . - Chữa bài và cho điểm học sinh . - Học sinh nghe Giáo viên giới thiệu bài . - HS thực hiện cách đặt tính và tính . - HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên . Nếu học sinh tính đúng , GV cho học sinh nêu cách tính . + Bắt đầu tính từ hàng đơn vị . - 12 gồm có 1 chục và 2 đơn vị - 5chục thêm 1chục là 6 chục - Yêu cầu học sinh vận dụng vào lí thuyết để tính kết quả . - Đặt tính rồi tính . - Vài hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con . - Thực hiện tính cộng . - Thực hiện tính từ phải sang trái . - Học sinh đọc đề bài . -1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở . 4. Củng cố : - Học sinh nêu lại cách cộng các số có 3 chữ số . 5. Dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập thêm . - Chuẩn bị bài : Luyện tập . - Nhận xét tiết học . * Bổ sung : _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docBAI 4 TOAN.doc
Giáo án liên quan