Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Tính chất của phép cộng.
5 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 33: luyện tập tuần 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ ba ngày tháng 10 năm 2009
Tiết 33: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Tính chất của phép cộng.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra (3-5')
- HS làm bảng con: 1 + 0 = 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
- Hỏi:Một số cộng với số 0 kết quả thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập (30-32')
* Làm Sgk.
Bài 1: - HS tính, nêu KQ.
+ Kiến thức chốt : Dựa vào đâu em đIền được kết quả đúng?
GV:Đây là bảng cộng trong phạm vi 5, Các em cần học thuộc đẻ vận dụng làm bài.
Bài 2: Tính
- HS nhận xét phép tính ở Cột 1
1 + 2 = - Có thể điền ngay KQ phép tính 2+1 = 3 tại sao?
2 + 1 = (Vì 2 phép tính cộng có các số giống nhau, chỉ đổi chỗ các số
thì kết quả bằng nhau ).
- Các cột khác làm tương tự.
Kiến thức chốt: Tính chất của phép cộng.
* Làm bảng con.
Bài 3: HS nêu cách làm 2 + 3 = 5 So sánh 2 < 5 vậy 2 < 2 + 3
+ Chốt : Muốn so sánh em làm theo mấy bước?
* Làm trên bảng lớp:
Bài 4. Viết kết quả phép cộng
Giáo viên hướng dẫn cách làm B1 - :Lấy số 1 ở hàng ngang cộng lần lượt với từng số ở cột dọc, được bao nhiêu viết kết quả vào ô tương ứng.
B2 - Lấy số 2 ở hàng ngang cộng với lần lượt 2+1 , 2+2
- Yêu cầu từng dãy học sinh điền nhanh vào bảng phụ.
+ Kiến thức chốt: Bảng cộng trong phạm vi các số đã học.
* Dự kiến sai lầm
- Bài 3 điền dấu sai.
- Bài 4: HS điền nhầm số do chưa biết cách thực hiện.
Hoạt động 3: Củng cố.(3-5')
- Đọc thuộc các bảng cộng bài 1
- Hỏi HS: - 2 cộng 3 bằng mấy ?
- 1 cộng mấy bằng 4?
Rút kinh nghiệmsau giờ dạy:
-
-
-
Thứ tư ngày tháng 10 năm 2009
Tiết 34: luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng 1 số với 0.
II. Chuẩn bị :
- 3 con ngựa, 5 con ngan
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1: Kiểm tra (3-5')
- Làm bảng con: 2 + 1 0 + 4 Nhận xét, sửa chữa
3 + 2 4 + 1
Hoạt động 2: Luyện tập chung (30-32')
* Làm bảng:
Bài 1: Tính (Theo cột dọc)
- GV đọc, HS viết bảng.
+ Kiến thức chốt: Khi đặt tính và tính em cầ chú ý gì?
Bài 2: Tính.
- HS nêu cách tính : 2 + 1 +2 =
+ KTchốt: Khi thực hiện dãy tính em làm thế nào?( Thực hiện dãy tính từ trái -> phải.)
* Làm Sgk: Điền dấu > < =
Bài 3: - Học sinh nêu cách làm:
- Nêu từng bước: + b1: Thực hiện tính
+ b2: So sánh
+ b3: Điền dấu
-GV: Lưu ý với: 2 +1 .... 1+2 có thể điền ngay dấu ? tại sao ?
Bài 4: - Nêu yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh vẽ gì?
- Nêu bài toán và phép tính ứng với tình huống tranh vẽ.
+ Kiến thức chốt :Bài toán và phép tính phù hợp với tranh vẽ
* Dự kiến sai lầm.
- Bài 3 : Lựa chọn nhầm dấu
- Bài 4 : Nêu bài toán chưa lưu loátvà phép tính chưa phù hợp với đề toán đã nêu.
Hoạt động 3: Củng cố (3-5')
- Củng cố các phép cộng trong phạm các số đã học.
- Nêu phép tính ,học sinh đoán kết quả.
* Rút kinh nghiệm:
Thứ năm ngày tháng 10 năm 2009
Tiết 35: Kiểm tra Định kỳ( giữa học kỳ 1)
Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2009
Tiết 36: phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về phép trừ và các mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
II. Đồ dùng:
- 3 hình vuông, 3 hình tròn
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra (3 - 5')
- Đọc các phép cộng trong phạm vi 3
- Làm bảng con: 3 + ......= 3 1 + .......= 3 2 +........ = 3
Hoạt động 2: Bài mới (12-15')
Bước 1: Hướng dẫn học phép trừ 2-1 = 1
- GV : Có 2 con ong bay đi 1 con ong còn mấy con ong.?
Ta nói : Hai bớt một còn một (nhiều HS nhắc)
“ Bớt” ta dùng dấu trừ
Ta viết được phép tính trừ: 2 - 1 = 1 (HS đọc)
Bước 2: Hướng dẫn HS phép trừ : 3-1 = 2
Học sinh sử dụng que tính nêu bài toán và phép tính trừ: 3 – 1 = 2
Bước 3: Giáo viên đưa tranh vẽ , học sinh nêu miệng bài toán và viết phép tính vào bảng con.:3 –2 = 1
Bướ 4: Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Đưa hình vẽ chấm tròn. Học sinh lên điền rồi viết phép tínhbảng con.
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
+ Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
+ có 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
+ Lập phép tính vào bảng con.
Kết luận : Từ sơ đồ trên ta lập được 4 phép tính. Nhìn vào 4 phép tính ta thấy rõ mối quan hệ của phép cộng và phép trừ: ứây kết quả trừ số này được số kia.
- HS đọc thuộc các phép tính.
Hoạt động 3: Thực hành. (12-17')
* Làm Sgk:
+ Bài 1: Tính
HS tự làm bài chữa bài.
Chốt : Dựa vào đâu điền được kết quả đúng.
Bài 2: Học sinh làm tính trừ theo cột dọc.
Kiến thức chốt: - Khi viết kết quả vào phép tính cột dọc em cần lưu ý gì? (Viết kết quả phép trừ sao cho các số thẳng cột.)
+ Bài 3: - Nêu bài toán
- Điền phép tính
_ Chấm ĐS
*Dự kiến sai lầm
- Bài 2: Viết kết quả phép tính chưa thẳng cột
- Bài 3: Nêu đề toán chưa lưu loát
Hoạt động 4: Củng cố (3-5')
- Đọc thuộc phép cộng ,trừ trong phạm vi3
* Rút kinh nghiệm.
-
-
File đính kèm:
- ToanK8.doc