1.Kiến thức: - Biết cách tính tính cộng , trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ).
 Và giải toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn 
 - Làm bài tập : 1( cột a, c ),2,3,4 . 
 2.Kĩ Năng : - Ap dụng phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ để giải bài
 toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn .
 3.Thái độ : - Ham thích môn toán 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2214 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 2 : cộng trừ các số có ba chữ số không nhớ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày:
 Toán 
Tiết 2 : CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
 KHÔNG NHỚ (Tr 4 )
 I.Mục tiêu :
 1.Kiến thức: - Biết cách tính tính cộng , trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ).
 Và giải toán có lời văn về nhiều hơn , ít hơn 
 - Làm bài tập : 1( cột a, c ),2,3,4 . 
 2.Kĩ Năng : - Aùp dụng phép tính cộng, trừ các số có 3 chữ số không nhớ để giải bài
 toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn .
 3.Thái độ : - Ham thích môn toán 
 II.Chuẩn bi:
 1. Giáo viên :Sách giáo khoa . 
 2. Học sinh : Vở toán .
III.Hoạt động lên lớp :
 1. ỎÂn định : Hát .
 2. Kiểm tra bài cũ: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số .
 3.Bài mới : Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ) .
 Giáo viên
 Học sinh
Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về cộng, trừ không nhớ các số co ùba chữ số . 
Hoạt động 1 : Ôân tập về cộng, trừ các số co ùba chữ số . 
 Bài 1( cột a, c) : Yêu cầu chúng ta làm gì ?
 - Yêu cầu hs tự làm bài tập .
 - Yêu cầu hs nối tiếp nhau nhẩm trước lớp các phép tính trong bài .
 - Yêu cầu hs đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau .
 Bài 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu của đề bài .
 - Yêu cầu hs làm bài .
 - Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng .
Hoạt động 2 : Ôn tập giải bài toán về nhiều hơn ít hơn .
 Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài .
 - GV hỏi : Khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh ?
 + Số hs khối lớp Hai như thế nào so với số học sinh của khối lớp Một ?
 + Vậy muốn tính số học sinh khối lớp Hai ta phải làm như thế nào ?
 -Yêu cầu học sinh làm bài .
 - GV cho hs nhận xét bài .
 - GV chữa bài và cho điểm .
 Bài 4 : Yêu cầu học sinh đọc đề bài .
 + Bài toán hỏi gì ?
 + Giá tiền của một tem thư như thế nào so với giá tiền của một phong bì ?
 - Yêu cầu học sinh làm bài .
 - GV cho hs nhận xét bài làm .
 - GV chữa bài và cho điểm .
 Bài 5 : ( Hs khá giỏi )
 - Yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài .
 - Yêu cầu học sinh làm bài 
 - Chữa bài và cho điểm .
 - Nhận xét . 
- Học sinh nghe Giáo viên giới thiệu bài .
- Học sinh :Yêu cầu tính nhẩm .
- Học sinh nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính . VD : 4 trăm cộng 3 trăm bằng 7 trăm .
 - Đặt tính rồi tính 
 - Vài học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào bảng con .
 - Học sinh đọc đề bài .
 + Khối lớp Một có 245 học sinh .
 + Số hs khối lớp Hai ít hơn số học sinh khối lớp Một là 32 em .
 + Ta phải thực hiện phép trừ .
 245- 32
 - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
 - HS đọc đề bài .
 + Bài toán hỏi giá tiền một tem thư 
 + Giá tiền của một tem thư nhiều hơn giá tiền của một phong bì là 200 đồng .
 - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở .
 - Với 3 số 315, 40 , 355 và các dấu + , - , = em hãy lập các phép tính đúng .
 - Học sinh lập các phép tính .
 4. Củng cố : 
 - Học sinh nêu lại cách cộng và trừ số có 3 chữ số không nhớ .
 5. Dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập thêm .
 - Chuẩn bị bài : Luyện tập .
 - Nhận xét tiết học .
 * Bổ sung : 
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
            File đính kèm:
 BAI  2   TOAN.doc BAI  2   TOAN.doc