Bài giảng Tiết 37: Bài 6: Định dạng trang tính ( tiết 1)

. Mục tiêu:

+ Kiến thức: Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ, chọn mầu phông.

+ Kỹ năng: Học sinh hiểu và nắm được các kiến thức cơ bản, để từ đó giúp thao tác nhanh trên máy vi tính

+ Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập.

II. Chuẩn bị:

+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu có liên quan.

 

doc74 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 37: Bài 6: Định dạng trang tính ( tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẩn bị phòng máy. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2). III. Phương pháp: Thực hành IV. Tiến trình giờ dạy: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 7A: ......................7B: ................., 7C: .................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ thực hành. 3. Bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn -Phổ biến nội dung bài thực hành -Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị. HS nắm được nội dung bài thực hành Hoạt động 2: Bài luyện tập 3.Vẽ hình đầu tiên: Tam giác ABC GV hướng dẫn cách làm. 4.Quan hệ giữa các đói tượng hình học: -Điểm nằm trên đoạn thẳng, đường thẳng -Giao điểm của hai đường thẳng -Trung điểm của đoạn thẳng -Đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng khác -Đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng khác -Đường phân giác của một góc. GV hướng dẫn HS quan sát, làm theo. HS lắng nghe, quan sát 4. Củng cố: Kiểm tra sản phẩm thực hành. 5. Hướng dẫn về nhà: Tự thực hành thêm. Ngày soạn: 10/05/2014 Ngày dạy: 13/05/2014 Giáo viên: Hoàng Mạnh Hùng – Trường THCS Phù Ninh Tiết 69: VẼ HÌNH HỌC ĐỘNG VỚI GEOGEBRA ( Tiếp) I. Mục tiêu: + Kiến thức: HDHS biết cách sử dụng phần mềm. + Kỹ năng: học sinh thực hành thành thạo. + Thái độ: nghiêm túc, tích cực học tập. II. Chuẩn bị: + Giáo viên: Giáo án và chuẩn bị phòng máy. + Học sinh: Vở ghi và sách giáo khoa (Tin học dành cho THCS quyển 2). III. Phương pháp: Thực hành IV. Tiến trình giờ dạy: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số: 7A: ..................7B: ................., 7C: .................. 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ thực hành. 3. Bài mới: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Phổ biến và kiểm tra an toàn -Phổ biến nội dung bài thực hành -Kiểm tra an toàn điện, an toàn thiết bị. HS nắm được nội dung bài thực hành Hoạt động 2: Bài luyện tập 5.Một số lệnh hay dùng: a.Dịch chuyển nhãn của một đối tượng b.Làm ẩn một đối tượng hình học c.Làm ẩn, hiện nhãn của một đói tượng d.Xoá một đối tượng e.Thay đối tên, nhã của một đối tượng. g.Phóng to, thu nhỏ các đối tượng trên màn hình. h.Dịch chuyển toàn bộ các đối tượng hình học trên màn hình HS quan sát làm theo 4. Củng cố: -Kiểm tra sản phẩm thực hành. -Đánh giá và nhận xét. -Vệ sinh phòng máy. 5. Hướng dẫn về nhà: Tự thực hành thêm. Ngày soạn:/04/2014 Ngày giảng:/04/2014 Giáo viên: Hoàng Mạnh Hùng. Trường THCS Phù Ninh. Tiết 67: KIỂM TRA HỌC KÌ II (Viết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đánh giá khả năng truyền đạt kiến thức của giáo viên, khả năng nhận thức, tiếp thu kiến thức của học sinh. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày bài làm môn tin học của học sinh. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, trung thực. II. PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra đánh giá III. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra - đáp án - Biểu điểm HS: Giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Bài mới: A. Ma trận đề: HĐ 1: Giao đề bài cho họ sinh và nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Định dạng trang tính Biết công dung của các nút lệnh Biết cách đặt lề trang in Hiểu được ý nghĩa công dung của các nút lệnh số câu số điểm số % 2 1 10% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 4 2 20% Trình bày và in trang tính Biết nút lệnh in, xem trước khi in Biết nút lệnh chọn hướng giấy in Hiểu lợi ích của việc xem trước khi in số câu số điểm số % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 4 2,5 25% Học toán với toolkit math Biết lệnh Simplify dùng để làm gì? Hiểu các lệnh để mô tả cách giải bài toán số câu số điểm số % 1 0,5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% Sắp xếp và lọc dữ liệu Biết lệnh để hiển thị tất cả DL tính vừa lọc Biết nút lệnh sắp xếp dữ liệu Hiểu cách sắp xếp và lọc dữ liệu. số câu số điểm số % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2 20% Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Biết lệnh thực hiện vẽ biểu đồ Biết được nút lệnh để vẽ biểu đồ. Hiểu được cách tạo một biểu đồ số câu số điểm số % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 3 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số % 6 3 30% 1 0,5 5% 2 1 10% 2 1 10% 5 4 40% 16 10 100% B. Đề kiểm tra: I. Trắc nghiệm(4 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để đặt lề dưới cho trang in ta chọn: A. Left; B. Bottom; C. Top; D. Right. Câu 2: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân: A. ; B. ; C. ; D. Câu 3: Nút lệnh (font color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 4: : Để xem trước khi in ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5Lệnh: "File Page Setup page Portrait" có chức năng : A. Chèn dấu ngắt trang. B. Định dạng phông chữ. C. Thiết đặt hướng trang in đứng. D. Thiết đặt hướng trang in ngang. Câu 6: Lệnh Simplify được dùng để: A. Định nghĩa đa thức. B. Tính toán với biểu thức đại số. C. Vẽ đồ thị hàm số. D. Giải phương trình đại số. Câu 7: Lệnh: "DataFilterShow All" dùng để: A. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần. B. Hiển thị kết quả vừa lọc. C. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng tính vừa lọc. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Để vẽ biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/chart. B. Format/chart. C. insert/chart. D. Edit/chart. II. Tự luận. Bài 1: Hãy điền ý nghĩa của các nút lệnh trong bảng sau: Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and center Chart Wizard Print Sort Ascending Bài 2: Trình bày lợi ích xem trước khi in? Bài 3: Cho các biểu thức : a) y = 5x + ; b) 2x + 1 = 0. Hãy sử dụng các lệnh thích hợp trong phần mềm toolkit math để mô tả cách giải các bài toán trên, sao cho khi gõ vào cửa sổ dòng lệnh của chương trình sẽ có kết quả đúng. Bài 4: Hãy nêu các bước sắp xếp và lọc dữ liệu? Bài 5: trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? C. Đáp án và biểu điểm. I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B B C B C C II. Tự luận (6 điểm). Bài 1(2điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and center Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn giữa Chart Wizard Tạo biểu đồ. Print Nút lệnh in Sort Ascending Sắp xếp theo thứ tự tăng dần Bài 2 (1 điểm): Xem trước khi in giúp chúng ta: - Kiểm tra trước những gì sẽ in ra. - Có thể khắc phục những khiếm khuyết, làm cho bảng tính dễ đọc và hấp dẫn hơn. Bài 3 (1 điểm): a) Plot y=5*x+1/2; b) Solve 2*x+1=0. Bài 4 (1 điểm): * Các bước sắp xếp dữ liệu: B1: Nháy chuột chọn 1ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu. B2: Trên thanh công cụ Standard + Nháy nút để sắp xếp theo thứ tự tăng dần. + Nháy nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần. * Các bước lọc dữ liệu: B1: Nháy chuột tại một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. B2: Vào DataFilter AutoFilter. B3: Nháy chuột vào nút trên hàng tiêu đề cột để chọn tiêu chuẩn lọc cho thích hợp. Bài 5 (1 điểm): B1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu. B2: Nháy nút (Chart Wizard) trên thanh công cụ. B3: Nháy liên tiếp các nút next trên các hộp thoại và nháy nút finish trên hộp thoại cuối cùng. HĐ 2: Thu bài kiểm tra, nhận xét ý thức của học sinh trong giờ kiểm tra. 4. Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong trương trình tin lớp 7 Chuẩn bị tốt để học lên lớp 8. Ngày soạn:/04/2014 Ngày giảng:/04/2014 Giáo viên: Hoàng Mạnh Hùng. Trường THCS Phù Ninh. Tiết 68: KIỂM TRA HỌC KÌ II (TH) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Đánh giá khả năng truyền đạt kiến thức của giáo viên, khả năng nhận thức, tiếp thu kiến thức của học sinh. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng, thao tác thực hành trên máy trình bày bài làm môn tin học của học sinh. 3. Thái độ: Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra, trung thực. II. PHƯƠNG PHÁP Kiểm tra đánh giá qua bài thực hành. III. CHUẨN BỊ GV: Đề kiểm tra - đáp án - Biểu điểm HS: Ôn tập kiến thức, thao tác thực hành. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Bài mới: HĐ 1: Giao đề bài cho họ sinh và nhắc nhở học sinh làm bài nghiêm túc. A. Ma trận đề: Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Nhập dữ liệu vào trang tính Biết khởi động bảng tính excel và nhập dữ liệu vào bảng tính số câu số điểm số % 1 2 20% 1 2 20% Sử dụng các hàm để tính toán Áp dụng được công thức vào tính số trung bình cộng số câu số điểm số % 1 1 10% 1 1 10% Định dạng trang tính Tô được màu và kẻ đường biên cho ô tính số câu số điểm số % 1 2 20% 1 2 20% Sắp xếp và lọc dữ liệu Vận dụng được cách sắp xếp và lọc dữ liệu vào thực hành số câu số điểm số % 2 2 20% 2 2 20% Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ Biết cách tạo và đặt tên cho biểu đồ đoạn thẳng số câu số điểm số % 1 3 30% 1 3 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tổng số % 2 5 50% 2 3 30% 2 2 20% 6 10 100% B. Đề bài: 1. Khởi động bảng tính excel và lập bảng sau: (2 điểm) STT Họ và tên Toán Ngữ văn Tin Điểm TB Nguyễn Hoài An 9 9 9 Trần Ngọc Bích 8 10 8 Nguyễn Minh Tuấn 7 8 10 Hoàng Bình Minh 8 6 7 2. Sử dụng hàm để tính điểm trung bình tại cột điểm trung bình.(1 điểm) 3. Tô màu chữ ở hàng 1 là màu đỏ, các hàng 2, 3, 4, 5 là màu xanh và kẻ đường biên cho các ô tính.(2 điểm) 4. Sắp xếp điểm TB theo thứ tự tăng dần.(1 điểm) 5. Lọc ra 2 bạn có điểm TB cao nhất.(1 điểm) 6. Tạo biểu đồ cột với bảng dữ liệu trên, đặt tên biểu đồ là "tên của em". (3 điểm) C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 1. Nhập đúng, đủ trình bày khoa học 2 điểm 2. Biết vận dụng các hàm thích hợp để tính đúng 1 điểm 3. Thực hiện đúng yêu cầu 1 điểm 4. Sắp xếp dữ liệu theo đúng yêu cầu 1 điểm 5. Lọc dữ liệu đúng yêu cầu 1 điểm 6. Tạo đúng biểu đồ, đặt tên biểu đồ theo đúng yêu cầu 3 điểm HĐ 2: Thu bài kiểm tra, nhận xét ý thức của học sinh trong giờ kiểm tra. 4. Hướng dẫn về nhà Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong trương trình tin lớp 7 Thực hành thành thạo các thao tác đã biết trong chương trình tin lớp 7 Chuẩn bị tốt để học lên lớp 8.

File đính kèm:

  • docGiao an Tin 7 Ki II.doc