Mục tiêu:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản vào các bài tập : Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, tính giá trị của một biểu thức một cách hợp lý, nhanh gọn
Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu, viết sẵn bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ
* HS: Làm các bài tập : 59-60-61 <Trang 33-SGK
3 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 13 luyện tập đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 13
LUYEÄN TAÄP
Mục tiêu:
Rèn kỹ năng thực hiện các phép biến đổi đơn giản vào các bài tập : Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, tính giá trị của một biểu thức một cách hợp lý, nhanh gọn
Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ, phấn màu, viết sẵn bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ
* HS: Làm các bài tập : 59-60-61
Nội dung :
Hoạt động của
Giáo viên
Hoạt động của
Học sinh
Phần ghi bảng
Hoạt động 1.
Sửa bài 60-61b
*Nhắc lại các phép biến đổi căn thức đã học ?
*Theo dõi và nhận xét bài sửa của bạn
*Có phải giá trị nào của x tìm được cũng là kết quả của bài 60b?Khi làm BT dạng này cần lưu ý điều gì?
*Nhắc lại các phương pháp chứng minh đẳng thức?
*Bài tập 61b bạn đã sử dụng phương pháp nào?
Hoạt động 2.
Giải bài 62ab
* Để rút gọn được biểu thức trong BT này, ta cần phải biến đổi các căn thức về dạng nào?
* Để BĐ thành những căn thức đồng dạng, ta phải sử dụng những công thưc đã học nào?
Hoạt động 3.
Giải bài 63b
*Để đưa một biểu thức ra ngoài dấu căn ta cần biến đổi biểu thức đó về dạng nào?
*Nếu m < 0 thì kết quả của bài có gì thay đổi?
Hoạt động 4.
Giải bài 65
* Gợi ý:
M > 1 Û M-1> 0
M < 1 Û M-1< 0
* Nên để so sánh M với 1 ta có thể xét hiệu M-1
Hoạt động 5.
Củng cố bài
*Giáo viên đưa đề bài chuẩn bị trước trên bảng phụ
Hướng dẫn BT về nhà:
*Xem lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết LT, chú ý cách trình bày bài cho mỗi dạng toán.
*BTVN:62cd-63a-64-66
*Gọi 1HS lên bảng sửa bài 60
*HS liệt kê các phép biên đổi căn thức
* Cả lớp viết lại các công thức ra tập nháp
* Cần kết hợp với điều kiện rồi đi đến kêt luận.
*HS nêu các phương pháp chứng minh đẳng thức
*BĐ vế trái về bằng vế phải
* BĐ thành những căn thức đồng dạng
*CThức: Chia 2 căn thức bậc hai, đưa một thừa số ra ngoài dấu căn.
*HS làm vào tập, hai HS làm trên bảng làm.
*HS làm theo nhóm, nhận xét cách làm của từng nhóm.
*Học sinh làm theo nhóm, so sánh kết qua giữa các nhóm trước khi sang phần so sánh
*HS còn có thể làm cách khác:
*M==
Vì
* Các nhóm làm và cử đại diện lần lượt giảI thích cách làm của nhóm mình
Tiết 13: Luyên tập
Sửa bài 60
a/ B = với x>0
=
=
b/ B = 16 = 16
= 4
x +1 = 16
x = 15 (Thỏa ĐK)
Vậy với x = 15 thì B có giá trị là 16
Sửa bài 61b
b/ Chứng minh:(x> 0)
Biến đổi vế trái VT =
= = VP
Bài 62a
a/
=
=
=
b/
=
=
Bài 63b
b/ Với m > 0và x≠1
= = |m| = m
Bài 65
Rut gọn M:
M = Với a>0 và a≠1
M =
M = =
So sánh M với 1. Xét hiệu:
M-1 = -1 = (vì )
M-1 < 0 Û M < 1
Bài tập trắc nghiệm:
Chọn đáp án đúng nhất :
Câu1: nếu :
A) B) C) D)
Câu2: nếu :
A) B) C) D)
Câu3: Rút gọn biểu thức với x < 0 ta được:
A) B) 1 C) -1 D) -
Câu4: Biểu thức có giá trị bằng 2 với:
A) Mọi giá trị của a B)
C) D) và
File đính kèm:
- DS-13.doc