Bài giảng Tiết 2 + 3:Tập đọc – Kể chuyện. Cóc kiện trời

 1. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: thiên đình, náo động, lưỡi tầm sét, địch thủ, túng thế, trần gian.

- Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nêun Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, uộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.

2.Rèn kĩ năng đọc đúng:

 

doc33 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 + 3:Tập đọc – Kể chuyện. Cóc kiện trời, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nốt kết hợp với hình nốt. * Hoạt động 2: Tập biểu diễn 2 – 3 bài hát đã học, tạo thành một “ liên khúc”. - Gv chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 – 6 Hs. - Cho các em hội ý để chuẩn bị biểu diễn 2 –3 bài hát đã học trong năm. - Lần lượt từng nhóm biểu diễn. * Hoạt động 3: Nghe nhạc. - Gv chọn 1 ca khúc thiếu nhi hoặc trích một đoạn nhạc không lời. Cho Hs nghe băng nhạc. - Gv giới thiệu tên bài hát, tác giả. - Gv cho Hs nghe nhạc lần thứ hai. - Đặt một số câu hỏi cho Hs trả lời. 13’ 10’ 5’ Hs đọc lại tên các nốt nhạc. Hs gọi tên các nốt và hình nốt nhạc. Hs kết kết hợp với múa phụ họa. Từng nhóm biểu diễn trước lớp. Hs nghe nhạc. 5.Tổng kết – dặn dò.(1’) Về tập hát lại bài. Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra cuối năm. Nhận xét bài học. Tiết 4:Tự nhiên xã hội Bề mặt Trái Đất. I/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Phân biệt được lục địa, đại dương. - Biết trên bề mặt trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. - Nói tên được và chỉ được vị trí 6 châu kục và 4 đại dương trên lược đồ “ Các châu lục và các đại dương”. - Biết bảo vệ mái nhà chung. II/ Chuẩn bị: * GV: Hình trong SGK trang 126, 127 SGK. Tranh, ảnh phóng to về lục địa và đại dương. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: Bài cũ: Các đới khí hậu.(3’) - Gv gọi 2 Hs lên trả lời: + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Chỉ trên quả địa cầu vị trí của Việt Nam và cho biết nước ta nằm trong đới khí hậu nào? Giới thiệu và nêu vấn đề (1’) - Giới thiệu bài – ghi tựa: 3. Phát triển các hoạt động.(30’) HĐCGV TL HĐCHS * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. Bước 1: - Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý: - Chỉ đâu là nước, đâu là đất trong hình 1 SGK trang 126. Bước 2: - Gv chỉ cho Hs biết phần đất và phần nước trên quả địa cầu. - Gv hỏi: Nứơc hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất. - Gv mời đại diện một số nhóm lên trình bày Bước 3: - Gv giải thích kết hợp với minh họa bằng tranh, ảnh để cho Hs biết thế nào là lục địa, thế nào là đại dương. + Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất. + Đại dương: Là khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa. - Gv nhận xét và chốt lại: SGK * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Gv yêu cầu các nhóm trả lời theo gợi ý: + Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ hình 3? + Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ hình 3? + Vị trí của Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam ở châu lục nào? Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gv mời đại diện một số nhóm lên trình bày - Gv nhận xét và chốt lại: SGK. * Hoạt động 3: Chơi trò chơi “ Tìm vị trí các châu lục và các đại dương”. Bước 1 : - Gv chia nhóm Hs và phát cho mỗi nhóm một lược đồ câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi tên châu lục hoặc đại dương. Bước 2: - Khi Gv hô “ bắt đầu “ Hs trong nhóm sẽ trao đổi với nhau và dán các tấm bìa vào lược đồ câm. 12’ 11’ 7’ Hs các nhóm thảo luận. Đại diện các nhóm lên trả lời các câu hỏi thảo luận. Hs cả lớp bổ sung. Hs quan sát và trả lời các câu hỏi. Đại diện vài Hs lên trả lời các câu hỏi. Hs cả lớp nhận xét. Hs lắng nghe. Hs cả lớp chơi trò chơi. Hs cả lớp nhận xét. 4 .Tổng kết – dặn dò.(1’) - Chuẩn bị bài sau: Bề mặt lục địa. - Nhận xét bài học. Chiều Tiết 1:Ôn Tập làm văn Ghi chép sổ tay. I/ Mục tiêu: Củng cố cho Hs - Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. - Giáo dục Hs biết rèn chữ, giữ vở. III/ Các hoạt động:40’ HĐCGV TL HĐCHS * HĐ 1: GTB ghi bảng. * Hoạt động 2: Ôn lại kiến thức . Bài 1. - Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1Hs đọc cà bài “ Alô,Đô-rê-mon”. - Hai Hs đọc theo cách phân vai. - Gv nhận xét. *Hoạt động 2: Hs thực hành . - Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề bài. - Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục a. - Gv mời 2 Hs đọc thành tiếng hỏi đáp ở mục b. - Gv nhận xét. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam: sói đỏ, có, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác, … các loài thực vật quý hiếm ở Việt Nam: trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất,… Các loài động vật quý hiếm trên thế giới: chim kền kền ỡ Mĩ còn 70 con, cá heo xanh Nam Cực còn 500 con, gấu Trung Quốc còn khoảng 700 con. - Gv mời một số Hs đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon . 1’ 43’ 8’ 35’ Hs đọc yêu cầu của bài . Hs đọc bài. Hs đọc bài theo cách phân vai. Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trao đổi, phát biểu ý kiến. Cả lớp viết bài vào VBT. Hs trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính trong lời Đô-rê-mon ở mục b. Hs viết bài vào vở. Hs đọc bài viết của mình. Hs nhận xét. *. Tổng kết – dặn dò.(1’) Về nhà tập kể lại chuyện. Chuẩn bị bài: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay. Nhận xét tiết học. ................................................................. Tiết 2Toán. Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). I Mục tiêu: Giúp Hs: Tiếp tục củng cố - Củng cố cho Hs về cộng , trừ, nhân, chia (nhẩm và viết). - Củng cố về tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tím thừa số chưa biết trong phép nhân - Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị II/ Các hoạt động: 3. Phát triển các hoạt động.(39’) HĐCGV TL HĐCHS * Hoạt động 1: Làm bài tập. Bài 1: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv yêu cầu Hs trả lời nt . - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 2: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài: - Gv mời 4 Hs lên bảng sửa bài và nêu cách tính. Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 3: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv hỏi Hs: Cách tìm số hạng chưa biết, cách tìm thừa số chưa biết? - Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào vở - Gv nhận xét, chốt lại. a Bài 4: - Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài. - Gv mời 1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài. Một Hs lên bảng giải. - Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xét, chốt lại: Bài 5: -Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu. -Gv chia lớp thành hai tổ cho các em chơi trò chơi . - Gv nhận xét chốt lại. 39’ 7’ 10’ 8’ 9’ 5’ Hs đọc yêu cầu đề bài. Hs trả lời nt. Hs nhận xét. Hs đọc yêu cầu đề bài. Học sinh cả lớp làm bài vào vở. 4 Hs lên bảng sửa bài. Hs nhận xét bài của bạn. Hs đọc yêu cầu của bài. Hs trả lời. 2 Hs lên bảng thi làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. Hs đọc yêu cầu của bài. Cả lớp làm bài vào vở. Một hs tóm tắt bài toán. Một Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dò.(1’) Chuẩn bị bài: Oân tập bốn phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo). Nhận xét tiết học. ................................................................ Tiết 3:Sinh hoạt Nhận xét cuối tuần I.Nhận xét hoạt động trong tuần: Nề nềp: Trong tuần các em thực hiện tương đối tốt, không có em nào vi phạm nội quy. Học tập: đi học đúng giờ, các bài học và bài tập làm đầy đủ trước khi đến lớp. Trong các giờ học đã tập trung nghe giảng và xây dựng bài sôi nổi. Tồn tại: Một số ít em trong lớp chưa tự giác trong các giờ học ,về nhà còn chưa làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.. II.Kế hoạch tới: -Tiếp tục phát huy những ưu điểm của tuần trước. Thực hiện tốt các hoạt động của nhà trường cũng như của lớp. - Học tập: Đi học đúng giờ, các bài học và bài tập làm đầy đủ trước khi đến lớp. Trong các giờ học tập trung nghe giảng xây dựng bài sôi nổi. ....................................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II ( Lớp 3 ) Mơn: Tốn - Thời gian: 45 phút Phần 1: Trắc nghiệm í Khoanh trịn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 8999, 9899, 9989, 9789 là: a. 8999 b. 9899 c. 9989 d. 9789 Câu 2 Số năm mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi chín được viết là: a. 50799 b. 55799 c. 505799 d. 5799 Câu 3: Một hình vuơng, cĩ cạnh 7 cm. Chu vi hình chữ nhật là: a. 49cm b. 28cm c. 25cm d. 30cm Câu 4: Số ? a. 4 m 5 dm = . . . . . . dm b. 2 m 5 cm = . . . . . . . cm c. 1 m = . . . . . . . dm Phần 2: Tự luận Câu1: Đặt tính và tính a. 25341 + 46488 b. 99996 – 6669 c.18205 x 3 d.27040 : 5 Câu2: Tính giá trị của biểu thức a. 3620:4 x3= b.82917-5162 x 3= Câu 3: Một hình chữ nhật cĩ chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đĩ ? . Câu 4: Số? * * * * 2 x 3 * * * * * ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - Lớp 3 Phần 1: ( 2điểm) Từ câu 1 đến câu 4 đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm. . 1c, 2b, 3b, 4,(45cm ,205 cm, 10 dm) Phần 2: Câu1: (3 điểm) a. 25341 + 41488 b. 99996 – 6669 c.18205 x 3 d.27040 : 5 25341 99996 18205 27040 5 + - x 20 5408 46488 6669 3 040 71829 93327 54615 0 Cột (a,b) tính đúng mỗi cột ghi0,5 điểm Cột (c,d) tính đúng mỗi cột ghi 1 điểm Câu2: Tính giá trị của biểu thức(2 điểm) a. 3620:4 x 3= 905x3 (0,5 điểm) b.82917-5162 x 3 = 82917-15486 (0,5 điểm) = 2715 (0,5 điểm) = 67431 (0,5 điểm) Câu 3:( 2 điểm) * Phép tính sai lời giải đúng khơng ghi điểm và ngược lại. Phép tính thiếu đơn vị, hoặc sai đơn vị trừ mỗi phép tính 0,25 điểm. Câu 4 ( 1 điểm ). Điền số sao cho phù hợp với kết quả.

File đính kèm:

  • docQuang 33.doc
Giáo án liên quan