Bài giảng Tiết- 32: Tiếng Việt: Bài 13: n – m

Mục tiêu: Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết được: n, m ,nơ, me. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bố mẹ, ba má.

II. Đồ dùng: BĐD, bảng con, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc26 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết- 32: Tiếng Việt: Bài 13: n – m, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nho? - Tương tự cho HS làm tiếp bài. - Gọi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn làm bài về nhà và xem trước bài: Số 7 3 HS lên bảng làm bài. - HS nêu. - HS tự thực hiện. - HS đọc. - HS tự viết. - 1 HS nêu yc. Làm vào Vở HS làm Vở ----------------------------------------------------- Tiết 4: Tự chọn Toán: Làm BT Toán bài : Số 6 I. Mục tiêu: HS viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 – 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6. II. Đồ dùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Giới thiệu bài ... HĐ1: Củng cố cách đọc , viết số 6 MT: HS đọc, viết được số 6 HĐ2: Làm BT vào vở bài tập: MT: Củng cố cách viết số 6, so sánh được các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6. Bài 1: Viết số 6. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm nho? - Tương tự cho HS làm tiếp bài. - Gọi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn làm bài về nhà và xem trước bài: Số 7 3 HS lên bảng viết. - HS viết số 6 vào VBT. - HS tự thực hiện . . - HS viết vào VBT. ----------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1:BD TV: Đọc, viết âm , tiếng, từ I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ở các bài đã học. Viết được: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng đã học. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra: Đọc, viêt: Tổ 1: ti vi. Tổ 2: thợ mỏ Tổ 3: cá cờ Nhận xét, đgiá. II. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn đọc, viết âm, tiếng, từ đã học MT:Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ từ bài 12 – 16. Viết được: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 – 16. - GV đọc , viết trên bảng lớp - Đọc từ ứng dụng. Gạch chân dưới các âm đã học. HĐ1: Hướng dẫn viết âm, tiếng, từ đã học MT:HS nhớ và viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng - Hướng dẫn viết: : i, a, n, m, d, đ, t, th Tổ cò, lá mạ. - Hướng dẫn viết vào bảng con. Hướng dẫn viết vào vở ô ly. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - Xem trước bài 17:u, ư. - Viết; ti vi, thợ mỏ, cá cờ vào bảng con HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Qsát. Lên chỉ chữ. Đọc âm. - Ghép đọc bài. - Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Quan sát. Viết vào bảng con. Viết vào vở ô li ----------------------------------------------------- Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: ễn: t – th I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc, viết: t, th. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: t, th. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dựng: Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập . MT:Củng cố cỏch đọc, viết: t, th. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: t, th a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tờn bài học. Cho HS mở SGK lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc trơn tiếng, từ. b. Viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: tổ, thỏ, to, tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tỏ... - Cho HS viết bảng con. Tỡm õm t, th cú trong cỏc tiếng trờn. Nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT. MT:Làm tốt vở bài tập bài t- th. - Hỏi HS yờu cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn HS làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xột. Bài 1: Nối. GV nờu y/cầu và gọi HS nờu lại - Cho HS quan sỏt tranh nối với từ thớch hợp Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sỏt và điền õm. Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập. Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dũng. III. Trũ chơi: Thi tỡm tiếng, từ chứa õm mới học ngoài bài. - HS tỡm nờu từ nào GV ghi từ đú - Hỏi HS tiếng, từ chứa õm mới. GV gạch chõn cho HS đỏnh vần và đọc trơn. - GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự đỏnh vần để viết) IV. Củng cố dặn dũ: Về nhà ụn lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau: ễn tập đọc, viết: t, th, tổ, thỏ. t, th. - Đọc cỏ nhõn, tổ nhúm, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS tỡm õm. - HS làm vào VBT. ễ tụ, thợ nề. - HS thi đua tỡm ----------------------------------------------------- Tiết : HDTHTV: Làm bài tập TV bài 11 Ôn tập I. Mục tiờu: Củng cố bài ụn tập .Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK MT: Củng cố bài ụn tập - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc ụn lại toàn bài - Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc tổ cũ, lỏ mạ, da thỏ, thợ nề - cho HS viết - Tỡm õm một số tiếng trong bài ụn... Nhận xột . HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập VBT trang 17 MT: Làm tốt vở bài tập bài ôn tập Bài 1: Nối từ - Gọi HS nờu y/cầu - Yờu cầu HS nối vào vở. - Nhận xột Bài 2: Điền tiếng vào chỗ trống. - Gọi hs đọc y/cầu bài tập 2 yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ . Điền : Thỏ, dờ. Nhận xột Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề mỗi từ một dũng. HĐ4: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm đó học. Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như: Tổ cũ, thợ nề, da thỏ, lỏ mạ, mũ cỏ, cũ mẹ, cũ bố, dỡ na, thả cỏ,...GV giơ bất kỳ chữ nào,y/cầu HS đọc to chữ đú. - Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột - Tuyờn dương III. Củng cố, dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài, xem trước bài tiếp theo: u, ư. Đọc, viết: tổ cũ, lỏ mạ - ụn tập - Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm - gạch chõn - Cả lớp làm vào vở bài tập HS nối: Cũ – tha cỏ, dỡ na – đố bộ, mẹ đi – ụ tụ. -Lớp làm vào vở bài tập - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi ----------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động trong tuần 4 Nội dung: HĐ1: Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. 1. Ưu điểm: - Sĩ số đảm bảo, đi học đúng giờ. -Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp cũng như của trường và đội đề ra. - Các tiết sinh hoạt đội, sao các em đã biết cách xết hàng thẳng và nhanh. - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Có ý thức trong học tập, - Số em đạt điểm mười trong tuần rất cao: Chí Trung, Liên, Thảo Ly…. 2. Tồn tại: - Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo. - Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau. - Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp vẫn còn: Phương, Thu, Tuấn Anh - Một số bạn đọc, viết còn yếu: Minh, Hà, Nghĩa, Bình II. HĐ2: Phương hướng tuần tới - Tập thói quen sử dụng đồ dùng, các kí hiệu thành thạo. - Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học. - Chăm sóc vườn hoa cây cảnh được phân công. - Trực nhật vệ sinh sạch sẽ. Luyện toán: Ôn số 6 I. Mục tiờu: Giỳp HS củng cố, khắc sõu cỏc số trong phạm vi 6.Biết ứng dụng để làm bài tập II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiờmt tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV gọi HS đếm từ 1 – 6 và từ 6 – 1 Viết bảng con: GV cho HS viết lờn bảng : 1 5 2 4 3 6 3 3 6 4 5 6 5 5 2 6 - Kiểm tra, nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Bài tập ở VBT trang21, 22. Bài 1: Viết số 6 nhắc nhở HS cỏch viết. Bài 2: Điền số. - Đếm số chấm trũn. Ghi số tương ứng. - Đếm và điền thứ tự cỏc số vào dóy số Bài 3 : Viết số - HS Viết số vào ụ trống tương ứng dưới cột - Viết số cũn thiếu vào băng ụ Bài 4: Điền dấu >,<,= Hướng dẫn HS so sỏnh điền dấu Chấm bài nhận xột. Tuyờn dương những học sinh làm nhanh, đỳng, viết đẹp. HS khỏ làm thờm VBT nõng cao GV chấm chữa nếu cú thời gian III. Củng cố, dặn dũ: Tập đếm 1đ 6 - Xem bài sau: số 10 - ụn số 6. - HSđọc ( 5,6 em ) HS viết và so sỏnh vào bảng con - Lớp làm vào VBT HS làm vào vở - Chấm khoảng 10 em Luyện Tiếng Việt: Luyện viết: Bài số 4 I. Mục tiờu: HS viết đỳng đẹp cỏc con chữ, rốn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đỳng đẹp. II. Đồ dựng: Vở luyện viết, bảng con. III. Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS I. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS II. Hướng dẫn luyện tập: - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lờn bảng Vưà viết vừa hướng dẫn HS quy trỡnh viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nột nối giữa cỏc con chữ. - Y/cầu viết vào vở -Thu chấm và nhận xột. III. Dặn dũ: Nhận xột giờ học - Tập viết thờm ở nhà. - ễn chuẩn bị bài cho tiết học sau. - HS theo dừi - HS thực hành viết theo yờu cầu Buổi chiều Tiết 1: GĐHSY TV: Đọc , viết âm – tiếng - từ Chiều: I. Mục tiờu: HS đọc và viết được õm đã học b, e, c, ơ, l, h, ê,n, m. Nắm được cấu tạo cỏc nột của các chữ trên . Tỡm được tiếng cú chứa õm đã học trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK Gọi HS nhắc lại tờn bài học Yờu cầu mở SGK GV ghi bảng: n, m, nơ, me, no, nụ, nơ, mo, mụ, mơ, ca nụ, bú mạ,... - Y/cầu tỡm và gạch chõn dưới cỏc tiếng cú chứa õm n, m trong cỏc từ trờn. HĐ2: Viết bảng con. Gv đọc cho HS tự đỏnh vần và viết vào bảng con: n, m, nơ, me, mo, no, nụ, mụ, nơ, mơ, no nờ, bố mẹ... HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt tranh và nối ở VBT. - Nhận xột Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ : Nơ, nỏ, mỏ. - GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu Bài 3: viết: Ca nụ 1 dũng , bú mạ 1 dũng Chấm bài - nhận xột I. Dặn dũ: Đọc viết bài vừa học - Xem trước bài 14: d, đ. HS đọc bài và viết bảng con cỏc từ GV đọc. n, m. HS mở SGK Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh HS xung phong lờn bảng tỡm và gạch chõn dưới õm n, m. HS viết bảng con. - Nối từ với tranh vẽ - Cả lớp làm trong vở. - Điền n, m. -1 HS lờn bảng điền - Cả lớp làm bảng con - HS viết vào vở

File đính kèm:

  • docTuan 4.doc
Giáo án liên quan